Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

ĐỀ TRẮC NGHIỆM _ 60 CÂU CÔ CHÂU

Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:


a. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)
b. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)
d. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)

Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:
a. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của phân tử chất tan thì độ
hấp phụ giảm, và ngược lại
b. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
c. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
d. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm

Chọn phát biểu đúng:


a. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng, nếu thêm 1 nhóm - CH2 vào
mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề mặt giảm 2-3 lần
b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng
bề mặt của chất rắn
c. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
d. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn

Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly:
a. Bán kính càng lớn càng dễ bị hấp phụ.
b. Ion có bán kính hydrat hóa càng lớn càng khó hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo.
d. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ.

Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại … so với ban đầu:
a. 10% c. 90%
b. 50% d. 99%

Đối với phản ứng đơn giản A→ B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ có dạng:
a. V=-dBdt c. V=dAdt
b. V=kA=-dAdt d. k[A][B]

Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo:
a. Thủy phân và oxy hóa khử c. Phản ứng hóa học và thay thế dung môi
b. Pepti hóa và phân tán bằng siêu âm d. Ngưng tụ và phân tán

Phản ứng một chiều có tốc độ lớn nhất vào lúc:


a. Phản ứng kết thúc c. Phản ứng đạt cân bằng
b. Phản ứng bắt đầu d. Phản ứng được một nửa

Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:
a. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
b. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
c. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
d. Chùm tia vàng có khả năng khuếch tán mạnh nhất

Sự thủy phân một este trong môi trường kiềm là một phản ứng tuân theo quy luật động học bậc hai.
Hòa tan 0,02 mol xút và 0,02 mol este vào 1l nước (trong quá trình phản ứng thể tích không thay đổi).
Cho biết 200 phút este bị phân hủy 75%. Hằng số tốc độ phản ứng là:
a. 0,75 mol-1.l.ph-1 c. 0,083 mol-1.l.ph-1
b. 1,5 mol-1.l.ph-1 d. 0,17 mol-1.l.ph-1
Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây:
a. Dị thể c. Cả đồng thể và dị thể
b. Đồng thể d. Dung dịch thực

Vai trò của chất nhũ hóa:


a. Giảm độ nhớt của nhũ tương
b. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương.
c. Trung hòa điện tích trên bề mặt các hạt của pha phân tán.
d. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện.

Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 . thời gian-1 thì bậc của phản ứng là:
a. Bậc 1 c. Bậc 2
b. Bậc 0 d. Bậc 3

Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là:
a. Hiện tượng điện ly c. Hiện tượng điện di
b. Hiện tượng điện thẩm d. Hiện tượng điện phân

Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo:
a. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn c. Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ điện tích
b. Thêm chất hoạt động bề mặt d. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ

Vai trò của Tween trong chất HĐBM là


a. Chất tạo bọt c. Chất nhũ hóa N/D
b. Chất trợ tan d. Chất nhũ hóa D/N

Hệ keo là hệ có kích thước:


a. >10-7 cm c. <10-7cm và >10-5 cm
b. <1 μm và >100 μm d. >1 nm và <100nm

Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:


a. Phản ứng giữa FeCl2 với KFe[Fe(CN)6]
b. Phản ứng giữa FeCl3 với KFe[Fe(CN)6]
c. Phản ứng giữa FeCl2 với K4[Fe(CN)6]
d. Phản ứng giữa FeCl3 với K4[Fe(CN)6]

Quá trình di chuyển một chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp:
a. Điện di c. Thẩm thấu
b. Khuếch tán d. Điện thẩm

Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng:


a. Hấp phụ và trao đổi các ion dương c. Hấp phụ các ion dương
b. Hấp phụ và trao đổi các ion âm d. Hấp phụ các ion âm

Phản hấp phụ là quá trình:


a. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của
chất hấp thụ
b. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
c. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi tinh chất hóa học và vật lý ban
đầu của chất hấp phụ
d. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ

Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:


a. Là sự thay đổi thành phần của sản phẩm theo thời gian
b. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
c. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
d. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian

Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương:


a. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước c. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
b. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH d. Rửa nhiều lần bằng nước cất

Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc:


a. Rắn trong lỏng c. Lỏng trong khí
b. Lỏng trong rắn d. Rắn trong khí

Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:


a. Là ester của sorbitan và acid béo c. Là ester của sorbitol và acid béo
b. Là eter của sorbitol và alcol béo d. Là ester của sorbitan và alcol béo

Hydrosol là hệ phân tán có:


a. Môi trường phân tán là khí c. Môi trường phân tán là cồn
b. Môi trường phân tán là rắn d. Môi trường phân tán là nước

Hiện tượng điện di còn gọi là:


a. Hiện tượng điện trường c. Hiện tượng điện ly
b. Hiện tượng điện chuyển d. Hiện tượng điện thẩm

Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:
a. Sự hấp phụ giảm c. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
b. Sự hấp phụ tăng d. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
a. Bản chất của hấp phụ c. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
b. Nhiệt độ d. Lực liên kết phân tử

Sol là gì:
a. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là khí
b. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
c. Là hệ phân tán trong đó các hạt phân tán có kích thước của hệ keo phân bố trong mội trường phân tán
d. Là hệ phân tán mà mội trường phân tán là nước

Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính:
a. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi ion
b. Mặt nạ phòng độc
c. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
d. Loại màu, mùi

Kể tên ba tính chất cơ bản của hệ keo:


a. Điện di, điện thẩm c. Thẩm thấu, khuếch tán, sa lắng
b. Phát xạ, nhiễu xạ, keo tụ d. Động học, điện học, quang học

Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách:
a. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
b. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén

Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành:


a. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
b. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và có nguồn gốc tổng hợp
c. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và không phân ly thành ion
d. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống thấp:
a. Nếu giảm nhiệt độ từ 25°C xuống 0°C tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 10 lần
b. Nếu giảm nhiệt độ từ 25°C xuống 0°C tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 20 lần
c. Nếu giảm nhiệt độ từ 25°C xuống 0°C tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 5 lần
d. Nếu giảm nhiệt độ từ 25°C xuống 0°C tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần

Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo:
a. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
b. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
c. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
d. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán

Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tráng, có thành phân chính là AlPO4, chất làm ngọt
và chất ổn định. Phosphalugel có dạng:
a. Khí dung c. Nhũ dịch
b. Dung dịch thật d. Hỗn dịch

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về keo sơ dịch:
a. Là keo mà tiểu phân của pha phân tán khó với môi trường phân tán
b. Thường sẽ bị keo tụ khi tăng nồng độ của pha phân tán
c. Là keo mà tiểu phân của pha phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
d. Là keo không thuận nghịch

Chọn phát biểu sai:


a. Muốn hệ keo bền, phải làm giảm sức căng bề mặt của pha phấn tán
b. Hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
c. Sự giảm năng lượng tự do bề mặt là giảm bề mặt phân chia pha
d. Độ lớn của năng lượng tự do bề mặt tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia

Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:
a. Vật lý c. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý
b. Hóa lý d. Hóa học

Quá trình acid acetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:
a. Bề mặt c. Hóa học
b. Vật lý d. Hóa lý

Nhựa sau đây là nhựa trao đổi:


a. Không trao đổi ion được c. Cả ion âm và ion dương
b. Ion âm d. Ion dương

Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm :


a. Là ester của span và acid béo
b. Là eter của span và polioxi ethylen glycol
c. Là eter của sorbitan và polioxi ethylen glycol
d. Là eter của span và ethylen glycol

Khi tăng 10°C, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 đến
75°C thì tốc độ phản ứng tăng lên:
a. 8 lần c. 32 lần
b. 10 lần d. 16 lần

Chọn phát biểu đúng:


a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
b. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn
c. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc đọ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn như nhau
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời gian nửa
phản ứng bằng 15,80 phút. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 65%H2O2 là:
a. 9,8 phút c. 29,3 phút
b. 23,9 phút d. 8,9 phút

