Dcct Tiếng Anh Chuyên Ngành Qtkd

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ
KINH DOANH
2. Tên môn học (tiếng Anh) : ENGLISH FOR BUSINESS ADMINISTRATION
3. Mã số môn học : ENP703
4. Trình độ đào tạo : Đại học chính quy chương trình chất lượng cao
5. Ngành đào tạo áp dụng : Quản trị kinh doanh
6. Số tín chỉ : 03 tín chỉ
- Lý thuyết : 01
- Thảo luận và bài tập : 02
- Thực hành : 00
- Khác (ghi cụ thể) : 00
7. Phân bổ thời gian : 45 tiết
- Tại giảng đường : 45 tiết
- Tự học ở nhà : 90 giờ
- Trực tuyến : Giảng viên có thể bố trí học online nhưng tổng số
không quá 30% số tiết của toàn môn học
- Khác (ghi cụ thể) : 00
8. Khoa quản lý môn học : Khoa Ngoại ngữ
9. Môn học trước : 1 trong 3 điều kiện dưới đây
- Sinh viên phải có năng lực ngôn ngữ (nghe – nói – đọc – viết) ở cấp độ tương
đương IELTS 4.5 trở lên để có thể tiếp thu hiệu quả khối lượng kiến thức của môn học.
- Sinh viên có chứng chỉ năng lực tiếng Anh bậc 3 trở lên theo khung năng lực 6 bậc
của Bộ GD&ĐT.

1
- Sinh viên phải đạt điểm theo quy định của kỳ kiểm tra năng lực tiếng Anh giữa
khóa do trường Đại học Ngân hàng TP.HCM tổ chức.

10. Mô tả môn học


Môn học được thiết kế nhằm cung cấp từ vựng, khái niệm với các tình huống liên
quan linh vực quản trị. Môn học tạo điều kiện cho sinh viên hiểu, rèn luyện kỹ năng và
vận dụng kiến thức từ vựng, cấu trúc và kỹ năng ngôn ngữ vào các tình huống đọc hiểu,
trao đổi, thảo luận, thuyết trình, biên soạn văn bản trong các ngữ cảnh liên quan đến
chuyên ngành quản trị kinh doanh.
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học:
Mục Nội dung CĐR CTĐT1 CĐR
Mô tả mục tiêu
tiêu phân bổ cho môn học CTĐT

(a) (b) (c) (d)

Cung cấp cho sinh viên các thuật


Khả năng vận dụng kiến thức
ngữ tiếng Anh về quản trị kinh
doanh, các cấu trúc ngữ pháp có cơ bản về khoa học tự nhiên
CO1 PLO1
trong bài học, và một số chủ đề đặc và khoa học xã hội trong lĩnh
thù trong lĩnh vực quản trị kinh vực kinh tế
doanh.
Cung cấp các tình huống để sinh
- Khả năng tư duy phản
viên sử dụng các thuật ngữ tiếng
Anh và các cấu trúc ngữ pháp cần biện
thiết nhằm giao tiếp bằng hình thức - Khả năng tổ chức, làm PLO2
CO2
văn bản trong các vấn đề liên quan việc nhóm, và giao tiếp PLO3
đến lĩnh vực quản trị kinh doanh và hiệu quả trong môi
trong môi trường hội nhập kinh tế trường hội nhập quốc tế
quốc tế.

Góp phần giúp sinh viên xác định Khả năng tổ chức, làm việc
vai trò của cá nhân trong nhóm và nhóm, và giao tiếp hiệu quả
CO3 PLO3
đóng góp ý kiến vào việc xử lý các trong môi trường hội nhập
bài tập nhóm/tình huống nhóm. quốc tế

11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)

Nội dung CĐR MH Mức độ theo Mục tiêu


CĐR CĐR
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
thang đo của môn học
MH CTĐT
CĐR MH

(a) (b) (c) (d) (e)

Giải thích được sự khác nhau căn bản giữa


các từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh liên quan
CLO1 đến một số chủ đề đặc thù của lĩnh vực 3 CO1 PLO1
quản trị kinh doanh vào các bài tập thực
hành.

Thực hiện thuần thục việc sử dụng các từ


vựng, thuật ngữ tiếng Anh để hoàn thành PLO2
CLO2 3 CO2
các văn bản trong ngữ cảnh liên quan đến PLO3
lĩnh vực quản trị kinh doanh.

Thể hiện ý thức trách nhiệm công dân, chủ


CLO3 động, tự tin, bản lĩnh, có ý thức kỷ luật và 3 CO3 PLO3
thái độ nghề nghiệp đúng đắn.

