Professional Documents
Culture Documents
hiện tại tiếp diễn
hiện tại tiếp diễn
1. Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn Câu hỏi Wh-question
S + be (am/ is/ are) (Từ để hỏi) + Be
S + be-not + V- Am/ Is/ Are +
+ V-ing + (O) + S + V-ing +
ing + (O) S + Ving?
(O)?
Ví dụ:
Ví dụ: Yes, S + am/is/are.
Ví dụ:
He’s thinking about leaving
I’m not looking. My eyes No, S+
his job. Who is Kate talking to on
are closed tightly. am/is/are + not.
the phone?
They’re considering making
They aren’t arriving until Ví dụ: Are you doing
an appeal Isn’t he coming to the
Tuesday. your homework?
against the judgment. dinner?
1.1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng
không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)
Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với
mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình.
VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)
Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.
VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện
đáng kinh ngạc)
Trang 1
ENGLISH 9
1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:
Một số động từ
2. Những lưu ý khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Khi hoàn thành bài tập hiện tại tiếp diễn, chúng ta cần lưu ý 3 lỗi cơ bản sau:
2.2. Nhầm lần thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn
Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn đó là diễn tả hành động lạ bất
thường trong khi bạn đang quen làm một việc gì đó.
Ví dụ:
I always play tennis in the morning, but today I’m playing volleyball instead.
(Tôi luôn chơi tennis mỗi sáng nhưng hôm nay tôi chơi bóng chuyền.)
→ Tức là bình thường mình vẫn chơi tennis, hôm nay mình đổi thành chơi bóng chuyền
I have Maths on Tuesdays, but I’m having Science on Tuesday this week..
(Tôi học toán vào các thứ ba nhưng thứ ba tuần này tôi học môn khoa học)
→ Bình thường vào thứ 3 học toán nhưng riêng thứ 3 tuần này học khoa học.
Trang 2
ENGLISH 9
Các động từ không thêm ing trong nhóm giác quan phổ biến:
taste: nếm
see: nhìn
hear: nghe, lắng nghe
smell: ngửi
feel: cảm thấy
seem: có vẻ
appear: xuất hiện, ra mắt
lack: không có, thiếu
fit: phù hợp
sound: nghe có vẻ như
mean: có nghĩa là
Nhóm sở hữu
belong: thuộc về
include: bao gồm
contain: chứa đựng
concern: liên quan
own: có, là chủ của
involve: bao gồm
depend: phụ thuộc
possess: có chiếm hữu
have: có
Nhóm sở thích
Các từ không dùng thì hiện tại tiếp diễn nhóm sở thích:
Những từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn trong nhóm tri thức:
realize: nhận ra
remember: ghi nhớ
suppose: giả sử, cho rằng
recognize: công nhận
doubt: nghi ngờ
imagine: tưởng tượng
understand: hiểu biết
promise: hứa
believe: tin tưởng
deserve: xứng đáng
know: biết
fear: sợ hãi
recollect: nhớ lại được
4. Luyện tập
Bài 1. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp
diễn
Trang 4
ENGLISH 9
Trang 5
ENGLISH 9
Bài 5. Viết câu trả lời từ câu hỏi có sẵn. Chuyển sang dạng câu khẳng định và phủ
định.
Trang 6
ENGLISH 9
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
4. Are your Mom and Dad singing a song at the moment? (-)
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Trang 7
ENGLISH 9
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Trang 8