Áp suất thẩm thấu của hệ keo:


a. Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
b. Gấp đôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
c. Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
d. Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thật

Điện tích hạt keo được quyết định bởi:


a. Lớp ion tạo thế c. Lớp ion đối
b. Nhân keo d. Lớp ion khuếch tán

Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt:
a. Thấm ướt là quá trình làm giảm sức căng bề mặt
b. Tùy theo từng trường hợp mà thấm ướt có thể làm tăng hoặc giảm sức căng bề mặt.
c. Quá trình thấm ướt không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt.
d. Thấm ướt là quá trình làm tăng sức căng bề mặt

Vai trò của Span trong chất HDBM là:


a. Chất nhũ hóa N/D c. Chất trợ tan
b. Chất nhũ hóa D/N d. Chất tạo bọt

Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v = k.[A].[D]. Phản ứng hóa học
đó là:
a. A + 3D → sản phẩm c. A + D → sản phẩm
b. A + 2B + D → sản phẩm d. 2A + 3D → sản phẩm

Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thẩm tích dựa trên cơ chế Select one:
a. Thẩm thấu ngược c. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
b. Thẩm thấu d. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao

Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy :
a. Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
b. Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
c. Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
d. Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia đỏ

Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:
a. Nên dùng than hoạt tính c. Ion âm
b. Cả ion dương và âm d. Ion dương

Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của:


a. Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo, tác động cơ học, tác động nhiệt độ
b. Tác động cơ học
c. Tác động nhiệt độ
d. Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo

Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và k2. Nếu T1>T2 thì:
a. k1> k2 c. k1= k2
b. k1≈ k2 d. k1<k2

Alcosol là hệ phân tán có


a. Môi trường phân tán là nước c. Môi trường phân tán là cồn
b. Môi trường phân tán là rắn d. Môi trường phân tán là khí

Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:


a. Chất nhũ hóa N/D c. Chất trợ tan
b. Chất nhũ hóa D/N d. Chất phá bọt

Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì:
a. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
c. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
d. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu

Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. Ở 50oC, tuổi thọ của thuốc là 5 ngày. Tuổi thọ của
thuốc ở nhiệt độ thường 30oC được xác định theo công thức : T(t) = γn.T(lh) sẽ được viết như sau:
a. 5 = 32. T(lh) c. 5 = 3. T(lh)
b. T(t)= 32.5 d. T(t)= 3.5
Hóa lý dược
Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
b. Từ 10 -7 đến 10-5 μm d. Từ 10-7 đến 10-5 cm

Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2 thì diện tích bề mặt là 6cm 2 . Nếu chia
các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2 c. 60dm2
2
b. 600m d. 600cm2

Ngưỡng keo tụ là gì?


a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gâv ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

Cấu tạo của mixen keo bao gồm


a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.

Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:


a. Kích thước tiểu phân hạt keo. c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
b. Tính tích điện của hạt keo. d. Tất cả đúng.

Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.

Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi. c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.

Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:


a. Nhân keo. c. Ion quyết định thế hiệu
b. Lớp khuếch tán. d. Ion đối.

Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10 -7m. Biết độ nhớt của môi
trường ɳ = 6,5.10-4N.s/m2 , T= 313K. Với R = 8,314 mol-1 .K-1 . Hạt keo có hệ số khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m2 /s c. 3,52.10-12 cm2 /s
-11 2
b. 3,52.10 m /s d. 3,52.10-11 cm2 /s

Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta được keo AgI có cấu
tạo như sau:
a. [m(AgI).nN .(n-x)Ag+ ] x- .xAg+ c. [m(AgI).nAg+ .(n+x) N ] x+.x N
+ +
b. [m(AgI).nAg .(n-x) N ] x .x N d. [m(AgI).nN .(n+x) Ag+ ] x- .x Ag+

Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:


a. Ag+ c. K+
b. N d. I
Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. SO4 c. K +
b. N d. Ag+

Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường
kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ c. λ>d
b. λ= d d. λ<d

Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn c. Nhỏ
b. Trung bình d. Tất cả đúng

Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:


a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tưong tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ

Yếu tố nào sau đây không phù họp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.

Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10-7 - 10-5 cm c. < 10-7 cm
b. > 10-5 cm d. a,b,c đều sai

Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là
a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán
b. Hệ đơn dạng d. Hệ đa dạng

Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể
b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha

Một tiểu phân dạng khối lập phương cỏ kích thước cạnh là 1cm thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia
các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4 cm thì tống diện tích bề mặt là
6
S= = 60.000cm2 = 6.104cm2
0.0001
a. 60 cm2 c. 600cm2
b. 6.103 cm 2 d 6.104cm2

Phản ứng bậc nhất là phản ứng:


1 0.963
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành. c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thúc T( )=
2 k
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ. d. Tất cả sai.

Chọn phát biểu đúng nhất.


a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu
kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2
trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu
kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng
Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
1 0.693
a. Chu kỳ bán hủy T( )= .
2 k
0.105
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10 % hàm lượng ban đầu là T(90)=
k
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.

Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgNO 3 thế khử tiêu chuẩn của Ag + /Ag là 0,799V và Cu 2+ là 0,337V
thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chât oxỵ hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.

Chọn câu đúng:


a. Muốn biết chiều của phán ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxv hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu.

Cho phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, người ta nhận thấy:


- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp dôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H 2 thì vận tốc tăng gấp ba. Phương trình vận tốc
là:
a. v = k[H2] 2 [I2] c. v = k[H2] 2 [I2] 2
b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2] 3 [I2] 2

Cho phản ứng 2NO(k) + O2 (k) → 2 NO2 (k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứna là: V =
k[NO] 2 [O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.

Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên.
a. 59550 lần c. 59049 lần
b. 59490 lần d. 59090 lần

Ở 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80°C. Cho
biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 136 giờ c. 13,6 giờ
b. 163 giờ d. 16,3 giờ

Phản úng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t ( 12 )=60năm. Vậy thời
gian cần thiết để phân hủy hết 87,5 % đồng vị đó là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm

Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:


a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian,
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.

Chọn phát biểu đúng


a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thể xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Dung dịch điện ly là dung dịch:


a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thầm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. a, b đúng

Độ dẫn điện đưong lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan. c.Mười đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan. d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.

λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng. c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
b. Độ dẫn điện đương lượng. d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng

Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung dịch
KC1 (Ag/AgCl/KCl) là điện cực: 16
a. Loại 1 c. Loại 2
b. Loại 3 d. Loại 4

Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:


a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl – c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl –
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl

Chọn câu đúng:


a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá Trình khử lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình nhường
electron gọi là sự khử.
d. b,c đúng

Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:


a. Hấp phụ đơn lớp c. Hấp thụ đa lớp
b. Hấp thụ tỏa nhiệt d. Tất cả đúng

Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch. d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch

2.303 A0
Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức: K= log
t A

Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định
từ thực nghiệm là v = [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH. c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH. d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI c. NaBr
b. NaCl d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Chọn phát biểu đúng:


a. Hạt keo trung hòa điện. c. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.

Chọn phát biểu đúng nhất:


a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.

Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích có những lỗ nhỏ, đường kính
lớn hơn kích thước phân tử và ion, nhưng bé hơn kích thước hạt keo.
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.

Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
b. Hệ phân tán thô. d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.

Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó
là hiện tượng:
a. Điện di c. Điện thẩm
b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng

Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học. c. Thế động học.
b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện động học.

Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ d. Tất cả đúng

Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phán ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.

Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.
a. Hệ keo lỏng b. Nhũ dịch c. Hệ keo khí trong lỏng d. Khí dung

Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm. pp thẩm tích
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.

Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:


a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường. c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường. d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.

Tính chất động học của hệ keo bao gồm:


a. Chuyển động Brown, khuếch tán. áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

Chọn câu sai về gradient nồng độ.


a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đối

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:


a. Nhiệt độ môi trường. b. Nồng độ pha phân tán.
c. Chuyển động Brown. d. Sự dao động nồng độ.

Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.


a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
c. Theo quv đạo gấp khúc cua các hạt có kích thước < 5nm
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
Tốc độ Brown giảm khi kích thước tiểu phân tăng, khi độ nhiwst môi trường tăng

Độ nhớt của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?


a. Tính ướt. b. Tính tích điện. c. Nồng độ và khả năng liên kêt hóa. d. Tất cả đúng

Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dàv lớp khuếch tán.
a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
c. Thế điện động tăng, lực đẩv tĩnh điện tăng.
d. Hệ keo bền vững về động học.

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.
a. Bán chất của hấp phụ. c. Nhiệt độ
b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí. d. Lực liên kết phân tử.

Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
a. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
b. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
c. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt đô hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
e. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.
Hấp thụ là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ.

Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rắn
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.

Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt là
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ. c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ. d. Cả hai đều là chất hấp thu

Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:
a. Sự hấp phụ tăng. b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng c. Tùy thuộc vào nồng độ. d. Sự hấp phụ giảm.
Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện li.
a. lon có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
b. lon có điện tích càng kớn càng dễ hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng hình với ion cấu
tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.

Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự Hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bảo hòa. c. Tùy thuộc vào nồng độ.
b. Sự hấp phụ tăng. d. Sự hấp phụ giảm.
Hấp thu gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ

Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
Phản hấp phụ là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.

Hấp phụ gồm:


a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn. b. Chất điện li c. Trao đổi ion d. Tất cả đúng

Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.
a. t -1 .mol.l -1 b. t.mol.l-1 c. mo -1 .t.l d. l.mol -1 t -1

Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C→D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
2
Biểu thức tốc độ phản ứng là: V =k Ca C B

Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm
a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch

Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :


a. Phân tán bằng hồ quang. c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học. d. Tất cả sai
được đc bằng pp ngưng tụ phản ứng oxi hóa khử

Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:


a. Phân tán bằng hồ quang. c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học. d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.

Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp. c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích. d. Tât cả sai.

Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố. c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo. d. Tất cả sai. Là chất pepti hóa

Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ c. Là chất hoạt động bê mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
b. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. d.Là chất pepti hỏa đê phân tán các tiểu phân hạt keo.

Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp


a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng. c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng d. Tất cả đúng
Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
a. Fe(OH)3. b. Keo gelatin trong nước. c. Keo lưu huỳnh. d. Keo AgI ng.

Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:


a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng ( lỏng-lỏng)
d. Hệ phân tán thô

Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly b. Phân cực c. Môi trường đã bảo hòa chất tan d. b, c sai

Theo định nghĩa: độ đẫn điện riêng là:


a. Độ đẫn điện của từng kim loại riêng trong hỗn hợp.
b. Độ đẫn điện của một dm3 dung dịch.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dịch.

Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nhiệt độ, nồng độ. d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất

Độ dẫn điện kim loại là do:


a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.

Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:


a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch

Chọn hệ phân tán dị thể:


a. Sữa/nước b. BaSO4/nước c. Lưu huỳnh/cồn 96% d. Câu a, b đúng

Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:


a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd

Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiêm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi c. Hiện tượng điện di
b. Hiện tượng điện thẩm d. Hiện tượng điện phân

Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau
một thời gian thấy bên điện cực âm. thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiệu tượng điện thẩm c. Hiện tượng điện môi
b. Hiện tượng điện phân d. Hiện tượng điện di

Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn

Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học c. Phân tán bằng hồ quang điện
b. Phân tán bằng cách pepti hóa d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

Chọn hệ keo sơ dịch


a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3 c. Keo natri/benzen d. Keo xanh phổ
Khả năng gây keo tụ của các ion N , Na+ , Cu 2+, Al 3+ giảm dần theo thứ tự
a. Al 3+ > Cu2+ > Na+ > N c. Al 3+ > N > Cu 2+ > Na+
b. Cu 2+ > Al 3+ > N > Na+ d. Al 3+ > Cu 2+ > N > Na+

Yếu tố làm giảm độ bền động học của hộ keo:


a. Chuyển động Brown c. Sự khuếch tán
b. Sự sa lắng d. Câu a và câu b đúng

You might also like