Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 69

好了!我们一起出去吧妈妈。 Ðuợc rôi!

mình cùng nhau đi ra ngoài


Hǎole! Wǒmen yīqǐ chūqù ba māmā. mẹ à.

今天太冷了,妈妈不能出去。 Hôm nay trời lạnh quá nên mẹ không thế ra


Jīntiān tài lěngle, māmā bùnéng chūqù. ngoài.
Choi cầu truợt.
玩溜滑梯。
Wán liū huátī.
Con muôn chơi câu truợt.
我要玩溜滑梯。
Wǒ yào wán liū huátī.
Con có thê di câu truợt một mình.
你可以一个人去玩滑梯。
Nǐ kěyǐ yīgè rén qù wán huátī.

不要爬上滑梯,你知道吗? Đừng leo ngược câu truợt con à, con


Bùyào pá shàng huátī, nǐ zhīdào ma? biết chua?
Đừng leo lên cao quá.
不要爬太高。
Bùyào pá tài gāo.
Mình chơi bâp bênh nào.
我们玩跷跷板吧。
Wǒmen wán qiāoqiāobǎn ba.
Ði nhanh để mà choi xích du nào.
快点去玩秋千。
Kuài diǎn qù wán qiūqiān.
Con phai chờ đọi dến luợt mình.
你要等到轮到你。
Nǐ yào děngdào lún dào nǐ.
Me dây cho con nha?
妈妈你帮我推一下?
Māmā nǐ bāng wǒ tuī yīxià?
Vèo! Con của mẹ xuống rồi.
咻!我的宝贝下来了。
Xiū! Wǒ de bǎobèi xiàláile.
Hãy dây manh hon / nhe nhàng hơn.
推猛一点/轻一点。
Tuī měng yīdiǎn/qīng yīdiǎn.
Nám chặt nha! Con leo cao hon dây.
抓紧!我在爬得更高。
Zhuājǐn! Wǒ zài pá dé gèng gāo.

妈妈,你不用再推了。 Me ơi, mẹ không cân phai dây con nữa


Mamā, nǐ bùyòng zài tuīle. đâu.
Mẹ cho con dùng xích đu đi a. Con
妈妈你让秋千停止摆动吧。我要下去。
Māmā nǐ ràng qiūqiān tíngzhǐ bǎidòng ba. muốn xuống.
Wǒ yào xiàqù.

我的宝贝快飞上天了! Con của mẹ chắc lên tận bầu tròi luôn


Wǒ de bǎobèi kuài fēi shàngtiānle! quá!
从秋千上跳下来非常危险。
Nếu nhảy tù xích đu xuống thì rất nguy
Cóng qiūqiān shàng tiào xiàlái fēicháng
hiêm.
wéixiǎn.
Giờ mình về nhà nào.
现在我们回家吧。
Xiànzài wǒmen huí jiā ba.
Con chơi thêm tí nữa mẹ nha.
妈妈,让我再玩一会儿。
Māmā, ràng wǒ zài wán yīhu'er.
Choi Cát
玩沙子
Wán shāzi
Mình đi choi trên cát nào.
我们去玩沙子吧。
Wǒmen qù wán shāzi ba.
Truớc tiên hãy xán tay áo lên nào.
先把袖子卷起来。
Xiān bǎ xiùzi juǎn qǐlái.
在沙滩上玩我们要把鞋脱掉。 Trên cát thì mình cởi giày ra nào.
Zài shātān shàng wán wǒmen yào bǎ xié tuō
diào.
Chúng ta chơi trò chơi gì bằng cát nhỉ?
我们用沙子玩什么游戏啊?
Wǒmen yòng shā zǐ wán shénme yóuxì a?

我想用这把铲子把沙子放进桶里。 Con muốn đung cát vào xô bàng cái


Wǒ xiǎng yòng zhè bǎ chǎnzi bǎ shāzi fàng
xěng này.
jìn tǒng lǐ.
178
小心有害食物 Xiǎoxīn yǒuhài shíwù
Chú Ý Thuc Phẩm Có Hại

糖果会损害牙齿所以你不要吃太多 。 Keo làm hư rǎng nên con đừng ǎn Tángguǒ huì sǔnhài yáchǐ
suǒyǐ nǐ bùyào chī nhiều quá.tài duō.

吃太多冰淇淋会被拉肚子哦宝贝。 Ăn quá nhiều kem là tiêu cháy dáy


Chī tài duō bīngqílín huì bèi lādùzi ó bǎobèi. con à.

不要吃有异味的食物。 Con đừng ǎn thức ǎn có mùi lạ.


Bùyào chī yǒuyìwèi de shíwù.

速食不利于健康。 Thuc phâm ǎn liên không tôt cho súc


Sù shí bù lìyú jiànkāng. khoe.

你挑食身体会长不了的。 Nếu con kén ǎn là cơ thể con sē không


Nǐ tiāoshí shēntǐ huì zhǎng bùliǎo de. phát triển.

吃太多油腻的食物你会发胖。 Nếu con ăn quá nhiều đồ béo sē làm


Chī tài duō yóunì de shíwù nǐ huì fāpàng. con béo ra đây.

吃太多辛辣的食物你的胃会受伤。 Nếu con ǎn quá nhiều đồ cay là dạ


Chī tài duō xīnlà de shíwù nǐ de wèi huì dày sẽ bi dau.shòushāng.
不洗水果你会把农药一起吃进去哦。
Nếu con không rửa trái cây, con sē ǎn
Bù xǐ shuǐguǒ nǐ huì bǎ nóngyào yīqǐ chī jìnqù
luôn thuốc trù sâu dây.
ó.
保质期已过。扔掉吧孩子。 Ðā quá han sử dung rôi. Bỏ di thôi con
Bǎo zhì qí yǐguò. Rēng diào ba háizi. à.
诶!你不应该吃掉在地上的东西。
Í ẹ! Con không nên ăn những thú roi
Éi! Nǐ bù yìng gāi chī diào zài dìshàng de
xuống đất.
dōngxī.
你也不要喝太多咖啡哦妈妈。 Mẹ cūng đùng uống quá nhiều cà phê
Nǐ yě bùyào hē tài duō kāfēi ó māmā. nha.
Ba cũng đừng uống quá nhiều bia
爸爸也不要喝太多啤酒哦。
nha.
Bàba yě bùyào hē tài duō píjiǔ ó.
180

吃 对 身 体 有 益 的 食 物 Chī duì shēntǐ61 yǒuyì de


shíwù
Ăn Thúc Ăn Tôt Cho Cơ Thể

据说喝牛奶会长高。 Nguời ta nói nếu uống sūa thì sē cao.


Jùshuō hē niúnǎi huì zhǎng gāo.

吃这种鯷鱼有助于强健骨骼。 Nếu ǎn cá cơm này sẽ giúp xuơng


Chī zhè zhǒng tí yú yǒu zhù yú qiángjiàn gǔgé. chắc khoe.

海藻可以清洁血液。 Rong biển sē làm sạch máu.


Hǎizǎo kěyǐ qīngjié xiěyè.

妈妈是为了你而尽力做饭。 Mẹ nấu ǎn hết mình vì con đó.


Māmā shì wèile nǐ ér jìnlì zuò fàn.
你要吃豆子才能获得力量和肌肉。 Con phái ǎn đậu thì mới có sức mạnh
Nǐ yào chī dòuzì cáinéng huòdé lìliàng hé jīròu. và cơ báp.

即使味道不好它仍然非常健康。 Dù không ngon đi nữa thì nó cũng rát


Jíshǐ wèidào bù hǎo tā réngrán fēicháng jiànkāng.tôt cho súc khoe.

你要多吃蔬菜才行。 Con phải ăn nhiều rau vào mới được.


Nǐ yào duō chī shūcài cái xíng.

多喝点水吧孩子。 Uống nhiều nuớc vào di con.


Duō hē diǎn shuǐ ba háizi.

妈妈,我要吃紫菜汤。 Mẹ ơi, con muốn ǎn canh rong biên.


Māmā, wǒ yào chī zǐcài tāng.
我们吃点心吧。 Mình ǎn đồ nhẹ nào.
Wǒmen chī diǎnxīn ba. Nếu con ǎn vặt quá nhiều, thìcon không thế
如果你吃太多零食,晚上怎么能吃饭? ǎn tối đâu.
Rúguǒ nǐ chī tài duō língshí, wǎnshàng zěnme
néng chīfàn?
Ðó là thuc phẩm kém chất luợng.
那是劣质食物。
Nà shì lièzhì shíwù.

甜食吃多了会蛀牙! Nếu con ăn quá nhều đồ ngọt, thì con


Tiánshí chī duōle huì zhùyá! sẽ bị sâu rǎng đó!
Chừa lại một ít cho em con nào.
留一些给你的弟弟/妹妹。
Liú yīxiē gěi nǐ de dìdì/mèimei.
Nó có ngon không con?
好吃吗孩子?
Hǎo chī ma háizi?
Con muốn ǎn gì?
你要吃什么?
Nǐ yào chī shénme?

给我面包和牛奶。 Hāy cho con bánh mì và sữa.


Gěi wǒ miànbāo hé niúnǎi.
Nếu con ǎn quá nhiều đồ lạnh, con sẽ bịtǎng
如果你吃太多冷的食物你会发胖的。
cân.
Rúguǒ nǐ chī tài duō lěng de shíwù nǐ
huìfāpàng de.

如果你喝太多碳酸饮料你会胃痛。
Nếu con uống quá nhiều nuớc ngọt cóga,
Rúguǒ nǐ hē tài duō tànsuān yǐnliào nǐ
con sē bị dau bung.
huìwèitòng.
准备必需品 Zhǔnbèi bìxūpǐn
63
Chuẩn Bị ô Cn Thiét
你准备好了吗? Con đã chuân bi xong chua?
Nǐ zhǔnbèi hǎole ma?

你准备好饭盒和水瓶了吗? Con đã chuân bi hộp com và bình nuớc


Nǐ zhǔnbèi hǎo fànhé hé shuǐpíngle ma? chua?

我不记得要带什么。 Con không nhớ là cần phải mang theo


Wǒ bù jìdé yào dài shénme. nhūng gì.

老师让你带什么? Cô giáo dǎn con mang theo những gì?


