Professional Documents
Culture Documents
Dcct Tin Học Ứng Dụng
Dcct Tin Học Ứng Dụng
11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo (CĐR CTĐT)
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
(a) (b) (c) (d) (e)
- Sử dụng phần mềm MS
Word để soạn thảo các
văn bản yêu cầu chất
lượng cao,
- Sử dụng phần mềm
Excel để lập các bảng
tính phức tạp, đòi hỏi
nhiều kỹ thuật nâng cao PLO3,
CLO1 cả về công thức tính 3 CO1
PLO4
toán, trình bày bảng tính,
quản trị dữ liệu, vẽ và
hiệu chỉnh một số biểu
đồ chuyên dùng.
- Sử dụng phần mềm MS
PowerPoint để để thiết
kế các slide trình chiếu
đạt hiệu quả cao
Mô tả qui trình dự án,
giải thích, sử dụng MS
Project cùng các phần PLO3,
CLO2 mềm quản lý dự án để 2 CO1
PLO4
thực hành tạo lịch biểu
và quản lý nguồn lực dự
án.
- Giải thích phương pháp
để giải quyết một số bài
toán cơ bản trong phân
tích kinh doanh, tài chính
và đầu tư, bao gồm: bài
toán tìm phương án tối
CLO3 ưu, bài toán tiền gửi - tiền 3 CO2 PLO7
vay trả góp, bài toán điểm
hòa vốn, bài toán phân
tích độ nhạy.
- Sử dụng phần mềm MS
Excel để giải quyết các
bài toán nêu trên
- Mô tả và giải thích một
số vấn đề trong công
việc xử lý và trực quan
dữ liệu
CLO4 3 CO3 PLO7
- Sử dụng phần mềm MS
Excel để thực hành ông
việc xử lý và trực quan
dữ liệu
3
11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO
Mã CĐR
CTĐT
PLO3 PLO4 PLO7
Mã CĐR MH
CLO1 3 3
CLO2 2 2
CLO3 3
CLO4 3
4
[1] Khoa Hệ thống thông tin quản lý. Hướng dẫn thực hành Tin học ứng dụng. Lưu
hành nội bộ Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số
A.1. Đánh giá quá trình A.1.2. Bài tập nhóm CLO1, CLO3 20%
CLO1, CLO2,
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Thi cuối kỳ 50%
CLO3, CLO4
Thang điểm
Tiêu chí đánh Trọng
giá số 5 – dưới
Dưới 5 7 – dưới 9 9 - 10
7
Đi học Đi học từ Đi học từ Đi học từ
Điểm danh 50% dưới 05 05 - 06 07 – 08 09 buổi trở
buổi buổi buổi lên
-Tùy vào mức độ khó, dễ của bài tập và bài
Làm bài tập cá làm của sinh viên
nhân và thái 50% - Phụ thuộc vào sự tham gia vào quá trình học
độ học tập tập tại giảng đường
Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số
5 – dưới 7–
Dưới 5 9 - 10
7 dưới 9
Phần trình bày báo cáo 60% Thực Thực Thực Thực
6
(Word), và trình chiếu
(PowerPoint)
hiện được hiện được hiện được hiện được
Sử dụng Quick Part, tạo mục từ 02 từ 03 từ 04 từ 05
lục, tạo danh mục hình ảnh, nhóm yêu nhóm yêu nhóm yêu nhóm yêu
bảng biểu, thêm trích dẫn cho cầu trở cầu trở cầu trở cầu trở
các nội dung tham chiếu từ lên lên lên lên
bên ngoài, tạo tự động tài
liệu tham khảo, …
Tổng quan 10% Không - Cơ bản - Đúng nội - Đúng nội
đúng yêu đúng nội dụng yêu dụng yêu
Trình bày nội cầu dung yêu cầu cầu
20%
dung chính cầu - Kỹ năng - Kỹ năng
Phần nội Ứng dụng - Thể hiện diễn giải, diễn giải,
dung được cơ khái quát khái quát
bản kỹ khá tốt tốt
10% năng diễn - Hình thức - Hình thức
giải, khái trình bày trình bày
quát phù hợp phù hợp
7
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
Thời
CĐR Phương thức
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)
20 tiết CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG EXCEL GIẢI CÁC BÀI CLO3 Học trực tiếp (offline) hay trực A1, A2 [1]
TOÁN KINH TẾ tuyến (online)
(16 LT
+ 1. Bài toán tiền gửi và tiền vay trả góp GIẢNG VIÊN:
4 TH) 1.1 Giới thiệu Giảng viên hướng dẫn những nội
1.2 Một số khái niệm cơ bản dung về ứng dụng Excel giải các
1.3 Sử dụng hàm tài chính Excel để tính giá trị dòng tiền bài toán kinh tế. Sau đó, giảng
1.4 Sử dụng Excel để lập lịch thanh toán cho các kỳ viên hướng dẫn sinh viên thực
hành.
2. Phân tích hiệu quả đầu tư SINH VIÊN:
2.1 Giới thiệu + Tại nhà:
2.2 Một số khái niệm cơ bản Ôn lại thao tác thực hành đã học.
2.3 Sử dụng Excel để tính NPV và IRR + Tại lớp:
Thực hành giải các bài toán kinh
3 Bài toán tìm phương án tối ưu tế bằng Excel.
3.1 Giới thiệu
3.2 Mô hình hóa bài toán
3.3 Xây dựng bảng tính
3.4 Sử dụng công cụ Solver để tìm phương án tối ưu
3.5 Một số lỗi thường gặp khi sử dụng Solver
12
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
13