Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


NHẬP MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : Nhập môn ngành Quản trị kinh doanh
2. Tên môn học (tiếng Anh) : Introduction to Business Administration
3. Mã số môn học : MAG701
4. Trình độ đào tạo : Đại học
5. Ngành đào tạo áp dụng : QUẢN TRỊ KINH DOANH
6. Số tín chỉ : 02
- Lý thuyết : 1 tín chỉ (tương đương 15 tiết)
- Thảo luận và thuyết trình : 2/3 tín chỉ (tương đương 10 tiết)
- Bài tập : 1/3 tín chỉ (tương đương 05 tiết)
Khác (ghi cụ thể) : 00
7. Phân bổ thời gian :
- Tại giảng đường : 30 tiết
- Tự học ở nhà : 60 giờ để chuẩn bị bài, tự học, làm tiểu luận nhóm
- Trực tuyến : Giảng viên có thể bố trí học online nhưng tổng số
không quá 30% số tiết của toàn môn học
- Khác : 00
8. Khoa quản lý môn học : Quản Trị Kinh Doanh
9. Môn học trước : Quản trị học
10. Mô tả môn học

Học phần giới thiệu cho người học hiểu rõ chương trình đào tạo ngành quản trị
kinh doanh, bao gồm kết cấu và nội dung chính của chương trình, những khối kiến
thức cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành. Học phần này cung cấp cho người học
những kiến thức cơ bản về quản trị, bao gồm chức năng cơ bản của hoạt động quản trị,
sự tác động của các yếu tố môi trường đối với hoạt động kinh doanh của doanh
1
nghiệp, chức năng quản trị, hoạt động quản trị nguồn nhân lực, quản trị chiến lược,
quản trị marketing, quản trị tài chính, và quản trị sản xuất…, thông qua đó, người học
sẽ có cái nhìn tổng quát, hiểu biết về hoạt động kinh doanh và có thể nhận diện môi
trường kinh doanh, từ đó định hướng, xác định nhiệm vụ, giải pháp cho hoạt động học
tập đạt mục tiêu đào tạo ngành quản trị kinh doanh
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học

Mục Nội dung CĐR CTĐT1 phân CĐR CTĐT


Mô tả mục tiêu
tiêu bổ cho môn học

(a) (b) (c) (d)

Sinh viên hiểu được chương Xác định được những kiến
trình đào tạo ngành quản trị thức, kỹ năng, thái độ mà
kinh doanh, bao gồm kết cấu chương trình đào tạo ngành
và nội dung chính của Quản trị kinh doanh yêu cầu.
CO1 Lên kế hoạch, tổ chức thực PLO3
chương trình, những khối
hiện hoạt động học tập phù
kiến thức cơ sở ngành và
hợp với điều kiện của bản
kiến thức chuyên ngành
thân nhằm đạt mục tiêu
chương trình đào tạo

Cung cấp cho sinh viên Hiểu được khái niệm về


những khái niệm về kinh kinh doanh, doanh
doanh, doanh nghiệp; vai nghiệp; Nhận biết và giải
trò của các hoạt động quản thích được vai trò của các
trị kinh doanh; sự thành công hoạt động quản trị kinh
CO2 PLO4
của doanh nghiệp, tổ chức; doanh; sự thành công của
cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh doanh nghiệp, tổ chức; cơ
vực hoạt động kinh doanh, hội nghề nghiệp trong lĩnh
quản trị vực hoạt động kinh doanh,
quản trị
CO3 Cung cấp cho sinh viên Áp dụng sự hiểu biết và tư PLO5
những kiến thức cơ bản về duy về ngành quản trị kinh
quản trị, bao gồm chức năng doanh để phân tích, đối chiếu
cơ bản của hoạt động quản sự phù hợp những kiến thức

trị, sự tác động của các yếu của chương trình đào tạo với

tố môi trường đối với hoạt mục tiêu đào tạo đặt ra. Thu
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
động kinh doanh của doanh
nghiệp, chức năng quản trị, thập tài liệu, tự nghiên cứu
hoạt động quản trị nguồn và trình bày các nội dung
nhân lực, quản trị chiến lược, gắn với hoạt động sản xuất
quản trị marketing, quản trị kinh doanh và quản trị kinh
tài chính, và quản trị sản doanh
xuất….