Lǎoshī ràng nǐ dài shénme?

你做好功课了吗? Con đã chuẩn bi bài tâp vê nhà chua?


Nǐ zuò hǎo gōngkèle ma?

你准备好学校拖鞋了吗? Con đã chuân bi dép di trong lóp chua?


Nǐ zhǔnbèi hǎo xuéxiào tuōxiéle ma?

哦。我忘了。 Ô.Con quên mất.


Ó.Wǒ wàngle.

这张试卷上需要你的签名。 Con cân phai ký tên vào tò giáy thi này.


Zhè zhāng shìjuàn shàng xūyào nǐ de qiānmíng.

我仔细看看还缺什么。 Con xem xét cân thân xem có cái gì còn


Wǒ zǐxì kàn kàn hái quē shénme. thiếu không.

我忘记把饭盒放在书包里。 Con quên không bỏ vào cǎp hộp đựng


Wǒ wàngjì bǎ fànhé fàng zài shūbāo lǐ. com trua.
穿鞋子 Chuān xiézi
Mang Giày

穿上你的鞋子。 Mang giày vào.


Chuān shàng nǐ de xiézi.
背上你的包穿上你的鞋子。 Ðeo túi và mang giày vào đi con.
Bèi shàng nǐ de bāo chuān shàng nǐ de xiézi.
换运动鞋吧孩子。 Thay giày thê thao di con.
Huàn yùndòng xié ba háizi.
你把鞋子穿反了。 Con di giày nguợc rồi.
Nǐ bǎ xiézi chuān fǎnle.
鞋子两边换一下。 Con đổi hai bên lai đi.
Xiézi liǎngbiān huàn yīxià.
你不要这样踩着鞋后跟。 Con dùng mang giày nhàu gót lại nhu thế.
Nǐ bùyào zhèyàng cǎizhe xié hòugēn.
我的鞋子旧了。 Ðôi giày của con đã cũ rôi.
Wǒ de xiézi jiùle.
妈妈,鞋带松掉了。 Me oi. Dây giày bi tuôt rôi a.
Māmā, xié dài sōng diàole.

帮我系鞋带,妈妈。 Buộc dây giày giúp con mẹ ơi.


Bāng wǒ xì xié dài, māmā.

那双鞋和衣服不配。 Ðôi giày dó không họp vói quan áo.


Nà shuāng xié hé yīfú bùpèi.
把鞋子放在鞋柜里吧孩子。 Để giày vào tú giày đi con.
Bǎ xiézi fàng zài xié guì lǐ ba háizi.

我的脚长是十三厘米。 Số do chân cúa con là 130mm.


Wǒ de jiǎo cháng shì shísān límǐ.

鞋子合脚吗? Giày có vùa không con?


Xiézi héjiǎo ma?

鞋子是不是太大/太小了? Giày có quá to /nhỏ không con?


Xiézi shì bùshì tài dà/tài xiǎole?

妈妈,我的鞋子很紧。 Giày con chât rôi mẹ a.


Māmā, wǒ de xiézi hěn jǐn.

妈妈会给你买新鞋。 Me sẽ mua cho con dôi giàymói.


Māmā huì gěi nǐ mǎi xīn xié.
吃药 Chī yào
65
Uông Thuôc
吃药吧。 Uống thuốc nào.
Chī yào ba.

我讨厌吃药。 Con ghét uông thuốc.


Wǒ tǎoyàn chī yào.

那病不会被治愈。 Vây thì sẽ không khỏi bệnh đâu.


Nà bìng bù huì bèi zhìyù.

这 是 一 种 抗 生 素 所 以 你 必 须 服 用 。 Ðây là thuốc kháng sinh, nên con phải Zhè shì yī zhǒng
kàngshēngsù suǒyǐ nǐ bìxū uống.fúyòng.

这是止咳药,这是感冒药。 Ðây là thuốc ho, đây là thuốc cam cúm.


Zhè shì zhǐké yào, zhè shì gǎnmào yào.

喝进去。 Uống uc vào.


Hē jìnqù.

你若吐出来要再喝一次哦。 Nhô ra thì con phai uông lai dó.


Nǐ ruò tǔ chūlái yào zài hè yīcì ó.

这里有水和糖果。 Ở đây có nuóc và keo nè.


Zhè li yǒu shuǐ hé tángguǒ.
是洗澡时候了。 Ðã dên giò di tám rôi con.
Shì xǐzǎo shíhòu le.

洗澡然后睡觉吧孩子。 Tám rồi ngú con à.


Xǐzǎo ránhòu shuìjiào ba háizi.

脱衣服。 Cởi quần áo ra nào.


Tuō yīfú.

先洗头发哦。 Gội dầu truớc con nhé?


Xiān xǐ tóu fǎ ó.

先用肥皂洗手。 Rúa tay bằng xà phòng tuóc di nào.


Xiān yòng féizào xǐshǒu.

浴缸里水满了。 Bôn tám dây nuớc rồi con à.


Yùgāng lǐ shuǐ mǎnle.

水暖吗? Nuóc có âm không con?


Shuǐnuǎn ma?

别玩了,快洗澡吧。 Ðùng nghich mà hāy tám rửa nhanh nào.


Bié wánle, kuài xǐzǎo ba.
让妈妈把它擦干净。 Đê me sẽ lau sach nó cho.
Ràng māmā bǎ tā cā gānjìng.

用肥皂仔细搓身体。
Con bôi xà phòng lên nguòi rửa cho kýnào.
Yòng féizào zǐxì cuō shēntǐ.

我眼睛进了肥皂水。 Nuớc xà phòng đã vào mắt con.


Wǒ yǎnjīng jìnle féizào shuǐ.

冲洗最后一次。 Xả lại lần cuối nào.


Chōngxǐ zuìhòu yīcì.

好了,用毛巾擦。 Xong rồi. Lau bằng khǎn nào.


Hǎole, yòng máojīn cā.

洗完澡后爽吗? Tắm xong có sảng khoái không con?


Xǐ wán zǎo hòu shuǎng ma?

地板很滑你小心点。 Sàn nhà trơn trượt nên con hāy cấn


Dìbǎn hěn huá nǐ xiǎoxīn diǎn. thân dây.
该起床了。 Ðên giò dây rôi.
Gāi qǐchuángle.

起床啦懒虫! Dây đi, con sâu ngủ à!


Qǐchuáng la lǎnchóng!

太阳晒屁股了 Mặt troi lên dến dinh rồi.


Tàiyáng shài pìgule
快起床啦。 Dây nhanh đi nào.
kuài qǐchuáng la.
是去上学(幼儿园)的时候了。 Ðên giò di học (mâu giáo) rôi.
Shì qù shàngxué (yòu'éryuán) de shíhòule.

你再不醒来妈妈就挠痒痒哦. Nếu không thúc dây, mẹ sẽ thọc lét dó.


Nǐ zàibu xǐng lái māmā jiù náo yǎngyang ó.
早睡早起。 Ði ngu s m dê dây sóm chú.
Zǎo shuì zǎoqǐ.

你还要多睡一会吗? Con muốn ngú thêm à?


Nǐ hái yào duō shuì yī huǐ ma?

妈妈,我能多睡一会吗? Con có thể ngủ thêm một chút nữa duợc


Māmā, wǒ néng duō shuìyī huǐ ma? không me?
只能再睡五分钟哦 Ngủ thêm 5 phút nữa thôi dáy.
Zhǐ néng zài shuì wǔ fēnzhōng ó

我数到三你要醒来哦。 Thúc dây cho dên khi me dêm dên ba


wǒ shù dào sān nǐ yào xǐng lái ó. dây.

我醒了。 Con thúc rôi.


Wǒ xǐngle.
Chà! Con đã tự thức dậy một mình à?
哇塞!你自己起床啦?
Wasāi! Nǐ zìjǐ qǐchuáng la?
以后妈妈不会叫你起床了哈。 Về sau mẹ sẽ không đánh thúc con nữa đâu
Yǐhòu māmā bù huì jiào nǐ qǐchuángle hā.
đó.
1
洗脸/刷牙 Xǐliǎn/shuāyá
Rửa Mặt/Đánh Rǎng

起床洗脸吧孩子。 Thúc dây rửa mặt đi con.


Qǐchuáng xǐliǎn ba háizi.

洗脸刷牙吧孩子。 Rúa mặt rôi dánh rǎng đi con.


Xǐliǎn shuāyá ba háizi.
你也得洗脖子啊。 Con cūng phai rúa cô nữa chú.
Nǐ yě děi xǐ bózi a.

我讨厌洗脸! Con ghét rửa mǎt!


Wǒ tǎoyàn xǐliǎn!
你洗完脸了吗? Con dā du c ra mt xong chua?
Nǐ xǐ wán liǎnle ma?

我在洗。妈妈。 Con dang rua. Me di.


Wǒ zài xǐ. Māmā.

妈妈。我没有毛巾。 Mẹ ơi. Con không có khǎn lau.


Māmā. Wǒ méiyǒu máojīn.

你给我拿一条毛巾。 Me hãy mang cho con một cái khǎn đi ạ.


Nǐ gěi wǒ ná yītiáo máojīn.
Hãy cẩn thân vì sàn tron truợt nha con.
小心,地板很滑。
Xiǎoxīn, dìbǎn hěn huá.
Con phải đánh rǎng cho dúng cách chú.
你要正确地刷牙。
Nǐ yào zhèngquè de shuāyá.
Con phải đánh tù trên xuống duới.
你要从上到下刷。
Nǐ yào cóng shàng dào xià shuā.

你要仔细地刷牙和牙龈。 Con hāy đánh rǎng và nuóu cúa con thật ký


Nǐ yào zǐxì de shuāyá hé yáyín. luỡng nhé.
你在牙刷上挤一点牙膏就行了。
Con phết chừng một chút kem đánh rǎng
Nǐ zài yáshuā shàng jǐ yīdiǎn yágāo
lên bàn chải đánh rǎng thôi chứ.
jiùxíngle.
Mẹ nǎn kem dánh rǎng giúp con nha.
妈妈,帮我挤牙膏吧。
Māmā, bāng wǒ jǐ yágāo ba.