11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO


Mã CĐR
CTĐT PLO1 PLO2 PLO3
Mã CĐR MH

CLO1 3

CLO2 3 3

CLO3 3

12. Phương pháp dạy và học


- Phương pháp học tập chủ động và xem “người học là trung tâm” sẽ được sử dụng
trong môn học để giúp sinh viên tham gia học tập tích cực. Kết quả học tập dự kiến sẽ
đạt được thông qua một loạt các hoạt động học tập ở trường, qua LMS, trực tuyến, và ở
nhà. 30% giảng dạy, 70% thảo luận nhóm, nghiên cứu tình huống, thực hành giao tiếp,
và thuyết trình.
- Quy định về hình thức giảng dạy: giảng viên có thể chủ động lựa chọn hình thức
giảng dạy là trực tuyến (online) kết hợp trực tiếp (offline), đảm bảo tổng thời gian giảng
dạy trực tuyến không vượt quá 30% thời gian giảng dạy của cả môn học.
13. Yêu cầu môn học
- Sinh viên phải vào lớp đúng giờ, đảm bảo thời gian học trên lớp offline và online,
3
có thái độ nghiêm túc và chủ động, tích cực trong học tập.
- Sinh viên phải đọc trước tài liệu theo yêu cầu của giảng viên, đồng thời tìm đọc
thêm các tài liệu có liên quan ở thư viện và trên Internet.
- Sinh viên cần tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài cũng như tham gia thảo
luận, làm bài tập nhóm và nghiêm túc thực hiện các bài tập cá nhân.
- Sinh viên cần hoàn thành tất cả các bài tập trên phần mềm giảng dạy LMS theo
đúng quy định về thời gian.
- Sinh viên vắng thi trong bài kiểm tra giữa kỳ sẽ bị điểm 0 nếu không có đơn xin
phép có lý do chính đáng được chấp nhận.
- Đối với bất kỳ sự gian lận nào trong bài tập (cá nhân và nhóm) hoặc bài thi hoặc vi
phạm các vấn đề về liêm chính học thuật, sinh viên phải chịu mọi hình thức kỷ luật theo
quy định của Trường và của giảng viên.
14. Học liệu của môn học
14.1. Giáo trình
[1] Allison, J. & Emmerson, P. (2014). The Business 2.0 – Pre-intermediate, Macmillan
Publishers Limited.
14.2. Tài liệu tham khảo
[2] Đinh Thị Thùy Trang (2020). Tài liệu bổ trợ môn học Tiếng Anh chuyên ngành
1. BUH
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số

A.1.1. Chuyên cần, ý thức, thái CLO3


10%
độ học tập

A.1.2. Kiểm tra giữa kỳ CLO1, CLO2,


A.1. Đánh giá quá trình (dạng thức: bài thi viết hoặc CLO3 20%
thuyết trình nhóm)

CLO1, CLO2,
A.1.3. Bài tập cá nhân/ nhóm 20%
CLO3

A.2.1. Thi cuối kỳ (dạng thức: CLO1, CLO2


A.2. Đánh giá cuối kỳ bài thi viết dạng câu hỏi trắc 50%
nghiệm)

4
2. Nội dung và phương pháp đánh giá
A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần

Điểm chuyên cần được tính theo thang điểm 10, là trung bình cộng của hai cột điểm:

- Điểm danh các nhân trong từng buồi học hoặc thông qua danh sách đăng nhập nếu học
online.

- Làm bài tập các nhân trên BUH-LMS theo yêu cầu của giảng viên.
A.1.2. Kiểm tra giữa kì
- Làm bài cá nhân - hình thức viết – trong thời gian từ 45 đến 60 phút, không sử dụng
tài liệu. Nội dung bài kiểm tra thuộc chương 1, 2, 3, 4, 5. Bài kiểm tra được thực hiện
trên giấy tại lớp hoặc trên LMS.
- Kiểm tra giữa kỳ là để đánh giá sinh viên nhớ từ vựng và khả năng sử dụng ngôn ngữ
và cấu trúc trong quá trình học. Các câu hỏi kiểm tra bao gồm kiểm tra 2 trong 3 kỹ
năng: Nghe - Đọc- Viết.
- Phương thức đánh giá: được tính theo thang điểm 10.
A.1.3. Bài tập cá nhân/ nhóm

● Kỹ năng Nói: làm việc trong 1 nhóm gồm 3 – 4 sinh viên.
● Hoạt động:
+ giảng viên yêu cầu sinh viên thực hiện bài tập đối thoại, thảo luận hoặc thuyết
trình trong từng đơn vị bài học.
+ yêu cầu cặp hoặc nhóm sinh viên trình bày trước lớp và chấm điểm.

 Hình thức bài tập: Viết


+ Làm việc cá nhân học làm việc trong 1 nhóm gồm 3 – 4 sinh viên
+ Mỗi cá nhân/ nhóm được cung cấp đề bài tập, sinh viên thực hiện yêu cầu của
bài tập, thời gian làm bài từ 30 đến 45 phút, sau đó sinh viên nộp bài cho giảng viên
hoặc nộp bài trên phần mềm giảng dạy LMS.

A.2. Đánh giá cuối kì


● Đề thi cuối kì được chọn từ ngân hàng câu hỏi thi.

● Bài thi trắc nghiệm, không được sử dụng tài liệu, các thiết bị điện tử.

5
● Bài thi bao gồm 3 phần: Phần 1: 25 câu hỏi trắc nghiệm. Phần 2: 10 câu hỏi cloze
test. Phần 3: 10 câu hỏi về 2 bài đọc hiểu.
● Nội dung các câu hỏi bao gồm nội dung các bài trong giáo trình chính học tại lớp và
bài tham khảo giảng viên giới thiệu cho sinh viên.
● Thời gian làm bài thi: 60 phút.

● Phương thức đánh giá: Được chấm bởi 2 giảng viên có tham gia giảng dạy môn Tiếng
Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh hoặc chấm tự động bằng máy tính. Điểm bài thi
được chấm theo khung điểm đã công bố trên đề thi và đáp án thống nhất, theo đó: phần
1: 4.5 điểm. Phần 2: 2.5 điểm. Phần 3: 3.0 điểm.

3. Các rubrics đánh giá

A.1.1. Chuyên cần


Hình thức: Dựa trên tiêu chí điểm danh và tham gia làm bài kiểm tra nhóm sau các buổi
học

Tiêu chí đánh Thang điểm


Trọng số
giá 1-2 3-4 5–6 7 –8 9 - 10

Tham gia các


50% 0-2 buổi 2-3 buổi 4-5 buổi 6-7 buổi 8-9 buổi
buổi học

+ 4 bài
nộp đúng
hạn; 1 bài
1 bài nộp 2 bài nộp 3 bài nộp đúng 4 bài nộp đúng nộp trễ
Tham gia làm
đúng hạn; đúng hạn; hạn; hạn; không quá
các bài tập trên 50%
4 bài nộp trễ 3 bài nộp trễ 2 bài nộp trễ 1 bài nộp trễ 1 giờ đồng
BUH-LMS
hạn hạn hạn hạn hồ
+ 5 bài
nộp đúng
hạn

A.1.2. Bài kiểm tra giữa kì


Hình thức: bài kiểm tra viết: theo đáp án câu đúng
Hình thức: thuyết trình:

6
TIÊU CHÍ ĐIỂM
TRỌNG
ĐÁNH
SỐ Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
GIÁ
Phát âm sai từ
Phát âm còn 1
50% trở lên Phát âm chính
Phát âm sai hoặc 2 lỗi
các từ sử dụng xác, tốt. Ngữ
dưới 50%, có trong bài đối
Phát âm 10% trong bài đối điệu và trọng
ngữ điệu và thoại. Có ngữ
thoại và âm chính xác và
trọng âm. điệu và có
không có hay.
trọng âm.
trọng âm.
Từ vựng sử
dụng không Từ vựng sử
đúng trong bài dụng còn sai, Từ vựng sử
Từ vựng sử
đối thoại, cấu không phù hợp dụng phù hợp,
dụng và cấu
Ngôn ngữ 30% trúc sai văn với nội dung. tốt. Có 1 trong
trúc câu chính
phạm (trên 5 Có 3-5 lỗi sai 2 lỗi sai về cấu
xác.
lỗi sai) và về cấu trúc câu trúc câu.
mang tính và văn phạm.
ghép từ.
Hay, phù hợp
với chủ đề. Sử
Sử dụng hoàn Khá hay, phù
dụng 30% ngữ Hay, phù hợp
toàn ngữ liệu hợp với chủ đề.
liệu trong sách với chủ đề, có
trong sách Sử dụng 70%
trong nội dung sự sáng tạo
trong nội ngữ liệu trong
Nội dung 40% của bài đối (100%) trong
dung của bài sách trong nội
thoại, có sáng nội dung phù
đối thoại, dung của bài
tạo (70%) thêm hợp với ngữ
không có sự đối thoại, có
về nội dung cảnh.
sáng tạo. sáng tạo 30%.
phù hợp với
ngữ cảnh.
Sử dụng ghi Sử dụng ghi Khá tự tin. Có
Kỹ năng chú và thường chú và thỉnh thỉnh thoảng
20% Tự tin, trôi chảy
trình bày xuyên đọc ghi thoảng đọc ghi tham khảo ghi
chú. chú. chú.

