Professional Documents
Culture Documents
(7)
(7)
Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:
a. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của phân tử chất tan thì độ
hấp phụ giảm, và ngược lại
b. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
c. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
d. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm
Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly:
a. Bán kính càng lớn càng dễ bị hấp phụ.
b. Ion có bán kính hydrat hóa càng lớn càng khó hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo.
d. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ.
Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại … so với ban đầu:
a. 10% c. 90%
b. 50% d. 99%
Đối với phản ứng đơn giản A→ B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ có dạng:
a. V=-dBdt c. V=dAdt
b. V=kA=-dAdt d. k[A][B]
Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo:
a. Thủy phân và oxy hóa khử c. Phản ứng hóa học và thay thế dung môi
b. Pepti hóa và phân tán bằng siêu âm d. Ngưng tụ và phân tán
Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:
a. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
b. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
c. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
d. Chùm tia vàng có khả năng khuếch tán mạnh nhất
Sự thủy phân một este trong môi trường kiềm là một phản ứng tuân theo quy luật động học bậc hai.
Hòa tan 0,02 mol xút và 0,02 mol este vào 1l nước (trong quá trình phản ứng thể tích không thay đổi).
Cho biết 200 phút este bị phân hủy 75%. Hằng số tốc độ phản ứng là:
a. 0,75 mol-1.l.ph-1 c. 0,083 mol-1.l.ph-1
b. 1,5 mol-1.l.ph-1 d. 0,17 mol-1.l.ph-1
Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây:
a. Dị thể c. Cả đồng thể và dị thể
b. Đồng thể d. Dung dịch thực
Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 . thời gian-1 thì bậc của phản ứng là:
a. Bậc 1 c. Bậc 2
b. Bậc 0 d. Bậc 3
Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là:
a. Hiện tượng điện ly c. Hiện tượng điện di
b. Hiện tượng điện thẩm d. Hiện tượng điện phân
Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo:
a. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn c. Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ điện tích
b. Thêm chất hoạt động bề mặt d. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
Quá trình di chuyển một chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp:
a. Điện di c. Thẩm thấu
b. Khuếch tán d. Điện thẩm
Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:
a. Sự hấp phụ giảm c. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
b. Sự hấp phụ tăng d. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
a. Bản chất của hấp phụ c. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
b. Nhiệt độ d. Lực liên kết phân tử
Sol là gì:
a. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là khí
b. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
c. Là hệ phân tán trong đó các hạt phân tán có kích thước của hệ keo phân bố trong mội trường phân tán
d. Là hệ phân tán mà mội trường phân tán là nước
Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính:
a. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi ion
b. Mặt nạ phòng độc
c. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
d. Loại màu, mùi
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách:
a. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
b. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo:
a. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
b. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
c. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
d. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tráng, có thành phân chính là AlPO4, chất làm ngọt
và chất ổn định. Phosphalugel có dạng:
a. Khí dung c. Nhũ dịch
b. Dung dịch thật d. Hỗn dịch
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về keo sơ dịch:
a. Là keo mà tiểu phân của pha phân tán khó với môi trường phân tán
b. Thường sẽ bị keo tụ khi tăng nồng độ của pha phân tán
c. Là keo mà tiểu phân của pha phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
d. Là keo không thuận nghịch
Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:
a. Vật lý c. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý
b. Hóa lý d. Hóa học
Quá trình acid acetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:
a. Bề mặt c. Hóa học
b. Vật lý d. Hóa lý
Khi tăng 10°C, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 đến
75°C thì tốc độ phản ứng tăng lên:
a. 8 lần c. 32 lần
b. 10 lần d. 16 lần
Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt:
a. Thấm ướt là quá trình làm giảm sức căng bề mặt
b. Tùy theo từng trường hợp mà thấm ướt có thể làm tăng hoặc giảm sức căng bề mặt.
c. Quá trình thấm ướt không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt.