牙膏用完了。
Hết kem đánh rǎng rồi a.
Yágāo yòng wánle.
69
擦护肤霜 Cā hùfū shuāng
Bôi Kem Duong Da

擦护肤霜吧孩子。 Bôi kem dưỡng da nào con.


cā hùfū shuāng ba háizi.

你闻它的味道试试。 Con ngui thu mùi di.


Nǐ wén tā de wèidào shì shì.

妈妈也把它挤到我手里吧。 Me, cūng vát vào tay con di.


Māmā yě bǎ tā jǐdào wǒ shǒu lǐ ba.

在身体和面部上擦护肤霜。 Thoa kem dưỡng da lên cơ thê và mǎt.


Zài shēntǐ huò miànbù shàng cā hùfū shuāng.

我不想擦护肤霜。 Con không muốn thoa kem dưỡng da.


Wǒ bùxiǎng cā hùfū shuāng.

不要将它擦在眼睛周围的皮肤上。 Con dùng thoa quanh mắt.


Bùyào jiāng tā cā zài yǎnjīng zhōuwéi de pífūshàng.

小心,不要让护肤霜跑进眼睛。 Cân thân để kem duong da không dính


Xiǎoxīn, bùyào rànghùfū shuāng pǎo jìn yǎnjīng.vào mắt.

要擦护肤霜以防止皮肤开裂。 Phải thoa kem dưỡng da thì da mới


Yào cā hùfū shuāng yǐ fángzhǐ pífū kāiliè. không bi ran nút.

擦护肤霜后,你现在很漂亮。 Sau khi thoa kem dưỡng da, bây giờ


Cā hùfū shuāng hòu, nǐ xiànzài hěn piàoliang. con khá xinh dep.
70
课 kè
Buổi Học
今天你有几节课? Hôm nay con có mây tiêt học?
Jīntiān nǐ yǒu jǐ jié kè?
我今天有五节课。 Hôm nay con có 5 tiết.
Wǒ jīntiān yǒu wǔ jié kè.

你最喜欢的节课/科目是什么? Tiêt học/ Môn học con yêu thích nhất


Nǐ zuì xǐhuān de jié kè/kēmù shì shénme? là gì?

我最喜欢的是体育课。 Con thích nhât là gio thể dục.


Wǒ zuì xǐhuān de shì tǐyù kè.

课间休息时你做什么? Trong giò giai lao con làm gì?


Kè jiān xiūxí shí nǐ zuò shénme?

课间休息时我和同学一起踢足球。 Trong giờ giải lao con chơi đá bóng vói


kè jiān xiūxí shí wǒ hé tóngxué yīqǐ tī zúqiú. ban.

你今天在学校学到了什么? Hôm nay con đã học gì ở trường?


Nǐ jīntiān zài xuéxiào xué dàole shénme?

你今天有没有积极举手回答问题? Hôm nay con có tích cuc gio tay tra lòi
Nǐ jīntiān yǒu méiyǒu jījí jǔ shǒu huídá wèntí? câu hỏi không?

上课的时候我一直举手,但是我没 Con liên tuc gio tay trong giờ học,有回答的机会。 nhung
con không có cơ hội tra lòi.
Shàngkè de shíhòu wǒ yīzhí jǔ shǒu, dànshìwǒ méiyǒu huídá de jīhuì.

我在课堂上总是睡着。 Con liên tuc ngu gât trong lóp.


Wǒ zài kètáng shàng zǒng shì shuizhe.
我在科学室/音乐室/艺术室学习。 Con đã học trong phòng khoa học /
Wǒ zài kēxué shì/yīnyuè shì/yìshù shì xuéxí. phòng âm nhac/ phòng my thuật.
功课/要准备的物品/通讯录
Gōngkè/yào zhǔnbèi de wùpǐn/tōngxùn lù
Bài Tâp/ Ðồ Cân Chuẩn Bi/ Sô Liên Lạc

我會查一下通訊錄。 Con kiêm tra sô liên lac xem nào.


Wǒ huì chá yīxià tōngxùn lù.
你要做到考题合集的第二十三页。 Con phai giai dên trang 23 trong bô dê.
Nǐ yào zuò dào kǎotí héjí de dì èrshísān yè.
你做完功课了吗? Con đã làm xong bài tâp vê nhà chua?
Nǐ zuò wán gōngkèle ma?
我还在做呢。 Con vân còn đang làm ạ.
Wǒ hái zài zuò ne.

我还没做完。 Con vân chua làm xong a.


Wǒ hái méi zuò wán.

孩子,明天的课要准备什么呢? Chuẩn bi gì cho buổi học ngày mai


Háizi, míngtiān de kè yào zhǔnbèi shénme ne? con nhi?
妈妈,我要买上课用品。 Me oi, con phai mua dô dùng cho tiêt học.
Māmā, wǒ yāomǎi shàngkè yòngpǐn. Me oi,
妈妈应该要去文具店买学习用品了。 Chắc mẹ phải đến cửa hàng vǎn phòng
Māmā yīnggāi yào qù wénjù diàn mǎi phẩm mua đô dùng học tập.
xuéxí
yòngpǐnle.
Con đùng quên mang theo đô dùng cho
别忘了带上明天上课的用品!
Bié wàngle dài shàng míngtiān shàngkè de tiết học vào ngày mai nha!
yòngpǐn!
Con xem ky xem có thiếu gì không.
我仔细看看还缺什么吗?
Wǒ zǐxì kàn kàn hái quē shénme ma?
Mẹ ơi, hôm nay con có hai bán in.
妈妈,我今天有两个副本。
Māmā, wǒ jīntiān yǒu liǎng gè fùběn.
妈妈你看学校发给你的信息表。
Me di, me doc bang thông tin nhà
Māmā nǐ kàn xuéxiào fā gěi nǐ de xìnxī
truờng gửi về nè mẹ.
biǎo.
迟到/缺席 Chídào/quēxí
Trê Hoc / Váng Mǎt
1

可能要迟到了。 Chắc sẽ trễ học mất.


Kěnéng yào chídàole.

你昨天已经迟到了。 Hôm qua con cūng đã đi muôn.


Nǐ zuótiān yǐjīng chídàole.

妈妈我可能要迟到了。你送我去上 Chác con trê học mât me à. Me chở con di 学好吗?


duợc không me?
Māmā wǒ kěnéng yào chídàole. Nǐ sòng wǒqù shàngxué hǎo ma?

你再迟到一次你就知道会怎样。 Nếu con đi trễ một lân nũa là biết tay mẹ.
Nǐ zài chídào yīcì nǐ jiù zhīdào huì zěnyàng.

今天你在家休息吧。 Hôm nay con nghí ở nhà đi.


Jīntiān nǐ zàijiā xiūxí ba.

我会向老师打电话给你请假。 Mẹ sē goi cho cô giáo xin cho con váng


Wǒ huì xiàng lǎoshī dǎ diànhuà gěi nǐ qǐngjià. mặt.

老师,我今天可以早点回家吗? Thua thây/cô, hôm nay con về sớm được


Lǎoshī, wǒ jīntiān kěyǐ zǎodiǎn huí jiā ma? không a?
你放学后想学习什么科目? Con muốn học môn gì sau gio học?
Nǐ fàngxué hòu xiǎng xuéxí shénme kēmù?
我想学小提琴。 Con muốn học đàn vī cầm.
Wǒ xiǎng xué xiǎotíqín.
学习计划上,艺术课和钢琴课重叠。 Trên thòi khóa biêu, thì giò my thuât và
Xuéxí jìhuà shàng, yìshù kè hé gāngqín kè giờ học piano trùng nhau con à.
chóngdié.
你不能选择所有你想要的科目,所以 Con không thể học hết môn con muốn,你只能选
两个。 nên con chọn hai môn thôi.
Nǐ bùnéng xuǎnzé suǒyǒu nǐ xiǎng yào de
kēmù, suǒyǐ nǐ zhǐ néng xuǎn liǎng gè.
下课后你必须马上回家。 Sau khi tiêt học kêt thúc là con phai vê
Xiàkè hòu nǐ bìxū mǎshàng huí jiā. nhà ngay nhé.
询问关于幼儿园的生活
Xúnwèn guānyú yòu'éryuán de
shēnghuó
H i Vê Cuôc Sông Sinh Hoat O Truòng Mau Giáo

你在幼儿园/学校开心吗? Ở truờng mẫu giáo/ trường học có vui


Nǐ zài yòu'éryuán/xuéxiào kāixīn ma? không con?

是,很开心。 Vâng, vui a.


Shì, hěn kāixīn.
Ðiều gì là vui nhất con?
最让你开心的事是什么?
Zuì ràng nǐ kāixīn de shì shì shénme?
Con thích nhất là khi choi ngoài tròi.
我最喜欢在外面玩。
Wǒ zuì xǐhuān zài wàimiàn wán.
有没有发生了什么不好的事情? Có diêu gì không tôt xáy ra.
Yǒu méiyǒu fāshēngle shénme bù hǎo de
shìqíng?
你说什么?有什么事? Con nói gì? Có chuyên gì vây?
Nǐ shuō shénme? Yǒu shén me shì?
Con bi cô la à?
你被老师骂?
Nǐ bèi lǎoshī mà?
我在休息时间乱跑所以被老师骂。
Con đã bị mắng khi đang chay trong
Wǒ zài xiūxí shíjiān luàn pǎo suǒyǐ bèi lǎoshī
giònghi giải lao.
mà.
Cho mẹ biêt con đā học đuợc gì ở truòng.
告诉我你在学校学到了什么?
Gàosù wǒ nǐ zài xuéxiào xué dàole shénme?
Con dã học bài hát gì ở truòng mau giáo?
你在幼儿园学了什么歌?
Nǐ zài yòu 'éryuán xuéle shénme gē?
Hôm nay con có vâng lời cô không con?
你今天有没有听老师的话?
Nǐ jīntiān yǒu méiyǒu tīng lǎoshī dehuà?

老师有问你什么问题吗?
Cô giáo có hỏi câu gì không con?
Lǎoshī yǒu wèn nǐ shénme wèntí ma?
发表意见时 Fābiǎo yìjiàn shí
75
Khi Nêu Ý Kién

我的看法是这样的。 Quan diêm cúa tôi là nhu thê này.


Wǒ de kànfǎ shì zhèyàng de.
我认为这。 Tôi nghī thế này.
Wǒ rènwéi zhè.

