Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

Khách Quốc Ngày Ngày Số Loại


tt
Hàng Tịch Đến Đi Ngày Ở Phòng

1 Ngọc VN 12/15/2002 12/30/2002 A

2 Jean ANH 6/5/2002 7/6/2002 C

3 Rooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 B

4 Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 B

5 Madona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 A

6 Hoa VN 12/4/2002 12/30/2002 C

7 Jovani YÏ 6/2/2002 7/4/2002 C

8 Daniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 B

9 Bacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 A

10 Hải VN 11/7/2002 12/9/2002 B

Tổng Cộng 0

Kết Quả Tham Khảo 264

Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 4 Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng :
- Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
- Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5 Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)

a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?


b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Câu 7 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
Tổng Số
Tổng Số Tổng Tổng Số
Loại Phòng Tiền
Ngày Ở Thành Tiền Tiền Giảm
Phải Trả

Tổng Cộng

Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
KHÁCH SẠN

Đơn Thành Tiền Phải


Giá Tiền Giảm Trả

0 0 0 0

7,770,000 310,000 7,460,000

Đi - Ngày Đến

Kết Quả
Kết Quả
Tham Khảo
? 4
? 66.67%
? 126
? 2
? 1
? 3
? 116.14%
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp
Thứ Tự Nhân ViênNhân Viên Ban Vụ Chức Vụ
A01 Nguyên GĐ
B01 Lê PGĐ
A02 My TP
C02 Hoàng NV
A03 Thanh TP
B02 Hạnh PP
C01 Chi NV
B03 Hiền NV
A04 Trâm NV
B06 Tùng NV
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 220,000
BẢNG TRA PHÒNG BAN

A B C
Phòng Ban
Tên
Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
Phòng Ban

BẢNG TRA PHỤ CẤP


GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000

Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự

Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.

Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗ

Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương

Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh

Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính


NG 01-2003
Lương Thực
Cơ Bản Lãnh
550,000
450,000
430,000
300,000
450,000
350,000
300,000
330,000
320,000
310,000

3,790,000 4,010,000

PHÒNG BAN,

tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên

Chức Vụ + Lương
BÁO CÁO DOANH THU
Mã HàngTên HàngSố Lượng
Thành Tiền
Chuyên Chở
Phải Trả
XL1 30
DS1 10
NS3 50
DL1 60
XS2 25
XS1 35
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 481,000 14,370 495,370
BẢNG TRA THÔNG TIN
Phần
Mã Tên Mã
Trăm
Hàng Hàng Giá Sĩ Giá Lẻ Chuyên
Chuyên
Hoá Hoá Chở
Chở
X Xăng 3000 3300 1 2%
D Dầu 2000 2200 2 5%
N Nhớt 1000 1100 3 7%
Câu 1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Th
Câu 2 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Câu 3 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từn
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Câu 4 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
Chuyên Chở và Phải Trả
Câu 5 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
ng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
ng Tra Thông Tin

Trăm Chuyên Chở của từng


ng Tra Thông Tin
Số Lượng, Thành Tiền,
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH

Số Diện
Tên Mã Điểm Tổng
Báo Chính Toán Lý Hoá
Thí Sinh Trường ưu tiên Điểm
Danh Sách
A01 Thanh A K
B01 Le C CLS
B02 Viet B CTB
C01 Hoang C CTB
D01 Thy C K
D02 Thai A MN

Bảng Tra Điểm Thi Bảng Điểm Chuẩn


Số
Báo Toán Lý Hoá Mã Trường A B
Danh
D01 10 9 7 Điểm Chuẩn 16 17.5
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm
Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Kết Quả
Kết
Tham
Quả
Khảo
Rớt
Đậu
Đậu
Rớt
Đậu
Đậu

ểm Chuẩn

19

ịnh giá trị cho các cột điểm

+ Điểm ưu tiên
n thì ghi là "Đậu",
eo Bảng Điểm Chuẩn
Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH

NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKhoXuatKho TonKho


10/12/2003 T-1 Tôm 1 871 261 610
7/4/2003 C-2 Cá 2 851 24 827
2/1/2003 M-1 Mực 1 263 202 61
5/31/2003 M-3 Mực 3 681 111 570
10/3/2003 B-2 Bào Ngư 2 405 281 124
10/5/2003 N-1 Nghêu 1 401 203 198
7/14/2003 T-3 Tôm 3 639 141 498
11/5/2003 B-3 Bào Ngư 3 896 102 794
5/20/2003 N-2 Nghêu 2 507 153 354
10/8/2003 C-1 Cá 1 381 16 365

Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)

BẢNG THỐNG KÊ

Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao
2988
nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao

Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:

Câu 1 Tăng dần theo NgayCT


Câu 2 Giảm dần theo TenHang
Câu 3 Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho
Câu 4 Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho
Câu 5 Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang,
nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT

Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng là Tôm


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho <=500
Câu 3 Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Câu 4 Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Câu 5 Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003.

Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng Loai 1


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Câu 3 Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Câu 4 Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Câu 5 Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100
trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
dk
FALSE

NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKhoXuatKho TonKho


5/31/2003 M-3 Mực 3 681 111 570
5/20/2003 N-2 Nghêu 2 507 153 354

TRUE

ác công thức)

KQ
Kết Quả Tham
Khảo
2 2
3 3
2216 2216
402 402
61 124
281 202
2539 2539
2570 2570
1470 1470
3.25% 3.25%
2988 372
11790 912
52.94% 52.94%
263 681
1741 8802
263 639
1494 480
827 827
5895 2954
7389 2993

theo NhapKho

anh sách:

a danh sách:
Câu 1 Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
TÌNH HÌNH KINH DOANH

Tên HàngNhập KhoXuất KhoTồn Kho


Mực 263 202 61
Bào Ngư 405 281 124
Nghêu 401 203 198
Cá 381 16 365

You might also like