11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH

(a) (b) (c) (d) (e)

Giới thiệu khung chương trình 3 CO1


đào tạo ngành quản trị kinh
CLO1 doanh với đầy đủ nội dung các PLO3
mục theo kết cấu chương trình
quy định
Trình bày được những kiến thức, 3 CO1
kỹ năng, thái độ mà chương trình
CLO2 PLO3
đào tạo ngành Quản trị kinh
doanh yêu cầu.

Lên kế hoạch, tổ chức thực hiện 3 CO1


hoạt động học tập phù hợp với
CLO3 PLO3
điều kiện của bản thân nhằm đạt
mục tiêu chương trình đào tạo

Hiểu khái niệm về kinh doanh, 3 CO2


doanh nghiệp; Nhận biết và giải
thích được vai trò của các hoạt
động quản trị kinh doanh; sự
CLO4 PLO4
thành công của doanh nghiệp, tổ
chức; cơ hội nghề nghiệp trong
lĩnh vực hoạt động kinh doanh,
quản trị

CLO5 Áp dụng sự hiểu biết về tư duy 3 CO3 PLO5

3
quản trị, thiết lập kế hoạch học
tập đảm bảo tiếp thu tốt những
kiến thức quản trị của chương
trình đào tạo. Thu thập tài liệu,
tự nghiên cứu và trình bày các
nội dung gắn với hoạt động
sản xuất kinh doanh và quản
trị kinh doanh

11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO


Mã CĐR
CTĐT PLO3 PLO4 PLO5
Mã CĐR MH

CLO1 3

CLO2 3

CLO3 3

CLO4 3

CLO5 3

12. Phương pháp dạy và học


- Khuyến khích sinh viên quan tâm đến nghề nghiệp; thúc đẩy việc thu nhận kiến
thức, hình thành các khuôn mẫu ứng xử. Động viên, tạo động lực tích cực, tinh thần
đồng đội trong hoạt động nhóm và thảo luận cởi mở. Kết quả học tập mong đợi dự
kiến đạt được thông qua phương pháp giảng dạy theo định hướng phát triển năng lực
cho người học, với 50% thời gian giảng viên thuyết giảng lý thuyết, 50% sinh viên
thuyết trình, thảo luận và làm bài tập cá nhân.
- Quy định về hình thức giảng dạy: Giảng viên có thể chủ động lựa chọn hình
thức giảng dạy là trực tuyến (online) kết hợp trực tiếp (offline), đảm bảo tổng thời gian
giảng dạy trực tuyến không vượt quá 30% thời gian giảng dạy của cả môn học.
13. Yêu cầu môn học
 Sinh viên chỉ được đánh giá đạt học phần khi: (1) có điểm quá trình, (2) có
điểm thi kết thúc học phần (trường hợp sinh viên nhận điểm 0 do vắng thì không được
ghi nhận là có điểm thi), (3) có tổng điểm học phần từ 4 trở lên.

4
 Tùy số lượng sinh viên mà giảng viên quyết định số lượng thành viên các
nhóm học tập.
 Sinh viên tham dự lớp học phần phải tuân thủ quy tắc ứng xử của Nhà Trường;
sinh viên phải đến lớp đúng giờ, đảm bảo thời gian học trên lớp, có thái độ nghiêm túc
và chủ động, tích cực trong học tập, nghiên cứu.
 Sinh viên phải có ý thức chuẩn bị giáo trình, học liệu, máy tính cá nhân (khi
cần thiết) để phục vụ quá trình học tập.
14. Học liệu của môn học
14.1. Giáo trình
[1] PGS TS. Nguyễn Ngọc Huyền, Giáo trình quản trị doanh nghiêp, NXB Đại
học Kinh tế Quốc dân, 2013,
[2] Dennis, Richard, Kristi (2011), Introduction to Business, 3rd(eds),
Association Global View
14.2. Tài liệu tham khảo
[3] PGS. TS Đồng Thị Thanh Phương, Ths Nguyễn Đình Hòa, Ths Trần Thị Ý
Nhi, Giáo trình quản trị doanh nghiêp, NXB Lao động xã hội
[4] Ths Đỗ Công Nông, Giáo trình Quản trị kinh doanh, Học viên Tài chính,
2010