我的意见如下。 Ý kiên của tôi nhu sau.


Wǒ de yìjiàn rúxià.

我对此有一个意见。 Tôi có một ý kiến về chuyện này.


Wǒ duì cǐ yǒu yīgè yìjiàn.

我有其他想法。 Tôi có ý kiên khác.


Wǒ yǒu qítā xiǎngfǎ.

我有一个建议。 Tôi có một dề nghị.


Wǒ yǒu yīgè jiànyì.

接受他们的提议吧。 Hãy chấp nhận đề xuất của họ.


Jiēshòu tāmen de tíyì ba.
请为此投票。 Hãy bỏ phiếu cho chuyện này.
Qǐng wèi cǐ tóupiào.

同意的请举手。 Ai tán thành, xin mòi giơ tay.


Tóngyì de qǐng jǔ shǒu.

反对的请举手。 Ai phản đối, xin mòi gio tay.


Fǎnduì de qǐng jǔ shǒu.

反对意见 Phản Đối Ý Kiến


Fǎnduì yìjiàn

我反对那个计划。 Tôi phản đối kê hoạch đó.


Wǒ fǎnduì nàgè jìhuà.

我反對你說的話。 Tôi phản đối diêu anh nói.


Wǒ fǎnduì nǐ shuō dehuà.

我不能支持你的意见。 Tôi không thê úng hô ý kiên cúa anh.


Wǒ bùnéng zhīchí nǐ de yìjiàn.

这不是那么简单。 Nó không don gian nhu vây đâu.


Zhè bùshì nàme jiǎndān.

我个人认为,这个计划不切实际。 Theo quan điểm cá nhân, tôi nghī ké


Wǒ gèrén rènwéi, zhège jì huá bù qiè shíjì. hoach đó là không hiện thực.
76 表 达 感 情 的 句 子 Biǎodá
我太担心了。
Wǒ tài dānxīnle.
gǎnqíng de jùzi
Những Câu Nói Thê Hiên Cảm
Xúc
Tôi lo láng quá.

Đùng nói vớ vân.


别胡说。
Bié húshuō.
Vui quá!
好高兴!
Hào gāoxìng!

我好紧张! Tôi cǎng thẳng quá!


Wǒ hǎo jǐnzhāng!
Thât là vui bât ngờ!
太惊喜了!
Tài jīngxǐle!

我真羡慕你。 Tôi thuc su nguong mô ban.


Wǒ zhēn xiànmù nǐ.

我不想说。 Tôi không muốn nói.


Wǒ bùxiǎng shuō.

我好害怕! Tôi sợ quá!


Wǒ hǎo hàipà!

真难以置信! Thât không thê tin nôi!


Zhēn nányǐ zhìxìn!

好难过! Thật là buồn!


Hǎo nánguò!
我好失望。 Tôi thất vong quá.
Wǒ hǎo shiwàng.

天啊! Tròi oi!


Tiān a!
Ban vân còn giân?
你还生气吗?
Nǐ hái shēngqì ma?
Thôi đùng càu nhàu tôi nữa.
不要再唠叨我了。
Bùyào zài láo dāo wǒle.
Dao này viêc chẳng ra đâu vào đâu,chắc
这几天工作都没有解决好,快死了。
chết mất.
Zhè jǐ tiān gōngzuò dōu méiyǒu jiějué
hǎo,kuài sǐle.
Giói quá.
好棒。
Hǎo bàng.
Có điều gì bât mãn vói tôi u?
你对我有什么不满吗?
Nǐ duì wǒ yǒu shén me bùmǎn ma?
Hơi quá rồi dây!
有点过分了!
Yǒudiǎn guòfènle!
Buôn muốn chết.
伤心死了。
Shāngxīn sǐle.
Thật là buôn chán.
真无聊。
Zhēn wúliáo.
Tôi cǎng thǎng quái
我好紧张!
Wǒ hǎo jǐnzhāng!
Có chuyên lón rồi!
发生大事了!
Fāshēng dàshìle!

气死了。 Tức giận phát điên mất.


Qì sile.
Tôi không thể chịu đung hon đuợc nữa.
我再也无法忍受了。
Wǒ zài yě wúfǎ rěnshòule.

你在生气吗? Anh/chi túc giân à?


Nǐ zài shēngqì ma?
紧张/害怕 Jǐnzhāng/hàipà
Cǎng Thang/Lo Sợ

如果错了怎么办? Nếu sai thì làm thế nào?


Rúguǒ cuòle zěnme bàn?

不会有事的。放松点。 Sẽ không sao đâu. Bớt cǎng thǎng di nào.


Bù huì yǒushì de. Fàngsōng diǎn.

怕死了。 Sợ chêt di duợc.


Pà sǐle.

只是想想就害怕了。 Chỉ nghī thôi là dã sọ rôi.


Zhǐshì xiǎng xiǎng jiù hàipàle.

心里不安死了 Bất an chết đi đuợc.


Xīnlǐ bù'ān sǐle

别害怕。 Ðùng lo sợ.


bié hàipà.

想想就起鸡皮疙瘩。 Chỉ nghī dến dā son gai ốc.


Xiǎng xiǎng jiù qǐ jipí gēda.

全身起鸡皮疙瘩。 Toàn thân nôi da gà.


Quánshēn qǐ jīpí gēda.
出冷汗。 Toát mô hôi lanh.
Chū lěnghàn.

做个深呼吸试试。 Thử hít thở sâu vào xem nào.


zuò gè shēnhūxī shì shì.

好紧张,看那颤抖的手。 Cǎng thang quá. Nhìn tay dang run kìa.


Hǎo jǐnzhāng, kàn nà chàndǒu de shǒu.

心里好紧张。 Trong lòng hồi hôp quá.


Xīnlǐ hǎo jǐnzhāng.

紧张死了。 Hồi hộp chắc phát điên lên mất.


Jǐnzhāng sǐle.

应该没事吧。 Chắc không có chuyên gì dâu.


Yīnggāi méishì ba.

啊,紧张到坐立不安。 Á, sôt ruôt dúng ngôi không yên luôn.


A, jǐnzhāng dào zuòlìbù'ān.
烦躁/负面 Fánzào/fùmiàn

Khó Chịu/Tiêu Cực

不要干涉。 Ðùng can thiệp vào nhé.


Bùyào gānshè.

我会听! Tôi sẽ lắng nghe!


Wǒ huì tīng!

你对那个人的印象如何? Án tuong vê nguòi dó nhu thé nào?


Nǐ duì nàgè rén de yìnxiàng rúhé?

我被她放鸽子了 Tôi đã bị cô ây cho leo cây.


Wǒ bèi tā fàng gēzile

我知道会这样。 Em biết sē vây mà.


wǒ zhīdào huì zhèyàng.

我期待。 Mình dang mong doi.


Wǒ qídài.

不要干涉! Đùng có xen vào!


Bùyào gānshè!

我不在的时候不要偷偷说我哦! Đùng nói lén tôi khi tôi không có mặt nha!
Wǒ bùzài de shíhòu bùyào tōutōu shuō wǒ ó!
我永远不会忘记你对我说的话。 Tôi sẽ không bao giò quên những gì ban
Wǒ yǒngyuǎn bù huì wàngjì nǐ duì wǒ dā nói vói tôi.
shuōdehuà.
听说你在背后说我坏话。 Nghe nói ban dã nói xâu sau lung tôi.
Tīng shuō nǐ zài bèihòu shuō wǒ
huàihuà.
不要骂我。
Ðùng có chui tôi.
Bùyào mà wǒ.
Ðùng can thiêp vào công vi c cua tôi.
不要干涉我的工作。
Bùyào gānshè wǒ de gōngzuò.

我已经告诉你了。 Tôi dã nói vói ban rôi mà.


Wǒ yǐjīng gàosù nǐle.

做好你的事吧。 Cậu hãy lo mà làm cho tốt việc của mình


Zuò hǎo nǐ de shì ba. đi.

你们和解了吗? Các ban hòa giai chua?


Nǐmen héjiěle ma?
Ðó là trách nhiêm của ban.
那是你的责任。
Nà shì nǐ de zérèn.

是你的错。 Tai câu dây./ Ðó là lôi cúa câu đây.


Shì nǐ de cuò.
Lại coi thuờng tôi phải không?
又瞧不起我对吧?
Yòu qiáobùqǐ wǒ duì ba?

别瞎猜了。 Ðùng có doán mò mà.


Bié xiā cāile.
Chắc tôi phai thu giãn dâu óc một tí.
我应该放松一下大脑。
Wǒ yīnggāi fàngsōng yīxià dànǎo.
Mình đã giai quyết tôt vân đề rồi.
我已经把问题解决好了。
Wǒ yǐjīng bǎ wèntí jiějué hǎole.
Tôi dang cô gáng sông dúng.
我在努力正确地生活。
Wǒ zài nǔlì zhèngquè dì shēnghuó.

不要散播谣言! Ðùng lan truyên tin đồn!


Bùyào sànbò yáoyán!
我真的一点也不幸运 Ðúng là tôi không may mắn chút nào.
Wǒ zhēn de yīdiǎn yě bù xìngyùn

你为何没接我的电话? Tại sao ban không nhân điện thoại


nǐ wèihé méi jiē wǒ de diànhuà? cúa tôi?
Dao này tôi có nhiều chuyện rôi óc lắm.
最近我有很多烦恼的事。
Zuìjìn wǒ yǒu hěnduō fánnǎo de shì.

我最近真的心不在焉。 Dao này mình không có dâu óc gì luôn.


Wǒ zuìjìn zhēn de xīnbùzàiyān.
Dao này tôi có nhiêu viêc làm lắm.
我最近很忙。
Wǒ zuìjìn hěn máng.

清醒点。 Tinh táo lai đi.


Qīngxǐng diǎn.

注意点 Tâp trung di.


Zhùyì diǎn

差点就发生大事了。
Suýt tí nüa là có chuyên lón rồi.
chàdiǎn jiù fāshēng dàshìle.
鼓励时 Gǔlì shí

鼓励时 Gǔlì shí


79
Khi Động Viên
不要失望哦。 Ðùng thât vong nhé.
Bùyào shīwàng ó.

你有勇气的。 Ban có dūng khí mà.


