Professional Documents
Culture Documents
四
四
糖果会损害牙齿所以你不要吃太多 。 Keo làm hư rǎng nên con đừng ǎn Tángguǒ huì sǔnhài yáchǐ
suǒyǐ nǐ bùyào chī nhiều quá.tài duō.
如果你喝太多碳酸饮料你会胃痛。
Nếu con uống quá nhiều nuớc ngọt cóga,
Rúguǒ nǐ hē tài duō tànsuān yǐnliào nǐ
con sē bị dau bung.
huìwèitòng.
准备必需品 Zhǔnbèi bìxūpǐn
63
Chuẩn Bị ô Cn Thiét
你准备好了吗? Con đã chuân bi xong chua?
Nǐ zhǔnbèi hǎole ma?
这 是 一 种 抗 生 素 所 以 你 必 须 服 用 。 Ðây là thuốc kháng sinh, nên con phải Zhè shì yī zhǒng
kàngshēngsù suǒyǐ nǐ bìxū uống.fúyòng.
用肥皂仔细搓身体。
Con bôi xà phòng lên nguòi rửa cho kýnào.
Yòng féizào zǐxì cuō shēntǐ.
牙膏用完了。
Hết kem đánh rǎng rồi a.
Yágāo yòng wánle.
69
擦护肤霜 Cā hùfū shuāng
Bôi Kem Duong Da
你今天有没有积极举手回答问题? Hôm nay con có tích cuc gio tay tra lòi
Nǐ jīntiān yǒu méiyǒu jījí jǔ shǒu huídá wèntí? câu hỏi không?
上课的时候我一直举手,但是我没 Con liên tuc gio tay trong giờ học,有回答的机会。 nhung
con không có cơ hội tra lòi.
Shàngkè de shíhòu wǒ yīzhí jǔ shǒu, dànshìwǒ méiyǒu huídá de jīhuì.
你再迟到一次你就知道会怎样。 Nếu con đi trễ một lân nũa là biết tay mẹ.
Nǐ zài chídào yīcì nǐ jiù zhīdào huì zěnyàng.
老师有问你什么问题吗?
Cô giáo có hỏi câu gì không con?
Lǎoshī yǒu wèn nǐ shénme wèntí ma?
发表意见时 Fābiǎo yìjiàn shí
75
Khi Nêu Ý Kién
我不在的时候不要偷偷说我哦! Đùng nói lén tôi khi tôi không có mặt nha!
Wǒ bùzài de shíhòu bùyào tōutōu shuō wǒ ó!
我永远不会忘记你对我说的话。 Tôi sẽ không bao giò quên những gì ban
Wǒ yǒngyuǎn bù huì wàngjì nǐ duì wǒ dā nói vói tôi.
shuōdehuà.
听说你在背后说我坏话。 Nghe nói ban dã nói xâu sau lung tôi.
Tīng shuō nǐ zài bèihòu shuō wǒ
huàihuà.
不要骂我。
Ðùng có chui tôi.
Bùyào mà wǒ.
Ðùng can thiêp vào công vi c cua tôi.
不要干涉我的工作。
Bùyào gānshè wǒ de gōngzuò.
差点就发生大事了。
Suýt tí nüa là có chuyên lón rồi.
chàdiǎn jiù fāshēng dàshìle.
鼓励时 Gǔlì shí
加油! Cô lên.
Jiāyóu!
愿 逝 者 的 灵 魂 在 九 泉 之 下 安 息 。 Kính viếng hương hồn người quá cố yên Yuàn shì zhě de
línghún zài jiǔquán zhī xià ānxí. nghỉ nơi chín suối.
真的很抱歉,也许今天我不能去上班。 Tôi thực sự xin lỗi, có le hôm nay Zhēn de hěn bàoqiàn,
yěxǔ jīntiān wǒ bùnéng không thể đi làm.qù shàngbān.