B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC


1. Các thành phần đánh giá môn học

Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số

CLO1, CLO2,
A.1.1. Chuyên cần CLO3, CLO4, 10%
CLO5

A.1. Đánh giá quá trình A.1.2. Bài tập/kiểm tra tự CLO3, CLO4,
20%
luận CLO5

A.1.3. Thuyết trình theo CLO2, CLO3,


20%
nhóm CLO4, CL05

CLO3, CLO4,
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.1.3. Tiểu luận 50%
CLO5

2. Nội dung và phương pháp đánh giá

5
A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


 Nội dung đánh giá
Nội dung của đánh giá chuyên cần gồm: tần suất hiện diện của sinh viên và sự
tham gia vào quá trình học tập tại giảng đường.
 Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng đánh giá chuyên cần được thực hiện bằng phương
thức điểm danh và ghi nhận quá trình tham gia học tập các nội dung của học phần.
Điểm danh thực hiện trên danh sách lớp học phần chính thức do Trường cung cấp.
Việc ghi nhận quá trình tham gia học tập các nội dung của học phần được thực hiện
khi: (1) giảng viên mời đích danh sinh viên trả lời các câu hỏi hay phân công giải
quyết các bài tập/chủ đề thảo luận (tham gia thụ động), (2) sinh viên tự giác (xung
phong) trả lời các câu hỏi hay tham gia giải quyết các bài tập/chủ đề thảo luận (tham
gia chủ động); sinh viên có tần suất tham gia trên 50% số buổi học với đa số lời đáp
sát đáp án của vấn đề thì được xác định là chủ động tham gia rất tích cực vào quá trình
học tập trên giảng đường.

A.1.2. Bài kiểm tra tự luận


 Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá của Bài kiểm tra cá nhân là khối lượng kiến thức kiểm tra
tương ứng với khối lượng kiến thức của tiến độ dạy học đã được quy định. Đề kiểm tra
do giảng viên soạn, chịu trách nhiệm về chuyên môn; tối thiểu có 01 câu hỏi; thời gian
kiểm tra bằng 1 tiết học.
 Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng Bài kiểm tra cá nhân được thực hiện bằng cách tổ
chức kiểm tra tập trung tại giảng đường theo hình thức: tự luận và được sử dụng tài
liệu (trong trường hợp cần thiết, có thể thay thế bằng hình thức kiểm tra online; trong
trường hợp này, giảng viên sẽ thông báo chi tiết đến sinh viên ít nhất 1 tuần trước ngày
kiểm tra về thời gian thực hiện bài kiểm tra, phương thức làm bài và nộp bài kiểm tra
qua mạng internet).

A.1.3. Thuyết trình nhóm

 Nội dung đánh giá


6
Nội dung đánh giá bài Thuyết trình luận nhóm là khối lượng kiến thức của học
phần quy định qua các chủ đề của nhóm.
 Phương pháp và tổ chức thực hiện
Hình thức đánh giá nội dung do một nhóm không quá 10 thành viên thực hiện,
nhóm thuyết trình bài trước lớp để toàn thể lớp học thảo luận. Quy cách của bài thuyết
trình được giảng viên quy định ở buổi học thứ nhất.
A.2. Bài thi tự luận: Hình thức đánh giá kết thúc học phần được thay thế bằng bài
thuyết trình nhóm.
 Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá căn cứ vào khối lượng kiến thức được thể hiện cụ thể qua các
chủ đề của tiểu luận.
 Phương pháp và tổ chức thực hiện
Đánh giá kết quả học tập bằng Tiểu luận được thực hiện bằng hình thức đánh giá
nội dung, hình thức bài tiểu luận do mỗi sinh viên thực hiện. Quy cách của tiểu luận
được giảng viên quy định ở buổi học thứ nhất. Sinh viên làm bài tiểu luận trong thời
gian tự học tại nhà và nộp theo thời gian lịch thi môn học
3. Các rubrics đánh giá
A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