Nǐ yǒu yǒngqì de.

我会永远支持你。 Mình sẽ luôn ủng hộ ban.


Wǒ huì yǒngyuǎn zhīchí nǐ.

别担心,你绝对可以做到。 Ðùng lo lắng, ban nhất dinh sẽ làm


Bié dānxīn, nǐ juéduì kěyǐ zuò dào. duoc mà.

我一直站在你身边。 Mình luôn ở bên canh (phe) bạn.


Wǒ yīzhí zhàn zài nǐ shēnbiān.

继续做 Hãy cứ tiêp tuc làm.


Jixù zuò

你今天也要加油哦! Hôm nay ban cũng cố lên nhé!


Nǐ jīntiān yě yào jiāyóu ó!

还有很多机会的。 Cơ hội vân còn nhiều mà.


Hái yǒu hěnduō jīhuì de.
积极向上地生活 Hãy sống tích cực lên nhé!
jījí xiàngshàng dì shēnghuó

别这么难过。 Đùng buồn nhu vây mà.


bié zhème nánguò.

站起来,这不是结束。 Ðúng lên di, dó không phai là sự kết thúc.


Zhàn qǐlái, zhè bùshì jiéshù.

一切都会好起来的。 Mọi chuyện rồi sē ôn cả thôi.


Yīqiè dōuhuì hǎo qǐlái de.

不要再自责了。 Đừng tự trách bản thân mình nữa.


Bùyào zài zì zéle.

这不是你的错。 Ðó không phải là lỗi cúa ban.


Zhè bùshì nǐ de cuò.

加油! Cô lên.
Jiāyóu!

不要放弃希望。 Đừng tù bó hy vong.


Bùyào fàngqì xīwàng.

我理解你的心情。 Mình hiểu tâm trạng của bạn.


Wǒ lìjiě nǐ de xīnqíng.

我知道这非常困难。 Tôi biết là nó rất khó khǎn.


Wǒ zhīdào zhè fēicháng kùnnán.

别担心。 Đùng lo láng.


Bié dānxīn.

我对你父亲的事深感遗憾。 Tôi thật sự rất lấy làm tiếc vì chuyện của


Wǒ duì nǐ fùqīn de shì shēn gǎn yíhàn. bố ban.

我相信你下次可以做到。 Tôi chắc là ban có thể làm vào lần tới.


Wǒ xiāngxìn nǐ xià cì kěyǐ zuò dào.

后悔也没用。 có hối tiếc thì cūng chang có ích gì.


Hòuhuǐ yě méi yòng.

实在不行了。 Thuc sự không duợc rôi.


Shízài bùxíngle.
听到这个消息时我很震惊。 Tôi sung sôt khi nghe tin ây.
Tīng dào zhège xiāo xí shí wǒ hěn
zhènjīng.
我表示最深切的哀悼。 Tôi xin gui lòi chia buôn sâu sắc nhất.
Wǒ biǎoshì zuì shēnqiè de āidào.

我表示最诚挚的哀悼。 Xin chân thành bày tỏ lòng thuơng tiếc.


Wǒ biǎoshì zuì chéngzhì de āidào.

我父亲已经去世了。 Ba tôi dã mât rôi a.


Wǒ fùqīn yijīng qùshìle.

我对你父亲的去世表示诚挚的哀悼。Tôi xin thành thật chia buồn vê sự ra đi Wǒ duì nǐ fùqīn de


qùshì biǎoshì chéngzhì de cúa cha ban.āidào.

愿 逝 者 的 灵 魂 在 九 泉 之 下 安 息 。 Kính viếng hương hồn người quá cố yên Yuàn shì zhě de
línghún zài jiǔquán zhī xià ānxí. nghỉ nơi chín suối.

愿逝者能超生。 Câu cho nguời chết duợc siêu thoát.


yuàn shì zhě néng chāoshēng.
虽然晚了,但还是祝你生日快乐!
Mặc dù muôn nhưng xin chúc bạn
Suīrán wǎnle, dàn háishì zhù nǐ shēngrì
sinh nhât vui vé!
kuàilè!
很抱歉给您带来麻烦。 Xìn lỗi vì đā gây phiền hà.
Hěn bàoqiàn gěi nín dài lái máfan.
Hãy chấp nhận lời xin lỗi vê viêc tôi dã
请接受我为了造成混乱的道歉。
Qǐng jiēshòu wǒ wèile zàochéng hǔnluàn gây ra hôn loạn.
de dàoqiàn.
Xin lỗi vì dã gây rắc rối.
很抱歉给您带来麻烦。
Hěn bàoqiàn gěi nín dài lái máfan.
Chúng tôi sē lấy làm biết on nếu bạn
如果您能理解我们的情况,我们将不胜 có thê hiêu hoàn cảnh của chúng tôi.
感激。
Rúguǒ nín néng lijiě wǒmen de
qíngkuàng,wǒmen jiāng bù shēng gǎnjī.

我们为这次延误深表歉意。 Chúng tôi xin lôi vì su châm trễ này.


Wǒmen wèi zhè cì yánwù shēn biǎo qiànyì.

请你们见谅。 Mong các ban thông cam.


Qǐng nǐmen jiànliàng.
我脸都丢尽了。 Thật sự tôi không còn mặt mūi nào
Wǒ liǎn dōu diū jǐnle. nữa.

对这个错误我真的很抱歉。 Tôi thuc sự xin lỗi vì đã mắc sai lầm.


Duì zhège cuòwù wǒ zhēn de hěn bàoqiàn.

请接受我的道歉。 Xin châp thuân lời xin lỗi cúa tôi.


Qǐng jiēshòu wǒ de dàoqiàn.

对不起,我今天要缺席了。 Tôi xin lỗi, nhưng hôm nay tôi phải


Duìbùqǐ, wǒ jīntiān yào quēxíle. vǎng mặt.

真的很抱歉,也许今天我不能去上班。 Tôi thực sự xin lỗi, có le hôm nay Zhēn de hěn bàoqiàn,
yěxǔ jīntiān wǒ bùnéng không thể đi làm.qù shàngbān.

因为身体不舒服所以也许今天我不能 Vì tôi không được khóe nên có lẽ hôm 去上班。 nay


không thế đi làm.
Yīnwèi shēntǐ bú shūfú suǒyǐ yěxǔ jīntiān wǒbùnéng qù shàngbān.

对不起,今天我可能会迟到。 Tôi xin lỗi, chắc hôm nay tôi sē dến


Duìbùqǐ, jīntiān wǒ kěnéng huì chídào. muôn.

很抱歉我没有遵守自己的承诺。 Xin lỗi vì tôi không giū lòi hứa.


Hěn bàoqiàn wǒ méiyǒu zūnshǒu zìjǐ de chéngnuò.

对不起,我家里有事。 Tôi xin lỗi, nhung tôi có viêc ở nhà.


Duìbùqǐ, wǒ jiā li yǒushì.
再次确认某人是否理解 Zàicì quèrèn 81
mǒu rén shìfǒu lǐjiě
Xác Nhân Lai Ai Ðó Dã Hiêu Chua
漏丽
你明白了吗? Anh hiểu diều đó chua?
Nǐ míngbáile ma?
我没听懂,你能再说一遍吗? Tôi chua hiểu đuợc, thê cô có th nói
Wǒ méi tīng dǒng, nǐ néng zàishuō yībiàn ma? lai không a?

当你再问某人是否理解的时候 Khi bạn hỏi lại xem ai đó đā hiểu


Dāng nǐ zài wèn mǒu rén shìfǒu lìjiě de shíhòu hay chua

你明白我说的话了吗? Anh đã hiểu lời tô nói chua a?


nǐ míngbái wǒ shuō dehuàle ma?

你明白我刚才说的话了吗? Anh đã hiểu nội dung mà tôi nói từ


Nǐ míngbái wǒ gāngcái shuō dehuàle ma? nãy dên giờ chua a?

你听我刚才说的话了吗? Anh có nghe nội dung mà tôi nói từ


Nǐ tīng wǒ gāngcái shuō dehuàle ma? nãy dên giò chưa ạ?

你明白这是什么意思吗? Anh có hiếu là nghía gì không ạ?


Nǐ míngbái zhè shì shénme yìsi ma?

你懂了吗? Cô có hiêu chua?


Nǐ dǒngle ma?

当你明白的时候 Khi ban đã hiểu


Dāng nǐ míngbái de shíhòu
啊,我明白你在说什么了。 À, tôi hiểu anh nói gì rồi ạ.
a, wǒ míngbái nǐ zài shuō shénme le.
我明白了。(与大人或上级交谈时使用) Tôi hiêu rôi a. (Dùng khi nói vói nguòi
Wǒ míngbáile. (Yǔ dàrén huò shàngjí jiāotán lón hoǎc câp trên)
shí
shǐyòng)
明白。(与亲戚交谈时使用) Tôi hiêu rôi a. (Dùng khi nói vói nguòi
míngbái. (Yǔ qīnqī jiāotán shí shǐyòng) thân)

你这么说一点也不过分。 Không có gì quá đáng cả khi ban nói


nǐ zhème shuō yīdiǎn yě bùguò fèn. nhu vây.

谢谢你努力理解我。 Cam on ban đā cô gáng hiểu tôi.


Xièxiè nǐ nǔlì lijiě wǒ.

我完全理解你的立场/观点。 Tôi hiểu rõ lậptruòng/quan diêm


Wǒ wánquán lǐjiě nǐ de lìchǎng/guāndiǎn. cúa anh.

我理解你的困境。 Tôi hiểu hoàn cảnh khó khǎn cúa bạn.


Wǒ lijiě nǐ de kùnjìng.

当你不明白的时候 Khi ban không hiểu


Dāng nǐ bù míngbái de shíhòu
Tôi không sao hiểu được.
我无法理解。
wǒ wúfǎ lijiě.
抱歉。我不明白你在说什么。 Tôi xin lỗi. Tôi không hiêu anh nói gì.
Bàoqiàn. Wǒ bù míngbái nǐ zài shuō
shénme.
我不知道你在说什么。 Tôi không biết bạn đang nói gì.
Wǒ bù zhīdào nǐ zài shuō shénme.

我觉得很难理解。 Tôi thấy khó hiêu.


Wǒ juédé hěn nán lijiě.