d. Thấm ướt là quá trình làm tăng sức căng bề mặt
Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v = k.[A].[D]. Phản ứng hóa học
đó là:
a. A + 3D → sản phẩm c. A + D → sản phẩm
b. A + 2B + D → sản phẩm d. 2A + 3D → sản phẩm
Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thẩm tích dựa trên cơ chế Select one:
a. Thẩm thấu ngược c. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
b. Thẩm thấu d. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy :
a. Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
b. Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
c. Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
d. Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia đỏ
Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:
a. Nên dùng than hoạt tính c. Ion âm
b. Cả ion dương và âm d. Ion dương
Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và k2. Nếu T1>T2 thì:
a. k1> k2 c. k1= k2
b. k1≈ k2 d. k1<k2
Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì:
a. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
c. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
d. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu
Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. Ở 50oC, tuổi thọ của thuốc là 5 ngày. Tuổi thọ của
thuốc ở nhiệt độ thường 30oC được xác định theo công thức : T(t) = γn.T(lh) sẽ được viết như sau:
a. 5 = 32. T(lh) c. 5 = 3. T(lh)
b. T(t)= 32.5 d. T(t)= 3.5
Hóa lý dược
Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
b. Từ 10 -7 đến 10-5 μm d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2 thì diện tích bề mặt là 6cm 2 . Nếu chia
các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2 c. 60dm2
2
b. 600m d. 600cm2
Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi. c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10 -7m. Biết độ nhớt của môi
trường ɳ = 6,5.10-4N.s/m2 , T= 313K. Với R = 8,314 mol-1 .K-1 . Hạt keo có hệ số khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m2 /s c. 3,52.10-12 cm2 /s
-11 2
b. 3,52.10 m /s d. 3,52.10-11 cm2 /s
Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta được keo AgI có cấu
tạo như sau:
a. [m(AgI).nN .(n-x)Ag+ ] x- .xAg+ c. [m(AgI).nAg+ .(n+x) N ] x+.x N
+ +
b. [m(AgI).nAg .(n-x) N ] x .x N d. [m(AgI).nN .(n+x) Ag+ ] x- .x Ag+
Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường
kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ c. λ>d
b. λ= d d. λ<d
Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn c. Nhỏ
b. Trung bình d. Tất cả đúng
Yếu tố nào sau đây không phù họp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10-7 - 10-5 cm c. < 10-7 cm
b. > 10-5 cm d. a,b,c đều sai
Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là
a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán
b. Hệ đơn dạng d. Hệ đa dạng
Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể
b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha
Một tiểu phân dạng khối lập phương cỏ kích thước cạnh là 1cm thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia
các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4 cm thì tống diện tích bề mặt là
6
S= = 60.000cm2 = 6.104cm2
0.0001
a. 60 cm2 c. 600cm2
b. 6.103 cm 2 d 6.104cm2
Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgNO 3 thế khử tiêu chuẩn của Ag + /Ag là 0,799V và Cu 2+ là 0,337V
thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chât oxỵ hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
Cho phản ứng 2NO(k) + O2 (k) → 2 NO2 (k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứna là: V =
k[NO] 2 [O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên.
a. 59550 lần c. 59049 lần
b. 59490 lần d. 59090 lần
Ở 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80°C. Cho
biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 136 giờ c. 13,6 giờ
b. 163 giờ d. 16,3 giờ
Phản úng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t ( 12 )=60năm. Vậy thời
gian cần thiết để phân hủy hết 87,5 % đồng vị đó là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
Độ dẫn điện đưong lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan. c.Mười đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan. d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng. c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
b. Độ dẫn điện đương lượng. d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng
Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung dịch
KC1 (Ag/AgCl/KCl) là điện cực: 16
a. Loại 1 c. Loại 2
b. Loại 3 d. Loại 4
Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch. d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch
2.303 A0
Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức: K= log
t A
Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định
từ thực nghiệm là v = [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH. c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH. d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI c. NaBr
b. NaCl d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích có những lỗ nhỏ, đường kính
lớn hơn kích thước phân tử và ion, nhưng bé hơn kích thước hạt keo.
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
b. Hệ phân tán thô. d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó
là hiện tượng:
a. Điện di c. Điện thẩm
b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng
Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học. c. Thế động học.
b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện động học.
Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ d. Tất cả đúng
Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phán ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.
a. Hệ keo lỏng b. Nhũ dịch c. Hệ keo khí trong lỏng d. Khí dung
Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm. pp thẩm tích
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dàv lớp khuếch tán.
a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm
Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
c. Thế điện động tăng, lực đẩv tĩnh điện tăng.
d. Hệ keo bền vững về động học.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.
a. Bán chất của hấp phụ. c. Nhiệt độ
b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí. d. Lực liên kết phân tử.
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
a. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
b. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
c. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt đô hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
e. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.
Hấp thụ là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ.
Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rắn
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.
Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt là
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ. c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ. d. Cả hai đều là chất hấp thu
Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:
a. Sự hấp phụ tăng. b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng c. Tùy thuộc vào nồng độ. d. Sự hấp phụ giảm.
Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện li.
a. lon có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
b. lon có điện tích càng kớn càng dễ hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng hình với ion cấu
tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự Hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bảo hòa. c. Tùy thuộc vào nồng độ.
b. Sự hấp phụ tăng. d. Sự hấp phụ giảm.
Hấp thu gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
Phản hấp phụ là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.
Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.
a. t -1 .mol.l -1 b. t.mol.l-1 c. mo -1 .t.l d. l.mol -1 t -1
Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C→D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
2
Biểu thức tốc độ phản ứng là: V =k Ca C B
Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm
a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch
Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp. c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích. d. Tât cả sai.
Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố. c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo. d. Tất cả sai. Là chất pepti hóa
Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ c. Là chất hoạt động bê mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
b. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. d.Là chất pepti hỏa đê phân tán các tiểu phân hạt keo.
Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly b. Phân cực c. Môi trường đã bảo hòa chất tan d. b, c sai
Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nhiệt độ, nồng độ. d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất
Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiêm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi c. Hiện tượng điện di
b. Hiện tượng điện thẩm d. Hiện tượng điện phân
Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau
một thời gian thấy bên điện cực âm. thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiệu tượng điện thẩm c. Hiện tượng điện môi
b. Hiện tượng điện phân d. Hiện tượng điện di
Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn
Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học c. Phân tán bằng hồ quang điện
b. Phân tán bằng cách pepti hóa d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi