Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

HỌA Môn thi: Địa Lí


ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
SỐ 9

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Sơn La. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Hà Tĩnh.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình
tháng I thấp nhất?
A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Móng Cái. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:

TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019


(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước
ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Câu 44: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy nhiệt
điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Trà Nóc.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Bắc Trung Bộ?
A. Phúc Yên. B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực của sông Mê Công nằm
chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Bắc và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.

Trang 1
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ
thống sông nào sau đây?
A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 49: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.
Câu 50: Giải pháp quan trọng giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng điện cho các khu công nghiệp

A. nhập khẩu năng lượng điện. B. xây nhiều nhà máy nhiệt điện.
C. sử dụng đường dây 500 KV. D. xây nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NǍM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Lào Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a

2015 1043 151266 28250 103268

2020 1393 248743 94834 131139


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trũ̃ quốc tế của một số quốc gia năm 2020
với năm 2015?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào. D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường
biên giới Việt Nam - Cam-pu-chia?
A. Lệ Thanh. B. Cầu Treo. C. Tây Trang. D. Cha Lo.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Núi Chúa. B. Pù Mát. C. Chư Mom Ray. D. Bạch Mã.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp khai thác, chế
biến lâm sản có ở trung tâm nào sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Vũng Tàu.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ. B. Sơn La. C. Bình Đnh D. Gia Lai.
Trang 2
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở tả ngạn
sông Hồng?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung. C. Phu Luông. D. Tản Viên.
Câu 60: Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất nước ta hiện nay là
A. cá. B. bò sát. C. chim. D. thực vật.
Câu 61: Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. xây dựng công trình thủy lợi. B. trồng rừng phủ xanh đất trống.
C. bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. D. quản lí sử dụng đất hợp lí.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 63: Ngành trồng cây công nghiệp lâu năm nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều khắp tất cả các nơi. B. chưa đáp ứng được thị trường khó tính.
C. phát triển mạnh hình thức quảng canh. D. chỉ tập trung phát triển ở các vùng núi.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chủ yếu phát triển ở sông suối. B. có đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tập trung nuôi tôm. D. tỉ trọng có xu hướng giảm chậm.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
C. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị.
B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để.
C. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế.
D. có năng suất tăng cao ngang khu vực Đông Á.
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. quan trọng nhất là khai thác than đá. B. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.
C. chỉ tập trung ở phần ngầm dưới biển. D. có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
Câu 68: Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
C. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
Câu 69: Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng. B. không còn người thất nghiệp.
C. có môi trường luôn sạch đẹp. D. hình thành các dải siêu đô thị.
Câu 70: Đường ống nước ta hiện nay
A. đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền.
B. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.
D. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.
Câu 71: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.

Trang 3
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 72: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
B. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.
C. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm 2015 2017 2019 2021
Thành thị 30,9 31,9 33,8 36,6
Nông thôn 61,3 62,4 62,7 61,9
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, kết hợp. B. Đường, cột.
C. Miền, cột chồng. D. Cột, kết hợp.
Câu 74: Ý nghĩa to lớn về xã hội đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên
A. nâng cao đời sống, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống.
B. thu hút lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc.
C. giải quyết vệc làm, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
D. thu hút lao động, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất cả nước chủ yếu là do
A. người dân nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng và thời tiết ổn định.
B. kỹ thuật nuôi trồng có nhiều tiến bộ, nhiều vũng vịnh và bãi triều.
C. diện tích mặt nước nuôi lớn, sớm phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. nhiều cánh rừng ngập mặn ven biển, có các ô trũng ngập nước lớn.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
Câu 78: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản, nâng cao chất lượng cuộc sống
C. hạn chế đánh bắt ven bờ, tập trung phát triển nông - lâm nghiệp.
B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ, tăng cường chế biến thủy sản.
D. hình thành các vùng lúa thâm canh, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa.
Câu 79: Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất so với các vùng khác ở nước ta,
nguyên nhân là do

Trang 4
A. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động của gió Đông Bắc.
B. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam.
C. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
D. hướng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm 2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng. B. Quy mô sản lượng.
C. Tốc độ tăng sản lượng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN

41-B 42-A 43-D 44-C 45-B 46-C 47-B 48-A 49-B 50-B
51-C 52-D 53-A 54-C 55-D 56-A 57-D 58-B 59-A 60-D
61-A 62-D 63-B 64-B 65-C 66-C 67-D 68-C 69-A 70-A
71-B 72-C 73-C 74-B 75-B 76-C 77-B 78-A 79-C 80-B

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Sơn La. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Hà Tĩnh.
Hướng dẫn giải
Bình Định nuôi nhiều bò => chọn đáp án B
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau?
A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Móng Cái. D. TP. Hồ Chí Minh.
Hướng dẫn giải
Lũng Cú đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất => chọn đáp án A
Câu 43: Cho biểu đồ sau:

Trang 5
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước
ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Hướng dẫn giải
(Tỉ suất sinh thô – tỉ suất tử thô)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên =
10
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm 1999 2009 2019

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 1,43 1,09 1


Dựa vào bảng số đã tính ta thấy Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
=> chọn đáp án D
Câu 44: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Hướng dẫn giải
Phả Lại => chọn đáp án C
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy nhiệt
điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Trà Nóc.
Hướng dẫn giải
Bà Rịa, Thủ Đức => chọn đáp án B
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Bắc Trung Bộ?

Trang 6
A. Phúc Yên. B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Hướng dẫn giải
TTCN Thanh Hóa thuộc Bắc Trung Bộ => chọn đáp án C
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực của sông Mê Công nằm
chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Bắc và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Hướng dẫn giải
Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long => chọn đáp án B
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ
thống sông nào sau đây?
A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Hướng dẫn giải
Hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng=> chọn đáp án A
Câu 49: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.
Hướng dẫn giải
Tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành => chọn đáp án B
Câu 50: Giải pháp quan trọng giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng điện cho các khu công nghiệp

A. nhập khẩu năng lượng điện. B. xây nhiều nhà máy nhiệt điện.
C. sử dụng đường dây 500 KV. D. xây nhiều nhà máy thủy điện.
Hướng dẫn giải
Xây nhiều nhà máy nhiệt điện => chọn đáp án B
Câu 51: Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NǍM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Lào Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a

2015 1043 151266 28250 103268

2020 1393 248743 94834 131139


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trũ̃ quốc tế của một số quốc gia năm 2020
với năm 2015?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào. D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.
Hướng dẫn giải
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NǍM 2020
(Đơn vị: %)
Năm Lào Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a

Trang 7
2015 100 100 100 100

2020 113,6 164,4 335,7 126,9


Dựa vào bảng số liệu ta thấy: In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào. => chọn đáp án C
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Hướng dẫn giải
khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh Quảng Trị => chọn đáp án D
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường
biên giới Việt Nam - Cam-pu-chia?
A. Lệ Thanh. B. Cầu Treo. C. Tây Trang. D. Cha Lo.
Hướng dẫn giải
Lệ Thanh nằm trên đường biên giới Việt Nam - Cam-pu-chia => chọn đáp án A
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây?
A. Núi Chúa. B. Pù Mát. C. Chư Mom Ray. D. Bạch Mã.
Hướng dẫn giải
Chư Mom Ray thuộc vùng Tây Nguyên => chọn đáp án C
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Hướng dẫn giải
Khai thác than nâu có ở tình Lạng Sơn => chọn đáp án D
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp khai thác, chế
biến lâm sản có ở trung tâm nào sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Vũng Tàu.
Hướng dẫn giải
Phan Thiết có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản => chọn đáp án A
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Hướng dẫn giải
Cao Lãnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long => chọn đáp án D
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ. B. Sơn La. C. Bình Đnh D. Gia Lai.
Hướng dẫn giải
Sơn La giáp Lào => chọn đáp án B
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở tả ngạn
sông Hồng?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung. C. Phu Luông. D. Tản Viên.
Hướng dẫn giải
Tây Côn Lĩnh => chọn đáp án A
Câu 60: Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất nước ta hiện nay là
A. cá. B. bò sát. C. chim. D. thực vật.
Hướng dẫn giải
Thực vật => chọn đáp án D