我完全不明白。 Tôi hoàn toàn không nắm rõ (không


Wǒ wánquán bù míngbái. hiêu) duoc.

我完全无法理解。 Tôi hoàn toàn không thê hiêu duợc.


Wǒ wánquán wúfǎ lijiě.

我错了。 Tôi đã nhầm lẫn.


Wǒ cuòle.
你应该错了。 Chắc ban dā nhầm.
Nǐ yīnggāi cuòle.
phàn 8: Yêu

Duong/Kêt Hôn
谈恋爱 Tán liàn'ài
昨天你去约会吗? Hôm qua cậu đã hẹn hò à?
Zuótiān nǐ qù yuēhuì ma?

嗯,我们去看电影,然后有了初吻。 Uhm,mình đã xem phim, và tui mình Ń, wǒmen qù


kàn diànyǐng, ránhòu yǒule đā hôn nụ hô đầu tiên.chūwěn.
哈哈,吻哪里呢? Ha ha, hôn vào đâu thế?
Hāhā, wěn nǎlǐne?

他在脸颊上吻了一下。 Anh ây đã hôn vào má.


Tā zài liǎnjiá shàng wěnle yīxià.
你今天看起来不太开心。有什么事吗? Hôm nay trông cậu có vẻ không vui.Nǐ jīntiān
kàn qǐlái bu tài kāixīn. Yǒu shén me Có việc gì à?shì ma?

昨天我和我的男朋友吵架。 Hôm qua mnh dã gây vói ban trai.


Zuótiān wǒ hé wǒ de nán péngyǒu chǎojià.
怎么吵架了? Sao lai gây nhau vây?
Zěnme chǎojiàle?

我们只是因为一些小事吵架。 Chỉ là vì chuyện nhỏ mà tui mình đã cāi


Wǒmen zhǐshì yīn wéi yīxiē xiǎoshì chǎojià. nhau.
Mình rât túc giân.
我很生气。
Wǒ hěn shēngqì.
Sao,là viêc gì thế?
怎么了,什么事啊?
Zěnme le, shénme shì a?
最近两个月我男朋友已经出轨。
Zuìjìn liǎng gè yuè wǒ nán péngyǒu yijīng Ban trai tó dā ngoai tình trong 2 tháng
chūguǐ. qua.
Cậu bǎo sao? Đúng là thằng xấu xa mài
你说什么?真是个坏蛋!
Nǐ shuō shénme? Zhēnshi gè huàidàn!
Đùng suy nghī nhiều quá.
别多想了。
Bié duō xiǎngle.
Cậu khỏe không? Mối quan hệ của bạn
你好吗?你和女朋友的关系怎样了? với ban gái thế nào rôi?
Nǐ hǎo ma? Nǐ hé nǚ péngyǒu de guānxì
zěnyàngle?

说实话我真的很伤心。 Nói một cách thành thật thì mình thât


Shuō shíhuà wǒ zhēn de hěn shāngxīn. sự rất dau lòng.

没关系,时间是解药。 Không sao đâu, thòi gian là liều thuốc


Méiguānxì, shíjiān shì jiě yào. câu à.

不如我先联系试试。 Hay để mình thử liên lạc truớc lại xem


Bùrú wǒ xiān liánxì shì shì. sao.
Thật ra là mình đã quyêt dinh kêt hôn.
其实我决定结婚了。
Qíshí wǒ juédìng jiéhūnle.

真的吗?真是好消息!恭喜你! Thật à? Quả là tìn vui đây! Chúc mùng


Zhēn de ma? Zhēnsì hǎo xiāoxī! Gōngxǐ nǐ! câu!

我担心不知道怎么求婚。 Mình lo lắng không biết phải cầu hôn


Wǒ dānxīn bù zhīdào zěnme qiúhūn. như thế nào.
Câu cứ mua nhẫn rồi quỳ gối xuống và
你只要买了一枚戒指,然后跪下说: nói là 'em lây anh nhé?'
“你嫁给我吧?”
Nǐ zhǐ yāo mǎile yī méi jièzhǐ, ránhòu guì xià
shuō:“Nǐ jià gěi wǒ ba?”

关于爱情的句子 Câu nói về tình yêu


Guānyú àiqíng de jùzi
Anh sē luôn bên canh em.
我会一直陪着你。
Wǒ huì yīzhí péizhe nǐ.
Anh nhó em.(Em nhớ anh)
我想你。
Wǒ xiǎng nǐ.
Em (anh) sẽ quên anh(em).
我会忘记你。
Wǒ huì wàngjì nǐ.
Anh (em) là cúa em (anh).
你是我的。
Nǐ shì wǒ de.
Em là nguòi hanh phúc nhât thê gian.Vì có
我是世界上最幸福的人。因为有你··· anh...
Wǒ shì shìjiè shàng zuì xìngfú de rén. Yīnwèi
yǒu nǐ...

我只有一个妻子,就是你。 Anh chỉ có nguòi vo duy nhat dó chính là


wǒ zhǐyǒu yīgè qīzi,jiùshì nǐ. em.
Em cūng yêu anh.
我也爱你。
Wǒ yě ài nǐ.
Hãy kết hôn vói anh (em) nhé!
跟我结婚吧!
Gēn wǒ jiéhūn ba!
Hen hò vói anh (em) chứ?
你能和我约会吗?
Nǐ néng hé wǒ yuēhuì ma?
Anh di theo em có duợc chú? Vì bố mẹ
我可以追你吗?因为我的父母教我要 anh day phái theo đuổi uớc mơ cúa
追随自己的梦想。 mình.
Wǒ kěyǐ zhuī nǐ ma? Yīnwèi wǒ de fùmǔ jiào
wǒ yào zhuīsuí zìjǐ de mèngxiǎng.

我真的很喜欢你的声音。 Em (Anh) thât sự thích giong của


Wǒ zhēn de hěn xǐhuān nǐ de shēngyīn. anh/em.
Anh(Em) nhó giong nói cúa em (anh).
我想念你的声音。
Wǒ xiǎngniàn nǐ de shēngyīn.

我会等到你爱我的时候。 Anh(Em) sẽ doi d n khi em(anh)yêu


Wǒ huì děngdào nǐ ài wǒ de shíhòu. anh(em).
你是我的一切。 Em (Anh) là tât ca cúa anh (em).
Nǐ shì wǒ de yīqiè.

我想和你在一起。 Em muốn ở bên anh (Anh muốn ở bên


Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ. em).
Anh(Em) muôn bên em (anh) mãi māi.
我想永远和你在一起。
Wǒ xiǎng yǒngyuǎn hé nǐ zài yīqǐ.
Anh/em tự hào vê em/anh.
我为你感到骄傲。
Wǒ wèi nǐ gǎndào jiāo'ào.
Em cân anh (Anh cân em).
我需要你。
Wǒ xūyào nǐ.
Lau nuớc mắt đi.
擦干眼泪。
Cā gān yǎnlèi.
Anh thât sự rất nhớ nu cuòi của em.
我真的很想念你的笑容。
Wǒ zhēn de hěn xiǎngniàn nǐ de xiàoróng.
Anh nhớ em. (Em nhớ anh).
我想念你。
Wǒ xiǎngniàn nǐ.

已经下雨了,你怎么还不来找我? Trời đã đổ mua rồi vây sao anh còn


Yijīng xià yǔle, nǐ zěnme hái bù lái zhǎo wǒ? chua đến bên em?
Hãy thom em (anh).
亲我。
Qīn wǒ.
Mình hen hò đi.
我们约会吧。
Wǒmen yuēhuì ba.
Anh yêu em.
我爱你。
Wǒ ài nǐ.
Hāy ôm anh (em).
抱抱我。
Bào bào wǒ.
Cam ơn anh đã mang đến cho em ánh sáng
谢谢你在这黑暗的生活中给了我光明。 trong cuôc đời tôi tǎm này.
Xièxiè nǐ zài zhè hēi'àn de shēnghuó zhōng
gěile wǒ guāngmíng.

你永远在我脑海里。 Anh luôn ở trong tâm trí em.


Nǐ yǒngyuǎn zài wǒ nǎohǎi lǐ.
你保持健康。 Anh hay giū gìn súc khoe.
Nǐ bǎochí jiànkāng.
Chúng ta hôn nhau duợc không?
我们可以接吻吗?
Wǒmen kěyǐ jiēwěn ma?
不管发生什么事我永远爱你。 Dù có chuyên gì thì em mãi yêu anh.
Bùguǎn fāshēng shénme shì wǒ yǒngyuǎn
ài nǐ.
我无法用语言表达我的爱。 Không thể diễn tà hết tình yêu cúa
Wǒ wúfǎ yòng yǔyán biǎodá wǒ de ài. em/anh bằng lời nói được.
Anh dã lây cap trái tim cua em rồi.
你已经偷走了我的心。
Nǐ yǐjīng tōu zǒule wǒ de xīn.
Anh thích em.
我喜欢你。
Wǒ xǐhuān nǐ.
Anh yêu em thật lòng.
我真心爱你。
Wǒ zhēnxīn ài nǐ.
Anh sẽ luôn bên canh anh (em)
我会一直在你身边。
Wǒ huì yīzhí zi nǐ shēnbiān.
Câu nói về sự quan tâm
关于关心的句子
Guānyú guānxīn de jùzi
Anh ây dã ôm chǎt lây tôi.
他紧紧地抱住了我。
tā jǐn jǐn de bào zhùle wǒ.
Anh ây dua tôi về nhà bằng ô tô.
他开车送我回家。
Tā kāichē sòng wǒ huí jiā.
Tôi đã dua cô ây về nhà.
我带她回家。
Wǒ dài tā huí jiā.
Anh ấy là tât ca cúa tôi.
他是我的一切。
Tā shì wǒ de yīqiè.
Anh ây luôn ở trong tâm trí tôi.
他总是出现在我脑海里。
Tā zǒng shì chūxiànzài wǒ nǎohǎi lǐ.

我决定嫁给他。
Tôi dã quyêt dinh kêt hôn vói anh áy.
Wǒ juédìng jià gěi tā.

我和他订婚了。 Tôi đã đính hôn với anh áy.


Wǒ hé tā dìnghūnle.
Tôi muốn ở bên anh ấy māi māi.
我想永远和他在一起。
Wǒ xiǎng yǒngyuǎn hé tā zài yīqǐ.