Duong/Kêt Hôn
谈恋爱 Tán liàn'ài
昨天你去约会吗? Hôm qua cậu đã hẹn hò à?
Zuótiān nǐ qù yuēhuì ma?
我决定嫁给他。
Tôi dã quyêt dinh kêt hôn vói anh áy.
Wǒ juédìng jià gěi tā.
和他在一起我觉得很舒服。
Tôi cảm thấy thoải mái khi ở cùng anh ây.
Hé tā zài yīqǐ wǒ juédé hěn shūfú.
Tôi có ban gái rôi.
我有女朋友了。
Wǒ yǒu nǚ péngyǒule.
Tôi sẽ yêu anh ây mãi mãi.
我会永远爱他。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài tā.
Tôi đã yêu anh ây mất rồi.
我已经爱上他了。
Wǒ yǐjīng ài shàng tāle.
Tôi yêu cô ây chân thành.
我真诚地爱她。
Wǒ zhēnchéng de ài tā.
我终于表白了我的爱
Cuối cùng tôi dã bày to tình yêu cúa mình.
Wǒ zhōngyú biǎobáile wǒ de ài
223
分手 fēnshǒu
83
Chia Tay
他已经背叛我了。 Anh ấy đã phản bội tôi.
Tā yǐjīng bèipàn wǒle.
我很想念他。 Tôi nhớ anh ấy rất nhiều.
Wǒ hěn xiǎngniàn tā.
我们一见面就分手了。
Chúng tôi đã chia tay ngay khi gǎp nhau.
Wǒmen yī jiànmiàn jiù fēnshǒule.
马上从我面前滚开。
Hãy biên mât truóc mǎt tôi ngay lâp túc.
Mǎshàng cóng wǒ miànqián gǔn kāi.
结婚 Jiéhūn
Kêt Hôn
我应该给多少红包啊?
Tôi nên gúi thiêp chúc mùng bao nhiêu ạ?
Wǒ yīnggāi gěi duōshǎo hóngbāo a?
怀孕 Huáiyùn
Mang Thai
如果肚子 大了弯曲 身体会 变成 更难 。 Nêu bung to nhiêu thì việc gâp lung trởRúguǒ dùzi dàle
wānqū shēntǐ huì biàn chéng nên khó khǎn hơn.gèng nán.
你半夜还要给孩子喂奶吗?
Nứa đêm em vân còn cho con bú à.
Nǐ bànyè hái yào gěi háizi wèinǎi ma?
是的,我很累因为半夜不能不给孩 Vâng, em đang rất mêt mỏi vì em không 子喂奶。 thê cho
con thôi bú lúc nửa đêm.
Shì de, wǒ hěn lèi yīnwèi bànyè bùnéng bùgěi háizi wèinǎi.
真的吗?什么时候的事?我为什么 Có thât không? Khi nào vây nhi? Tai 没看到 ? sao anh
không thây nhi?
Zhēn de ma? Shénme shíhòu de shì? Wǒ
wèishéme méi kàn dào?
我的宝宝一定是困了所以不舒服! Chác con tôi buôn ngu nên khó chiu rồil
Wǒ de bǎobǎo yīdìng shì kùnle suǒyǐ bú shūfú!
有护照和钱包。 Có hô chiêu và ví a.
Yǒu hùzhào hé qiánbāo.
写一份事故报告。我们会尽快与您联 Hãy viêt don trình báo su
系。
viêc.
Xiě yī fèn shìgù bàogào. Wǒmen huì jǐnkuài
Chúng tôi së liên hệ sóm ạ.
yǔ nínliánxì.
请写下您的姓名和电话号码。
Vui lòng viêt tên và sô diên
Qǐng xiě xià nín de xìngmíng hé diànhuà
thoai cúa anh.
hàomǎ.
如果找到我们会与您联系。 Nếu tìm thấy chúng tôi sẽ
Rúguǒ zhǎodào wǒmen huì yǔ nín liánxì. liên hệcho anh.