Professional Documents
Culture Documents
Dcct Tiếng Anh Chuyên Ngành Qtkd
Dcct Tiếng Anh Chuyên Ngành Qtkd
Dcct Tiếng Anh Chuyên Ngành Qtkd
1
- Sinh viên phải đạt điểm theo quy định của kỳ kiểm tra năng lực tiếng Anh giữa
khóa do trường Đại học Ngân hàng TP.HCM tổ chức.
Góp phần giúp sinh viên xác định Khả năng tổ chức, làm việc
vai trò của cá nhân trong nhóm và nhóm, và giao tiếp hiệu quả
CO3 PLO3
đóng góp ý kiến vào việc xử lý các trong môi trường hội nhập
bài tập nhóm/tình huống nhóm. quốc tế
11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
CLO1 3
CLO2 3 3
CLO3 3
CLO1, CLO2,
A.1.3. Bài tập cá nhân/ nhóm 20%
CLO3
4
2. Nội dung và phương pháp đánh giá
A.1. Đánh giá quá trình
Điểm chuyên cần được tính theo thang điểm 10, là trung bình cộng của hai cột điểm:
- Điểm danh các nhân trong từng buồi học hoặc thông qua danh sách đăng nhập nếu học
online.
- Làm bài tập các nhân trên BUH-LMS theo yêu cầu của giảng viên.
A.1.2. Kiểm tra giữa kì
- Làm bài cá nhân - hình thức viết – trong thời gian từ 45 đến 60 phút, không sử dụng
tài liệu. Nội dung bài kiểm tra thuộc chương 1, 2, 3, 4, 5. Bài kiểm tra được thực hiện
trên giấy tại lớp hoặc trên LMS.
- Kiểm tra giữa kỳ là để đánh giá sinh viên nhớ từ vựng và khả năng sử dụng ngôn ngữ
và cấu trúc trong quá trình học. Các câu hỏi kiểm tra bao gồm kiểm tra 2 trong 3 kỹ
năng: Nghe - Đọc- Viết.
- Phương thức đánh giá: được tính theo thang điểm 10.
A.1.3. Bài tập cá nhân/ nhóm
● Kỹ năng Nói: làm việc trong 1 nhóm gồm 3 – 4 sinh viên.
● Hoạt động:
+ giảng viên yêu cầu sinh viên thực hiện bài tập đối thoại, thảo luận hoặc thuyết
trình trong từng đơn vị bài học.
+ yêu cầu cặp hoặc nhóm sinh viên trình bày trước lớp và chấm điểm.
● Bài thi trắc nghiệm, không được sử dụng tài liệu, các thiết bị điện tử.
5
● Bài thi bao gồm 3 phần: Phần 1: 25 câu hỏi trắc nghiệm. Phần 2: 10 câu hỏi cloze
test. Phần 3: 10 câu hỏi về 2 bài đọc hiểu.
● Nội dung các câu hỏi bao gồm nội dung các bài trong giáo trình chính học tại lớp và
bài tham khảo giảng viên giới thiệu cho sinh viên.
● Thời gian làm bài thi: 60 phút.
● Phương thức đánh giá: Được chấm bởi 2 giảng viên có tham gia giảng dạy môn Tiếng
Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh hoặc chấm tự động bằng máy tính. Điểm bài thi
được chấm theo khung điểm đã công bố trên đề thi và đáp án thống nhất, theo đó: phần
1: 4.5 điểm. Phần 2: 2.5 điểm. Phần 3: 3.0 điểm.
+ 4 bài
nộp đúng
hạn; 1 bài
1 bài nộp 2 bài nộp 3 bài nộp đúng 4 bài nộp đúng nộp trễ
Tham gia làm
đúng hạn; đúng hạn; hạn; hạn; không quá
các bài tập trên 50%
4 bài nộp trễ 3 bài nộp trễ 2 bài nộp trễ 1 bài nộp trễ 1 giờ đồng
BUH-LMS
hạn hạn hạn hạn hồ
+ 5 bài
nộp đúng
hạn
6
TIÊU CHÍ ĐIỂM
TRỌNG
ĐÁNH
SỐ Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
GIÁ
Phát âm sai từ
Phát âm còn 1
50% trở lên Phát âm chính
Phát âm sai hoặc 2 lỗi
các từ sử dụng xác, tốt. Ngữ
dưới 50%, có trong bài đối
Phát âm 10% trong bài đối điệu và trọng
ngữ điệu và thoại. Có ngữ
thoại và âm chính xác và
trọng âm. điệu và có
không có hay.
trọng âm.
trọng âm.
Từ vựng sử
dụng không Từ vựng sử
đúng trong bài dụng còn sai, Từ vựng sử
Từ vựng sử
đối thoại, cấu không phù hợp dụng phù hợp,
dụng và cấu
Ngôn ngữ 30% trúc sai văn với nội dung. tốt. Có 1 trong
trúc câu chính
phạm (trên 5 Có 3-5 lỗi sai 2 lỗi sai về cấu
xác.
lỗi sai) và về cấu trúc câu trúc câu.
mang tính và văn phạm.
ghép từ.