和他在一起我觉得很舒服。
Tôi cảm thấy thoải mái khi ở cùng anh ây.
Hé tā zài yīqǐ wǒ juédé hěn shūfú.
Tôi có ban gái rôi.
我有女朋友了。
Wǒ yǒu nǚ péngyǒule.
Tôi sẽ yêu anh ây mãi mãi.
我会永远爱他。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài tā.
Tôi đã yêu anh ây mất rồi.
我已经爱上他了。
Wǒ yǐjīng ài shàng tāle.
Tôi yêu cô ây chân thành.
我真诚地爱她。
Wǒ zhēnchéng de ài tā.

你想在星期六和我约会吗? Ban có muôn hẹn hò với tôi vào thú


Nǐ xiǎng zài xīngqíliù hé wǒ yuēhuì ma? Bay không?
Ban dã có bao nhiêu ban trai?
你交过几个男朋友?
Nǐ jiāoguò jǐ gè nán péngyǒu?
Tôi sẽ kêt hôn vói anh ây vào nǎm sau.
明年我要嫁给他。
Míngnián wǒ yào jià gěi tā.
Tôi không thể ngừng nghĩ về ban.
我不能停止想你
Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ
Ai bảo cậu là chia tay vây?
谁叫你分手的?
Shéi jiào nǐ fēnshǒu de?
Ban có ban gái (trai) không?
你有女朋友(男朋友)吗?
Nǐ yǒu nǚ péngyǒu (nán péngyǒu) ma?

我终于表白了我的爱
Cuối cùng tôi dã bày to tình yêu cúa mình.
Wǒ zhōngyú biǎobáile wǒ de ài

他亲我的脸颊以表达他的爱。 Anh ấy đã hôn vào má tôi để thể hiện


tā qīn wǒ de liǎnjiá yǐ biǎodá tā de ài. tình yêu.
你为什么分手? Tai sao ban lai chia tay?
Nǐ wèishénme fēnshǒu?
Nguòi ta nói rằng chúng ta giông nhau.
他们说我们是一样的。
Tāmen shuō wǒmen shì yīyàng de.

你有约会对象吗? Bạn có đối tuợng nào đang hẹn hò


Nǐ yǒu yuēhuì duìxiàng ma? không?
Bây giò ban có ai quen không?
你现在有跟某人谈恋爱吗?
Nǐ xiàn zài yǒu gēn mǒu rén tán liàn'ài ma?
Ðā dên giò phai chia tay rồi.
是分手的时候了。
Shì fēnshǒu de shíhòule.

223
分手 fēnshǒu
83
Chia Tay
他已经背叛我了。 Anh ấy đã phản bội tôi.
Tā yǐjīng bèipàn wǒle.
我很想念他。 Tôi nhớ anh ấy rất nhiều.
Wǒ hěn xiǎngniàn tā.

我真的好想他了。 Tôi nhớ anh ấy muốn chết di duợc.


Wǒ zhēn de hǎo xiǎng tāle.

她的心似乎变了。 Hình nhu lòng da cúa cô ây dã thay dôi.


Tā de xīn sìhū biànle.

他已经背对着我。 Anh ây dã quay lung lai vói tôi.


Tā yǐjīng bèi duìzhe wǒ.

我和他失去了联系。 Tôi đã mất liên lạc vói anh ta.


Wǒ hé tā shīqùle liánxì.

我被他甩了。 Tôi đã bị anh ấy đá.


Wǒ bèi tā shuǎile.

我跟他分手了。 Tôi dã chia tay vói anh ây.


Wǒ gēn tā fēnshǒule.

我的爱是单恋。 Tình yêu cúa tôi là tình yêu đon


Wǒ de ài shì dān liàn. phuong.
我需要时间思考。 Tôi cần thòi gian dé suy nghí.
Wǒ xūyào shíjiān sīkǎo.

我们一见面就分手了。
Chúng tôi đã chia tay ngay khi gǎp nhau.
Wǒmen yī jiànmiàn jiù fēnshǒule.

我们已经分手了。 Chúng tôi dã chia tay nhau.


Wǒmen yǐjīng fēnshǒule.

我们已经解除婚约了。 Chúng tôi dã húy hôn.


Wǒmen yǐjīng jiěchú hūnyuēle.

原来你不爱我。 Thì ra anh không yêu em.


Yuánlái nǐ bù ài wǒ.
Dù có nhìn vào guong mặt của anh đi
就算看到你的脸我也感觉不到任何东
西。 nữa em cũng không còn cam giác gì.
Jiùsuàn kàn dào nǐ de liǎn wǒ yě gǎnjué
bùdào rènhé dōngxī.

我对你的爱已经消失了。 Tình cám cúa em dành cho anh không


Wǒ duì nǐ de ài yijīng xiāoshīle. còn nữa.

他现在不再是以前的那个人了。 Anh giờ dây không phải là anh của ngày


Tā xiànzài bù zài shì yǐqián de nàgè rénle. xua nüa rôi.

现在我不想看到你的脸了。 Giò tôi không muôn thây mǎt anh nūa.


Xiànzài wǒ bùxiǎng kàn dào nǐ de liǎnle.

我讨厌你。 Em ghét anh.


Wǒ tǎoyàn nǐ.

我永远不会抛弃你。 Anh sẽ không bao giò bó rơi em.


Wǒ yǒngyuǎn bù huì pāoqì nǐ.
还有足够的时间考虑我们的关系。
Vẫn còn du thòi gian dé suy nghī vềmôi
Hái yǒu zúgòu de shíjiān kǎolǜ wǒmen de
quan hệ của chúngta.
guānxì.
我需要时间来考虑我们的问题。
Tôi cần thời gian để suy nghī về các vấn
Wǒ xūyào shíjiān lái kǎolǜ wǒmen de
dê của chúng ta.
wèntí.
不要离开让我一个人。 Ðùng ra di dê tôi một mình.
Bùyào líkāi ràng wǒ yīgè rén.
我们重新开始吧。 Chúng ta hāy bắt đầu lại nhé.
Wǒmen chóngxīn kāishǐ ba.
虽然分手了但我们仍是朋友。 Dù chia tay nhưng chúng ta hãy là bạn cúa
Suīrán fēnshǒule dàn wǒmen réng nhau.
shìpéngyǒu.
Tôi cân thòi gian ở một mình.
我需要独处的时间。
Wǒ xūyào dúchǔ de shíjiān.
Anh thât vô trách nhiệm.
你真不负责任。
Nǐ zhēn bù fù zérèn.

我要怎么做你才相信我? Làm thê nào dể ban có thể tin tuong


Wǒ yào zěnme zuò nǐ cái xiàng xìn wǒ? tôi?
Dùng bat cá hai tay dây!
不要脚踏两只船!
Bùyào jiǎo tà liǎng zhī chuán!

马上从我面前滚开。
Hãy biên mât truóc mǎt tôi ngay lâp túc.
Mǎshàng cóng wǒ miànqián gǔn kāi.
结婚 Jiéhūn
Kêt Hôn

下半辈子我想和你一起生活。 Quāng đòi còn lai của anh là muốn sống


xià bànbèizi wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ shēnghuó. cùng vói em.

嗯,好的!我会嫁给你。但是没有 Uhm, vâng! Em sē lây anh. Nhung không 戒指啊! có


nhẫn à!
Ń, hǎo de! Wǒ huì jià gěi nǐ. Dànshì méiyǒu jièzhǐ a!

我必要把你介绍给我的父母。 Anh phai giới thiêu em cho ba mẹ anh.


Wǒ bìyào bǎ nǐ jièshào gěi wǒ de fùmǔ.

这周我来你家拜访你的父母好吗? Tuần này anh đến thǎm nhà bố mẹ em


Zhè zhōu wǒ lái nǐ jiā bàiǎng nǐ de fùmǔ hǎo ma? nha?

好的。 Duoc thôi a.


Hǎo de.

宝贝,我们不是要选择结婚日期吗? Em à, chẳng phải chúng ta cần chọn


Bǎobèi, wǒmen bùshì yào xuǎnzé jiéhūn rìqí ma?ngày kết hôn sao?
对啊,什么时候是最好的? Đúng rồi, khi nào là tốt nhất nhi!
Duì a, shénme shíhòu shì zuì hǎo de?

明年一月应该可以的。 Tháng 1 nǎm sau chác sē tôt dây.


Míngnián yī yuè yīnggāi kěyǐ de.
Vây à, tôt thôi. Chúng ta tìm noi tổ chúc lễ
真的吗,好的。我们找举办婚礼的地方 thôi.
吧。
Zhēn de ma, hǎo de. Wǒmen zhǎo jǔbàn
hūnlǐ de dìfāng ba.
Ở tiêc cuới
在婚宴上
Zài hūnyàn shàng

祝新婚快乐! Chúc mùng đám cưới cúa ban!


zhù xīnhūn kuàilè!
Nghe nói ban dā lập gi dình.
听说你结婚了。
Tīng shuō nǐ jiéhūnle.

那个幸运的女人是谁? Nguòi phu nữ may mắn đó là ai vậy?


Nàgè xìngyùn de nǚrén shì shéi?
Hai nguòi dúng là duyên no tròi sinh.
你们俩真是有缘。
Nǐmen liǎ zhēnshi yǒuyuán.

新娘真漂亮。 Cô dâu thật là dep quá.


Xīnniáng zhēn piàoliang.
Tôi chúc hai người sông bên nhau thật hanh
我祝你们俩在一起生活幸福美满。
Wǒ zhù nǐmen liǎ zài yīqǐ shēnghuó phúc.
xìngfúměimǎn.

婚纱太美了! Áo cuới thật đẹp quá!


Hūnshā tàiměile!

我应该给多少红包啊?
Tôi nên gúi thiêp chúc mùng bao nhiêu ạ?
Wǒ yīnggāi gěi duōshǎo hóngbāo a?
怀孕 Huáiyùn
Mang Thai

亲爱的,我有个好消息。 Anh yêu,em có tin vui.


Qīn'ài de, wǒ yǒu gè hǎo xiāoxī.
是什么? Là gì vây?
Shì shénme?

我怀孕了。 Em có thai rồi.


Wǒ huáiyùnle.

