Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

UNIT 12

1. History (n): lịch sử 28. Worm (n): con sâu


2. Reporter (n): phóng viên 29. Earn (v): kiếm (tiền), nhận
3. Photographer (n): nhiếp ảnh gia được
4. Perform (v): trình diễn 30. Pay – paid – paid (v): trả tiền,
5. Article (n): bài báo trả công
6. Award (n): giải thưởng 31. Surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật
7. Microphone (n) 32. Strict (a): nghiêm khắc
8. Lens (n): ống kính 33. Entertain (v): biểu diễn, tạo ra
9. Flash (n): ánh chớp sự giải trí
10. Interview (v,n): phỏng vấn, 34. Entertainment (n): sự giải trí,
buổi phỏng vấn ngành giải trí
11. News (n): tin tức 35. Celebrity (n): người nổi tiếng
12. Bright (a): sáng 36. Improve (v): cải thiện, làm cho
13. Frighten (v): hù dọa, gây sợ hãi tốt hơn
14. Frightening (a): đáng sợ 37. Reply (v,n): phản hồi, lời phản
15. Frightened (a): sợ hãi, hoảng hồi
hốt 38. Engineer (n): kỹ sư
16. Line (n): sợi dây, hàng chờ, lời 39. Donation (n): sự đóng góp, sự
thoại quyên góp
17. Artist (n): họa sĩ 40. Charity (n): việc từ thiện, quỹ
18. Decorate (v): trang trí từ thiện.
19. Deliver (v): giao hàng 41. Forum (n): diễn đàn
20. Delivery (n): dịch vụ chuyển 42. Link (n): đường dẫn
hàng. 43. Link (v): liên kết
21. Electric light (n): đèn điện 44. Storm (n): cơn bão (gió mạnh,
22. Egypt (n): nước Ai Cập sấm sét)
23. Egyptian (n): người Ai Cập 45. Education (n): giáo dục
24. Collect (v): thug om, lượm lặt, 46. Wheelchair (n): xe lăn
sưu tầm 47. Earthquake (n): động đất
25. Break (n): giờ nghỉ 48. Knowledge (n): kiến thức
26. Deserve (v): xứng đáng 49. Report (v): báo cáo
27. Salary (n): tiền lương
50. Be pleased (a): hài lòng, vui 52. Fame (n): danh tiếng
lòng 53. Explain (v): giải thích
51. Personality (n): nhân cách,
phẩm giá

GRAMMAR

1. VERBS AND ADJECTIVE


_ V + ed/ing  ADJ
EX: relax  relaxing/ relaxed
Excite  exciting / excited
Adj-ing  tính từ mang ý chủ động (thường là vật)
Adj -ed  tính từ mang ý bị động (thường là người)

2. The passive (simple past): câu bị động quá khứ đơn

(+) S + was / were + V3-ed.


(-) S + wasn’t / weren’t + V3-ed.
(?) Was / Were + S + V3-ed?
3. The passive (simple past) WH Question:
Who/ When/Where/What + was/were + V3-ed +
(by/with)?
Ex: Who was the smart phone invented by?
Where was the dinner had?

You might also like