Trang 8
Câu 61: Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. xây dựng công trình thủy lợi. B. trồng rừng phủ xanh đất trống.
C. bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. D. quản lí sử dụng đất hợp lí.
Hướng dẫn giải
Xây dựng công trình thủy lợi => chọn đáp án A
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Hướng dẫn giải
Cây bông được trồng nhiều ở tỉnh Bình Thuận => chọn đáp án D
Câu 63: Ngành trồng cây công nghiệp lâu năm nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều khắp tất cả các nơi. B. chưa đáp ứng được thị trường khó tính.
C. phát triển mạnh hình thức quảng canh. D. chỉ tập trung phát triển ở các vùng núi.
Hướng dẫn giải
Chưa đáp ứng được thị trường khó tính => chọn đáp án B
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chủ yếu phát triển ở sông suối. B. có đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tập trung nuôi tôm. D. tỉ trọng có xu hướng giảm chậm.
Hướng dẫn giải
Có đối tượng nuôi trồng đa dạng => chọn đáp án B
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
C. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Hướng dẫn giải
Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm => chọn đáp án C
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị.
B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để.
C. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế.
D. có năng suất tăng cao ngang khu vực Đông Á.
Hướng dẫn giải
Có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế => chọn đáp án C
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. quan trọng nhất là khai thác than đá. B. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.
C. chỉ tập trung ở phần ngầm dưới biển. D. có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
Hướng dẫn giải
Có vai trò quan trọng trong nền kinh tế => chọn đáp án D
Câu 68: Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
C. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
Hướng dẫn giải
Có đường bờ biển dài từ bắc vào nam => chọn đáp án C
Câu 69: Các thành phố ở nước ta hiện nay

Trang 9
A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng. B. không còn người thất nghiệp.
C. có môi trường luôn sạch đẹp. D. hình thành các dải siêu đô thị.
Hướng dẫn giải
Có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng => chọn đáp án A
Câu 70: Đường ống nước ta hiện nay
A. đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền.
B. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.
D. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.
Hướng dẫn giải
Đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền. => chọn đáp án A
Câu 71: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Hướng dẫn giải
Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường. => chọn đáp án B
Câu 72: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
B. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.
C. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Hướng dẫn giải
Các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng. => chọn đáp án C
Câu 73: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm 2015 2017 2019 2021
Thành thị 30,9 31,9 33,8 36,6
Nông thôn 61,3 62,4 62,7 61,9
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, kết hợp. B. Đường, cột.
C. Miền, cột chồng. D. Cột, kết hợp.
Hướng dẫn giải
Thay đổi cơ cấu trong một giai đoạn thì biểu đồ Miền, cột chồng thích hợp => chọn đáp án C
Câu 74: Ý nghĩa to lớn về xã hội đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên
A. nâng cao đời sống, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống.
B. thu hút lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc.
C. giải quyết vệc làm, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
D. thu hút lao động, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
Hướng dẫn giải

Trang 10
Thu hút lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc => chọn đáp án B
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Hướng dẫn giải
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm. => chọn đáp án B
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất cả nước chủ yếu là do
A. người dân nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng và thời tiết ổn định.
B. kỹ thuật nuôi trồng có nhiều tiến bộ, nhiều vũng vịnh và bãi triều.
C. diện tích mặt nước nuôi lớn, sớm phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. nhiều cánh rừng ngập mặn ven biển, có các ô trũng ngập nước lớn.
Hướng dẫn giải
Diện tích mặt nước nuôi lớn, sớm phát triển nông nghiệp hàng hóa => chọn đáp án C
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
Hướng dẫn giải
Khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường. => chọn đáp án B
Câu 78: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản, nâng cao chất lượng cuộc sống
C. hạn chế đánh bắt ven bờ, tập trung phát triển nông - lâm nghiệp.
B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ, tăng cường chế biến thủy sản.
D. hình thành các vùng lúa thâm canh, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa.
Hướng dẫn giải
Phát triển việc nuôi trồng thủy sản, nâng cao chất lượng cuộc sống => chọn đáp án A
Câu 79: Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất so với các vùng khác ở nước ta,
nguyên nhân là do
A. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động của gió Đông Bắc.
B. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam.
C. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
D. hướng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
Hướng dẫn giải
Hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm. => chọn đáp án C
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm 2020:

Trang 11
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng. B. Quy mô sản lượng.
C. Tốc độ tăng sản lượng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng
Hướng dẫn giải
Biểu đồ cột ghép thể hiện quy mô sản lượng=> chọn đáp án B
----------HẾT----------

Trang 12
Trang 13

You might also like