真的吗?真不敢相信,我快当爸爸了 Có thật không? Anh không thể tin duoc.吗?


Anh duợc làm bố phai không?
Zhēn de ma? Zhēn bù gǎn xiāngxìn, wǒ kuài dang bàbale ma?
我不知道你怀孕。预产期是什么时候? Mình không biết là câu có thai. Ngày du Wǒ
bù zhīdào nǐ huáiyùn. Yùchǎnqí shì shénme sinh là khi nào?shíhòu?
我的肚子大所以剪脚趾甲时差点被 Bung em to nên đang cắt móng chân thì 抽筋。 suýt nũa
đā bi chuột rút anh à.
Wǒ de dùzi dà suǒyǐ jiǎn jiǎozhǐ jiǎ shí chā diǎn bèi chōujīn.

为何不跟我说,把脚给我。 Sao không nói anh, đua chân đây cho


Wèihé bù gēn wǒ shuō, bǎ jiǎo gěi wǒ. anh.

我一天被抽筋很多次。 Em bi chuôt rút ở chân nhiêu lân trong


Wǒ yītiān bèi chōujīn hěnduō cì ngày.

我的背部和骨盆疼。 Em đau lưng và xuong châu.


-wǒ de bèibù hé gǔpén téng.

如果肚子 大了弯曲 身体会 变成 更难 。 Nêu bung to nhiêu thì việc gâp lung trởRúguǒ dùzi dàle
wānqū shēntǐ huì biàn chéng nên khó khǎn hơn.gèng nán.

我的肚子好痒。 Bụng em ngúa quá.


Wǒ de dùzi hǎo yǎng.

肚皮裂开了。 Bung bi ran da rôi.


Dùpí liè kāile

生完孩子后,我会好好照顾自己的 Sinh con xong, em sẽ chǎm sóc cơ thể 身体 。 của mình


thật tốt.
Shēng wán háizi hòu, wǒ huì hǎohǎo zhàogùzìjǐ de shēntǐ.
生完孩子后,你的身体还好吗? Sinh con xong em thây co thê có ôn
Shēng wán háizi hòu, nǐ de shēntǐ hái hǎo ma? không?
Không, em dau lung.
不好,我的背痛。
Bù hǎo, wǒ de bèi tòng.
Bà xā, dang làm gì vây?
老婆,你在干什么?
Lǎopó,nǐ zài gànshénme?
Bây giờ em dang cho con bú.
我在给孩子喂奶。
Wǒ zài gěi háizi wèinǎi.
Hôm nay trông em rât mêt mỏi.
你今天看起来很累。
Nǐ jīntiān kàn qǐlái hěn lèi.

最近为了孩子,我晚上睡不好。 Dao này, em không thể ngủ duọc vào ban


Zuijìn wèile háizi, wǒ wǎnshàng shuì bù hǎo. đêm. Vì con anh à.

你半夜还要给孩子喂奶吗?
Nứa đêm em vân còn cho con bú à.
Nǐ bànyè hái yào gěi háizi wèinǎi ma?
是的,我很累因为半夜不能不给孩 Vâng, em đang rất mêt mỏi vì em không 子喂奶。 thê cho
con thôi bú lúc nửa đêm.
Shì de, wǒ hěn lèi yīnwèi bànyè bùnéng bùgěi háizi wèinǎi.

咱们女儿成功翻身了! Con gái chúng ta đã lật thành công rồi


Zánmen nǚ'ér chénggōng fānshēnle! anh!

真的吗?什么时候的事?我为什么 Có thât không? Khi nào vây nhi? Tai 没看到 ? sao anh
không thây nhi?
Zhēn de ma? Shénme shíhòu de shì? Wǒ
wèishéme méi kàn dào?

我的宝宝一定是困了所以不舒服! Chác con tôi buôn ngu nên khó chiu rồil
Wǒ de bǎobǎo yīdìng shì kùnle suǒyǐ bú shūfú!

妈妈哄你睡觉啊! Ðể me ru con ngủ nào!


Māmā hōng nǐ shuìjiào a!
睡吧 睡吧 我亲爱的宝贝 Àu ơ con của mẹ (ba) âu ơ ngủ di con.
Shuì ba shuì ba wǒ qīn'ài de bǎobèi
phàn 9: Khai Báo
在入境事务处 Zài rùjìng shìwù chù
Ở Cục Quán Lý Xuât Nhập Canh

外国人居留卡在哪里办理? Đǎng ký thě cu trú nguòi nước ngoài ở


Wàiguó rén jūliú kǎ zài nǎlǐ bànlǐ? đâu a?
一楼。 Tâng 1 a.
Yīlóu.

申请表在哪里? Đơn đǎng ký ở đâu a?


Shēnqǐng biǎo zài nǎlǐ?

在走廊的档案箱里。 Trong hòm hồ sơ ở hành lang.


Zài zǒuláng de dǎng'àn xiāng lǐ.
我要在申请表上写什么? Tôi phải viết cái gì vào đon dǎng ký?
Wǒ yào zài shēnqǐng biǎo shàng xiě shénme?
Anh/chi phai viêt tên, dia chi, sô diên thoai
您要填下您的姓名,地址,电话号码和护照 và sô hộ chiéu.
号码。
Nín yào tián xià nín de xìngmíng, dìzhǐ,
diànhuàhàomǎ hé hùzhào hàomǎ.

Tôi phai dán ảnh loại nào a?


我要贴上什么样的照片?
Wǒ yào tiē shàng shénme yàng de zhàopiàn?
2 tâm ảnh hộ chiêu cō 3cm x4cm.
两张长四厘米宽三厘米的护照照片。
Liǎng zhāng zhǎng sì límǐ kuān sān límǐ de
hùzhào zhàopiàn.
Ðên khi nào tôi phái dǎng ký thé cu
我什么时候需要申请外国人居留卡?
trúnguòi nuớc ngoài?
Wǒ shénme shíhòu xūyào shēnqǐng wàiguórén
jūliú kǎ?
Anh/chị phải đăng ký trong vòng 90ngày kế
您必须在进入中国后九十天内去提出申请。 từ khi nhập cảnh vào Trung
Nín bìxū zài jìnrù zhōngguó hòu jiǔshí tiānnèi Ouốc.
qù tíchū shēnqǐng.

Lệ phí dǎng ký là bao nhiêu ạ?


申请费是多少?
Shēnqǐng fèi shì duōshǎo?
1000 tê a.
一千人民币
Yīqiān rénmínbì
Khi nào anh/chị hét han visa?
您的签证什么时候到期?
nín de qiānzhèng shénme shíhòu dào qí?
áng 9a.
直到九月三十日。
Zhídào jiǔ yuè sānshí rì. Ðên ngày 30 tháng

Visa cúa anh/chi loai gì?


您的签证类型是什么?
Nín de qiānzhèng lèixíng shì shénme?
Visa chữ D a.
D 字签证.
D zì qiānzhèng.
Muc dích cu trú cúa anh/chị là gì?
你居住的目的是什么?
Nǐ jūzhù de mùdì shì shénme?

是学习中文。 Là học tiêng Trung a.


Shì xuéxí zhōngwén.
请出示您的护照。 Xin anh/chi cho xem hộ chiếu.
Qǐng chūshì nín de hùzhào.
Xin anh/chị khai vào don dǎng ký.
请填写申请表。
Qǐng tiánxiě shēnqǐng biǎo.
Xin anh/chị dán ảnh và tem thuế.
请贴上您的照片和印花税票。
Qǐng tiē shàng nín de zhàopiàn hé
yìnhuāshuì piào.
您 可 以 在 该 地 区 的 食 堂 购 买 印 花 税 Anh/chị mua tem thuế ở cǎng tin trong
票 。 Nín kěyǐ zài gāi dìqū de shítáng khu này.
gòumǎi
yìnhuāshuì piào.
2 tuân sau, anh/chị sē nhân đuợc thẻ
两周后您会收到外国人居留卡。
Liǎng zhōu hòu nín huì shōu dào wàiguó cưtrú nguòi nuớc ngoài.
rén jūliú kǎ.
Anh/chị nhớ luôn luôn phải mang theo thé
请记住经常随身携带外国人居留证。
Qǐng jì zhù jīngcháng suíshēn xiédài cu trú nguòi nuớc ngoài nhé.
wàiguórén jūliú zhèng.
请在到期前一周申请延期。
Anh/chi hãy xin gia hạn truớc khi hết
Qǐng zài dào qí qián yīzhōu shēnqǐng
han 1 tuân.
yánqí.
88
紧急情况下申报遗失物品 您在哪里丢的?
Jǐnjí qíngkuàng xià shēnbào yíshī wùpǐn
Nín zài nǎlǐ diū de?
Khai Báo Mât Ðồ Trong Tình
Huông Khẩn Câp
请帮我!我丢了包。 Xin hãy giúp tôi!
Tôi bị mất t
Qǐng bāng wǒ! Wǒ diūle bāo. xách. úi
Anh đã
dánh mât
nó ở dâu?
火车上。 Trên tàu a.
Huǒchē shàng.
哦不,我把包忘在公交车上了。
À không, tôi bỏ quên túi
Ó bù, wǒ bǎ bāo wàng zài gōngjiāo chē
xách ởtrên xe buýt.
shàngle.
包里有什么重要的东西吗? Trong túi xách có đồ quan
Bāo lì yǒu shén me zhòngyào de dōngxī trọng
ma? không?
里面有什么? Có gì bên trong?
Lǐmiàn yǒu shén me?

有护照和钱包。 Có hô chiêu và ví a.
Yǒu hùzhào hé qiánbāo.
写一份事故报告。我们会尽快与您联 Hãy viêt don trình báo su
系。
viêc.
Xiě yī fèn shìgù bàogào. Wǒmen huì jǐnkuài
Chúng tôi së liên hệ sóm ạ.
yǔ nínliánxì.
请写下您的姓名和电话号码。
Vui lòng viêt tên và sô diên
Qǐng xiě xià nín de xìngmíng hé diànhuà
thoai cúa anh.
hàomǎ.
如果找到我们会与您联系。 Nếu tìm thấy chúng tôi sẽ
Rúguǒ zhǎodào wǒmen huì yǔ nín liánxì. liên hệcho anh.

You might also like