Bảng tiêu chí đánh giá (rubric)

Thang điểm
Trọng
Tiêu chí đánh giá Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
số
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Hiện Hiện
Hiện Hiện Hiện
Tần suất hiện diện của diện diện
diện diện diện
sinh viên giảng giảng
giảng giảng giảng
đường đường
40% đường đường đường
dưới trên 60%
trên 50% trên 70% trên 80%
40% số số buổi
số buổi số buổi số buổi
buổi học
học học học
học

Sự tham gia vào quá 60% không tham gia tham gia chủ chủ động
trình học tập tại giảng tham thụ động chủ động động tham gia

7
gia vào vào quá tham gia
quá vào quá trình tích cực rất tích
trình trình thảo luận vào quá cực vào
thảo thảo về nội trình quá trình
luận về luận về dung bài thảo thảo luận
đường nội nội dung học luận về về nội
dung bài học trong nội dung dung bài
bài học trong suốt học bài học học trong
trong suốt học phần trong suốt thời
suốt học phần suốt học học phần
phần phần

A.1.2. Bài kiểm tra tự luận


Rubric sau đây được dùng để chấm cho từng câu hỏi trong bài kiểm tra.
Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 40% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục

Không Lập Lập


Lập luận Lập luận
có logic luận và luận
còn lỏng tương đối
trong minh chặt
lẽo; minh chặt chẽ;
Tổ chức lập luận để giải lập chứng chẽ;
40% chứng minh
quyết vấn đề luận; có thể minh
thiếu tính chứng
thiếu chấp chứng
thuyết thuyết
minh nhận thuyết
phục phục
chứng được phục

Văn phong bài kiểm tra 20% Hành Hành Hành Hành văn Hành
văn tối văn lủng văn tốt, đôi văn rõ
8
củng lủng
nghĩa ở khiến củng
các cho nhưng
ràng,
phần người người khi có lỗi
mạch
nội đọc khó đọc vẫn diễn đạt
lạc
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung

A.1.3. Thuyết trình nhóm


Bảng tiêu chí đánh giá (rubric)

Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Bài viết Bài viết


thiếu thiếu
một phần
trong danh
Bài viết
hai mục tài
có đủ
phần: liệu
Tiểu luận Tiểu luận tất cả
phần cơ tham
thiếu thiếu mục các
Cấu trúc của tiểu luận 10% sở lý khảo,
phần kết lục tự phần
luận danh
luận động theo
khoa mục
quy
học liên bảng -
định
quan; hình
danh
sách tác
giả

Giới thiệu vấn đề 10% Không Trình Trình Trình bày Phân
trình bày bày được về tích rõ
bày không được tính cấp ràng,
được đúng về nhưng thiết (tầm rất
tính cấp tính cấp chưa đủ quan thuyết
thiết thiết về tính trọng..) phục về
(tầm (tầm cấp của vấn tính cấp
quan quan thiết đề nhưng thiết
trọng..) trọng..) (tầm chưa (tầm

9
quan thuyết quan
của vấn của vấn trọng..) phục trọng..)
đề đề của vấn người của vấn
đề đọc đề

Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 20% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục

Không Lập Lập


Lập luận Lập luận
có logic luận và luận
còn lỏng tương đối
trong minh chặt
lẽo; minh chặt chẽ;
Tổ chức lập luận để giải lập chứng chẽ;
20% chứng minh
quyết vấn đề luận; có thể minh
thiếu tính chứng
thiếu chấp chứng
thuyết thuyết
minh nhận thuyết
phục phục
chứng được phục

Hành Hành
Hành văn lủng văn
văn tối củng lủng
Hành
nghĩa ở khiến củng Hành văn
văn rõ
các cho nhưng tốt, đôi
Văn phong khoa học 10% ràng,
phần người người khi có lỗi
mạch
nội đọc khó đọc vẫn diễn đạt
lạc
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung

Từ
Trên Từ 46%- Từ 15%- Dưới
Lỗi đạo văn 10% 31%-
50% 50% 30% 15%
45%

Hình thức 10% Không Có lỗi: Có lỗi: Có lỗi: Định


định không Không thiếu dạng
10
định
căn lề, dạng
đánh số
không toàn
trang; đúng
dạng thống văn
thiếu bìa tất cả
theo bất nhất định bản,
hoặc trình các tiêu
cứ tiêu dạng không
bày bìa chí yêu
chí nào đoạn thống
sai quy cầu
văn, sai nhất
định
khổ giấy font
chữ

Báo cáo bài nhóm


(chỉ chấm cho nhóm đạt
tiêu chuẩn để báo cáo)

Báo cáo
Báo
bài lôi Báo cáo
Báo cáo cáo bài
cuốn, bài lôi
bài kém lôi
Không thuyết cuốn,
thuyết cuốn,
thể báo phục; thuyết
phục; thuyết
cáo tương phục;
 Kỹ năng thuyết trình 5% tương tác phục;
được tác chưa tương tác
chưa tốt; tương
bài tiểu tốt; tốt; quản
quản lý tác tốt;
luận quản lý lý thời
thời gian quản lý
thời gian chưa
chưa tốt thời
gian tốt
gian tốt
chưa tốt

 Trả lời câu hỏi 5% Không Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời
trả lời đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, rõ đầy đủ,
được rõ ràng, rõ ràng, ràng, và rõ ràng,
các câu và thỏa và thỏa thỏa đáng và thỏa
hỏi đặt đáng cho đáng từ từ 1/2 các đáng
hỏi chỉ dưới 1/2 các câu hỏi cho tất
đúng 1/2 các câu hỏi đặt hỏi cả các
câu hỏi đặt hỏi đúng trở câu hỏi
đặt hỏi đúng lên; các đặt hỏi
đúng trở lên; câu còn đúng
các câu lại có
còn lại hướng trả
chưa có lời chấp

11
hướng nhận
trả lời được

A.2. Bài thi tự luận (Bài tiểu luận)


Rubric sau đây được dùng để chấm cho các ý đáp án phải trả lời cho từng câu hỏi của đề
thi.

Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số
4.0 6.0

Hình thức trình bày, kết cấu Hình thức Kết cấu
40%
nội dung phù hợp

Nội dung: cơ sở lý luận, tính Cơ sở lý luận Tính thực tiễn, tính logic
thực tiễn, tính logic và khoa 60% và khoa học
học

C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Phương
Thời
CĐR pháp Học
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học
MH đánh liệu
(tiết)
giá

(a) (b) (c) (d) (e) (f)

10 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CLO1 Trực tiếp (offline) hoặc trực A.1.1
QUẢN TRỊ KINH DOANH truyến (online)
CLO2 A.1.2
GIẢNG VIÊN:
1.1. Tổng quan về ngành quản trị - Giới thiệu học phần (giáo A.1.3
kinh doanh của Đại học Ngân hàng
trình, lịch kiểm tra giữa kỳ, A.2.1
TP. HCM
chủ đề bài thuyết trình
1.2. Đối tượng và phương pháp nhóm).
nghiên cứu môn học - Giảng bài về các khái niệm
1.3. Các khái niệm cơ bản cơ bản.
1.3.1. Quản trị, Kinh doanh và
- Tổ chức thảo luận nhóm về
doanh nghiệp
1.3.2. Vai trò và chức năng quản trị “kinh doanh, doanh
1.3.3. Phân loại doanh nghiệp nghiệp, quản trị doanh
nghiệp”, vai trò quản trị
Bản chất và đặc điểm của kinh - Giao sinh viên chuẩn bị bài
doanh Chương 2.
SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia thảo
12
luận, phát biếu ý kiến xây
dựng bài.
- Trả lời câu hỏi của giảng
viên.

