de Thi Thu TN THPT 2024 Dia Li Phat Trien Tu de Minh Hoa de 3 HS

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: Địa Lí


SỐ 3 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Đồng Xoài là tỉnh lị của tỉnh nào sau
đây?
A. Cao Bằng. B. Quảng Nam. C. Gia Lai. D. Bình Phước.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Đà Rằng
(trạm Củng Sơn) là tháng nào sau đây?
A. Tháng 11. B. Tháng 2. C. Tháng 5. D. Tháng 8.
Câu 43: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm 2014 của Phi-lip-pin?
A. Sản lượng than tăng gấp ba lần. B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn điện. D. Sản lượng than và điện tăng bằng nhau.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa từ
tháng V đến tháng X?
A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Cà Mau.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây của nước
ta nằm xa nhất về phía Bắc?
A. Tà Phình. B. Mộc Châu. C. Sơn La. D. Sín Chải.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 4?
A. Ninh Bình B. Vinh. C. Tuyên Quang. D. Tam Kỳ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có
khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?
A. Vân Đồn. B. Thanh Thủy. C. Nhơn Hội. D. Định An.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều chè và cà
phê?
A. Thái Nguyên. B. Bình Phước. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có ngành luyện kim đen và đóng tàu?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hạ Long. D. Hải Phòng.
Trang 1
Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ

A. sử dụng giống mới. B. phát triển thuỷ lợi. C. đẩy mạnh thâm canh. D. mở rộng thị trường.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn người)
Năm 2010 2013 2020
Ma-lai-xi-a 24319 25613 26211
Việt Nam 4695 7464 17171
Xin-ga-po 11095 15406 18969
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia giai đoạn
2010 - 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam. B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 52: Mùa khô diễn ra ít nghiêm trọng nhất ở vùng
A. Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 53: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi nước ta là
A. rừng ven biển. B. rừng đầu nguồn. C. rừng ngập mặn. D. rừng sản xuất.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. C. Long Xuyên. D. Thủ Dầu Một.
Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng
A. khai thác. B. ngoài Nhà nước. C. chế biến. D. khu vực Nhà nước.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Hồng Lĩnh. B. Mộc Châu. C. An Khê. D. Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có làng nghề cổ
truyền?
A. Cát Bà. B. Tam Thanh. C. Vạn Phúc. D. Tân Trào.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình. C. Lai Châu. D. Yên Bái.
Câu 59: Dệt, may thuộc ngành công nghiệp
A. sản xuất vật liệu. B. khai thác nguyên liệu.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. chế biến thực phẩm.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết hồ Sông Mực thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
tỉnh nào sau đây có sân bay Phù Cát?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Trà Vinh. C. Bến Tre. D. Tiền Giang.

Trang 2
Câu 63: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
A. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập. B. hình thành vùng động lực phát triển.
C. kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo. D. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.
Câu 64: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi. B. có rất nhiều thành phố cực lớn.
C. sắp xếp theo các cấp khác nhau. D. phân bố đều khắp ở trong nước.
Câu 65: Các huyện đảo của nước ta
A. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo. B. là các trung tâm du lịch cấp vùng.
C. phần lớn có hoạt động nghề biển. D. đều là trung tâm hành chính tỉnh.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay là
A. phân bố đều khắp, năng suất lao động cao. B. tác phong công nghiệp cao, kĩ thuật tốt.
C. giàu kinh nghiệm, hầu hết đã qua đào tạo. D. số lượng đông đảo, trình độ được nâng lên.
Câu 67: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh. B. có diện tích gieo trồng lúa tăng nhanh.
C. chưa có các vùng sản xuất quy mô lớn. D. có nhiều thay đổi trong cơ cấu mùa vụ.
Câu 68: Mạng lưới viễn thông nước ta hiện nay
A. chỉ có mạng điện thoại và truyền dẫn. B. phát triển mạnh và tương đối đa dạng.
C. chưa kết nối với các nước trên thế giới. D. phân bố đồng đều giữa các vùng kinh tế.
Câu 69: Ngành thuỷ sản nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ. B. thuỷ sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn.
C. phương tiện tàu thuyền hiện đại. D. sản lượng nuôi trồng ngày càng tăng.
Câu 70: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. lượng mưa cao đều quanh năm. B. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
C. có gió mùa hoạt động liên tục. D. thường xuyên có gió Mậu dịch.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển rau vụ đông ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ. B. sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
C. thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa. D. đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021
Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng 970,3 6020,4
Trung du và miền núi Bắc Bộ 662,2 3426,5
Đông Nam Bộ 258,9 1411,8
Đồng bằng sông Cửu Long 3898,6 24327,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2021 dạng biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Cột.
Câu 73: Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ
yếu của
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.

Trang 3
Câu 74: Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của
A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư. B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.
C. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn. D. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng.
Câu 75: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún. B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.
C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt. D. lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng. B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng. D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.
Câu 77: Biên độ nhiệt độ năm nước ta có sự phân hóa theo hướng bắc – nam chủ yếu do tác động của
A. vĩ độ địa lí, địa hình, vị trí địa lí, bão, Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam, địa hình.
C. vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình.
D. vị trí địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 78: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay là
A. phát triển sản xuất hàng hóa, tăng cường mở rộng thị trường.
B. khai thác thế mạnh tự nhiên, phát triển công nghiệp chế biến.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động, hợp tác với nước ngoài.
D. thu hút nhiều thành phần kinh tế, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng. B. Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng.
----------- HẾT ----------

Trang 4

You might also like