Hay, phù hợp
với chủ đề. Sử
Sử dụng hoàn Khá hay, phù
dụng 30% ngữ Hay, phù hợp
toàn ngữ liệu hợp với chủ đề.
liệu trong sách với chủ đề, có
trong sách Sử dụng 70%
trong nội dung sự sáng tạo
trong nội ngữ liệu trong
Nội dung 40% của bài đối (100%) trong
dung của bài sách trong nội
thoại, có sáng nội dung phù
đối thoại, dung của bài
tạo (70%) thêm hợp với ngữ
không có sự đối thoại, có
về nội dung cảnh.
sáng tạo. sáng tạo 30%.
phù hợp với
ngữ cảnh.
Sử dụng ghi Sử dụng ghi Khá tự tin. Có
Kỹ năng chú và thường chú và thỉnh thỉnh thoảng
20% Tự tin, trôi chảy
trình bày xuyên đọc ghi thoảng đọc ghi tham khảo ghi
chú. chú. chú.
7
A.1.3 Bài tập cá nhân/ nhóm: áp dụng rubrics mục A1.2
A2.1 Bài thi cuối kỳ
TIÊU CHÍ TRỌNG ĐIỂM
SỐ
ĐÁNH GIÁ Phần 2- Gap filling Phần 3-Reading
Phần 1- Vocabulary
(1 bài- 10 câu) comprehension
(25 câu)
(2 bài - 10 câu)
8
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
Thời
CĐR Phương pháp
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)
9
MODULE 2: CUSTOMER Trực tiếp (offline) hoặc trực [1], pp 22-26
SATISFACTION (Unit 2) tuyến (online)
3.1 Customer service GIẢNG VIÊN: A1.1
CLO1
3.2 Contacting customers Giảng dạy nội dung bài học A1.2
CLO2
5 A1.3
3.3 Further practice and lesson revision (LMS CLO3 Biên soạn bài tập thực hành
A2.1
or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
MODULE 2: CUSTOMER Trực tiếp (offline) hoặc trực [1], pp 27-33
SATISFACTION (Unit 2 cont.) tuyến (online)
4.1 Telephoning GIẢNG VIÊN: A1.1
CLO1
4.2 Formal letters and emails 2 Giảng dạy nội dung bài học A1.2
CLO2
5 4.3 Further practice and lesson revision (LMS A1.3
CLO3 Biên soạn bài tập thực hành
A2.1
or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
MODULE 3: PRODUCT AND PROCESS Trực tiếp (offline) hoặc trực [1], pp 36-47
(Unit 3) tuyến (online)
5.1 Supply chain management GIẢNG VIÊN: A1.1
CLO1
5.2 Supply chain and product life cycle Giảng dạy nội dung bài học A1.2
CLO2
5 5.3 Further practice and lesson revision A1.3
CLO3 Biên soạn bài tập thực hành
A2.1
(LMS or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
5 MODULE 3: PRODUCT AND PROCESS CLO1 Trực tiếp (offline) hoặc trực A1.1 [1], pp 36-47
10
(Unit 3) tuyến (online)
6.1 Presenting a process GIẢNG VIÊN:
6.2 Instructions and directions Giảng dạy nội dung bài học
6.3 Mid-term test Biên soạn bài tập thực hành A1.2
6.4 Further practice and lesson revision CLO2
Đánh giá nội dung bài kiểm tra A1.3
(LMS or offline) CLO3
giữa kỳ A2.1
SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
Thực hiện bài kiểm tra giữa kỳ
MODULE 4: JOB INTERVIEWS AND Trực tiếp (offline) hoặc trực A1.1 [1], pp 48-54
CAREER (Unit 4) tuyến (online) A1.3
7.1 Getting a job GIẢNG VIÊN: A2.1
CLO1
7.2 Job interviews CLO2 Giảng dạy nội dung bài học
5 7.3 Further practice and lesson revision CLO3 Biên soạn bài tập thực hành
(LMS or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
5 MODULE 4: JOB INTERVIEWS AND CLO1 Trực tiếp (offline) hoặc trực A1.1 [1], pp 55-59
CAREER (Unit 4 cont.) CLO2 tuyến (online) A1.3
8.1 Interviews CLO3 GIẢNG VIÊN: A2.1
8.2 CVs Giảng dạy nội dung bài học
8.3 Further practice and lesson revision Biên soạn bài tập thực hành
(LMS or offline) SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
11
tập
CONSOLIDATION Trực tiếp (offline) hoặc trực
9.1 Final review tuyến (online)
9.2 Further practice (LMS or offline) GIẢNG VIÊN: A1.1
CLO1 Ôn tập A1.3
5 CLO2
Biên soạn bài tập thực hành A2.1
CLO3
SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài
tập
Môn học được giảng dạy trực tuyến tối đa không quá 30% tổng thời lượng chương trình.
12
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
13