7
A.1.3 Bài tập cá nhân/ nhóm: áp dụng rubrics mục A1.2
A2.1 Bài thi cuối kỳ
TIÊU CHÍ TRỌNG ĐIỂM
SỐ
ĐÁNH GIÁ Phần 2- Gap filling Phần 3-Reading
Phần 1- Vocabulary
(1 bài- 10 câu) comprehension
(25 câu)
(2 bài - 10 câu)

45% 4.5 điểm


Theo đáp án
25% 2.5 điểm
câu đúng
30% 3.0 điểm

8
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời
CĐR Phương pháp
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)

(a) (b) (c) (d) (e) (g)


COURSE INTRODUCTION Trực tiếp (offline) hoặc trực A1.1 [1], pp 6-15
MODULE 1: GAINING EXPERIENCE tuyến (online) A1.2
(Unit 1) GIẢNG VIÊN: A1.3
1.1 Internships abroad Trình bày mục tiêu và nội dung A2.1
1.2 Personal details CLO1 môn học; hình thức thi, kiểm
1.3 Further practice and lesson revision (LMS CLO2 tra, hình thức tích lũy điểm.
5
or offline) CLO3 Giảng dạy nội dung bài học
Biên soạn bài tập thực hành
SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
MODULE 1: GAINING EXPERIENCE Trực tiếp (offline) hoặc trực A1.1 [1], pp 16-21
(Unit 1 cont.) tuyến (online) A1.2
2.1 Meeting people and making conversation GIẢNG VIÊN: A1.3
2.2 Informal emails Giảng dạy nội dung bài học A2.1
5 2.3 Further practice and lesson revision (LMS Biên soạn bài tập thực hành
or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập

9
MODULE 2: CUSTOMER Trực tiếp (offline) hoặc trực [1], pp 22-26
SATISFACTION (Unit 2) tuyến (online)
3.1 Customer service GIẢNG VIÊN: A1.1
CLO1
3.2 Contacting customers Giảng dạy nội dung bài học A1.2
CLO2
5 A1.3
3.3 Further practice and lesson revision (LMS CLO3 Biên soạn bài tập thực hành
A2.1
or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
MODULE 2: CUSTOMER Trực tiếp (offline) hoặc trực [1], pp 27-33
SATISFACTION (Unit 2 cont.) tuyến (online)
4.1 Telephoning GIẢNG VIÊN: A1.1
CLO1
4.2 Formal letters and emails 2 Giảng dạy nội dung bài học A1.2
CLO2
5 4.3 Further practice and lesson revision (LMS A1.3
CLO3 Biên soạn bài tập thực hành
A2.1
or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
MODULE 3: PRODUCT AND PROCESS Trực tiếp (offline) hoặc trực [1], pp 36-47
(Unit 3) tuyến (online)
5.1 Supply chain management GIẢNG VIÊN: A1.1
CLO1
5.2 Supply chain and product life cycle Giảng dạy nội dung bài học A1.2
CLO2
5 5.3 Further practice and lesson revision A1.3
CLO3 Biên soạn bài tập thực hành
A2.1
(LMS or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
5 MODULE 3: PRODUCT AND PROCESS CLO1 Trực tiếp (offline) hoặc trực A1.1 [1], pp 36-47

10
(Unit 3) tuyến (online)
6.1 Presenting a process GIẢNG VIÊN:
6.2 Instructions and directions Giảng dạy nội dung bài học
6.3 Mid-term test Biên soạn bài tập thực hành A1.2
6.4 Further practice and lesson revision CLO2
Đánh giá nội dung bài kiểm tra A1.3
(LMS or offline) CLO3
giữa kỳ A2.1
SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
Thực hiện bài kiểm tra giữa kỳ
MODULE 4: JOB INTERVIEWS AND Trực tiếp (offline) hoặc trực A1.1 [1], pp 48-54
CAREER (Unit 4) tuyến (online) A1.3
7.1 Getting a job GIẢNG VIÊN: A2.1
CLO1
7.2 Job interviews CLO2 Giảng dạy nội dung bài học
5 7.3 Further practice and lesson revision CLO3 Biên soạn bài tập thực hành
(LMS or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
5 MODULE 4: JOB INTERVIEWS AND CLO1 Trực tiếp (offline) hoặc trực A1.1 [1], pp 55-59
CAREER (Unit 4 cont.) CLO2 tuyến (online) A1.3
8.1 Interviews CLO3 GIẢNG VIÊN: A2.1
8.2 CVs Giảng dạy nội dung bài học
8.3 Further practice and lesson revision Biên soạn bài tập thực hành
(LMS or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài

11
tập
CONSOLIDATION Trực tiếp (offline) hoặc trực
9.1 Final review tuyến (online)
9.2 Further practice (LMS or offline) GIẢNG VIÊN: A1.1
CLO1 Ôn tập A1.3
5 CLO2
Biên soạn bài tập thực hành A2.1
CLO3
SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
Môn học được giảng dạy trực tuyến tối đa không quá 30% tổng thời lượng chương trình.

12
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Nguyễn Quang Nhật ThS. Hoàng Anh Thư

PTK. PHÓ TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

ThS. Nguyễn Ngọc Phương Dung

13

You might also like