10 CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG VÀ Trực tiếp (offline) hoặc trực


ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC truyến (online)
KINH DOANH GIẢNG VIÊN:
- Kiểm tra bài cũ.
2.1. Phân tích môi trường kinh
- Giảng bài mới.
doanh
2.1.1. Môi trường vĩ mô - Tổ chức thảo luận Phân
2.1.2. Môi trường vi mô tích môi trường kinh
2.1.3. Môi trường nội bộ doanh
2.2. Định hướng chiến lược
- Giao sinh viên chuẩn bị bài
kinh doanh của doanh
nghiệp Chương 3. A.1.1
2.2.1. Khái niệm và vai trò CLO1 - Giải đáp các câu hỏi của
của chiến lược kinh A.1.2
CLO2 sinh viên.
doanh - Hướng dẫn sinh viên tự A.1.3
2.2.2. Quá trình cơ bản của CLO3
hoạch định chiến lược
học, tự nghiên cứu (mục A.2.1
CLO4
2.2.3. Các loại chiến lược 2.2.3).
kinh doanh - Giao sinh viên chuẩn bị
chủ đề: chiến lược kinh
Những công cụ hoạch định chiến
doanh
lược trong các doanh nghiệp
SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia thảo
luận, phát biếu ý kiến xây
dựng bài.
Trả lời câu hỏi của giảng
viên.

5 CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC HOẠT CLO2 Trực tiếp (offline) hoặc trực A.1.1
ĐỘNG SẢN XUẤT KINH truyến (online)
CLO3 A.1.2
DOANH GIẢNG VIÊN:
CLO4 A.1.3
- Kiểm tra bài cũ.
3.1. Công tác tổ chức doanh nghiệp A.2.1
- Giảng bài mới.
3.1.1. Hoạt động quản trị - Tổ chức thảo luận về chủ
nguồn nhân lực đề tổ chức hoạt động sản
xuất kinh doanh.
3.1. 2. Hoạt động lãnh đạo - Giao sinh viên chuẩn bị bài
doanh nghiệp
Chương 4.

13
3.1.3. Hoạt động tổ chức và - Giải đáp các câu hỏi của
xây dựng văn hóa kinh doanh sinh viên.
- Tổ chức kiểm tra giữa kỳ
3.2. Công tác tổ chức hoạt động sản (buổi 4).
xuất
SINH VIÊN:
3.2.1. Tổ chức bố trí mặt bằng - Nghe giảng, tham gia phát
sản xuất kinh doanh
biếu ý kiến xây dựng bài,
3.2.2. Quản trị sản xuất, chất - Trả lời câu hỏi của giảng
lượng và công nghệ viên.
- Tham gia thảo luận tại lớp
3.3. Công tác phát triển thị trường và về chủ đề tổ chức hoạt
bán hàng động sản xuất kinh doanh.

3.3.1. Phân tich thị trường

3.3.2. Phân khúc thị trường


mục tiêu

3.3.3. Tổ chức hoạt động bán hàng


và cung ứng dịch vụ
5 CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN VÀ CLO1 Trực tiếp (offline) hoặc A.1.1
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CLO2 trực truyến (online)
A.1.3
GIẢNG VIÊN:
CLO3 A.2.1
4.1. Các vấn đề cơ bản về hạch
- Kiểm tra bài cũ;
toán kế toán
4.1.1. Khái niệm, vai trò và ý nghĩa - Giảng bài mới,
4.1.2. Công tác hạch toán kế toán - Tổ chức thảo luận về các
của doanh nghiệp
vấn đề cơ bản về kế toàn,
4.2. Các vấn đề về quản trị tài
chính doanh nghiệp quản trị kế toán.
4.2.1. Vai trò và ý nghĩa của quản trị - Giao sinh viên chuẩn bị
tài chính doanh nghiệp bài Chương tiếp theo.
4.2.2. Quản trị tài sản và nguồn vốn
4.2.3. Hoạt động đầu tư tài sản - Nhắc sinh viên hoàn
thành và báo cáo bài
Báo cáo kết quả kinh doanh thuyết trình nhóm (buổi
5),
SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia
thảo luận, phát biếu ý
kiến xây dựng bài.
- Trả lời câu hỏi của giảng
14
viên.
- Thực hiện/tham gia buổi
bài thuyết trình nhóm;
hỏi/đáp các vấn đề cần
giảng viên/nhóm báo cáo
giải đáp.
Môn học được giảng dạy trực tuyến tối đa không quá 30% tổng thời lượng chương trình.

TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

Nguyễn Văn Tiến

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

15

You might also like