Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ENGLISH 9

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

1. Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)

Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn Câu hỏi Wh-question
 S + be (am/ is/ are)  (Từ để hỏi) + Be
 S + be-not + V-  Am/ Is/ Are +
+ V-ing + (O) + S + V-ing +
ing + (O) S + Ving?
(O)?
Ví dụ:
Ví dụ: Yes, S + am/is/are.
Ví dụ:
He’s thinking about leaving
I’m not looking. My eyes No, S+
his job. Who is Kate talking to on
are closed tightly. am/is/are + not.
the phone?
They’re considering making
They aren’t arriving until Ví dụ: Are you doing
an appeal Isn’t he coming to the
Tuesday. your homework?
against the judgment. dinner?
1.1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh

1.2. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

 Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

VD: I am watching TV now. (Tôi đang xem tivi bây giờ)

 Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng
không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)

 Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với
mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình.

VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)

 Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.

VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện
đáng kinh ngạc)

Trang 1
ENGLISH 9

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:

Trạng từ chỉ thời gian

 Now: Bây giờ


 Right now: Ngay bây giờ
 At the moment: Lúc này
 At present: Hiện tại
 At + giờ cụ thể: Lúc … giờ

Một số động từ

 Look! : Nhìn kìa!


 Listen! : Hãy nghe này!)
 Keep silent! : Hãy im lặng!
 Watch out! : Hãy coi chừng

2. Những lưu ý khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Khi hoàn thành bài tập hiện tại tiếp diễn, chúng ta cần lưu ý 3 lỗi cơ bản sau:

2.1. Lỗi quên tobe/ V_ing

2.2. Nhầm lần thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn

Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn đó là diễn tả hành động lạ bất
thường trong khi bạn đang quen làm một việc gì đó.

Ví dụ:

 I always play tennis in the morning, but today I’m playing volleyball instead.

(Tôi luôn chơi tennis mỗi sáng nhưng hôm nay tôi chơi bóng chuyền.)

→ Tức là bình thường mình vẫn chơi tennis, hôm nay mình đổi thành chơi bóng chuyền

 I have Maths on Tuesdays, but I’m having Science on Tuesday this week..

(Tôi học toán vào các thứ ba nhưng thứ ba tuần này tôi học môn khoa học)

→ Bình thường vào thứ 3 học toán nhưng riêng thứ 3 tuần này học khoa học.

Trang 2
ENGLISH 9

2.3. Những động từ không chia ở dạng Ving

Nhóm giác quan

Các động từ không thêm ing trong nhóm giác quan phổ biến:

 taste: nếm
 see: nhìn
 hear: nghe, lắng nghe
 smell: ngửi
 feel: cảm thấy

Nhóm chỉ tình trạng


Các từ không dùng thì hiện tại tiếp diễn nhóm tình trạng gồm:

 seem: có vẻ
 appear: xuất hiện, ra mắt
 lack: không có, thiếu
 fit: phù hợp
 sound: nghe có vẻ như
 mean: có nghĩa là

Nhóm sở hữu

Các động từ không thêm ing thuộc nhóm sở hữu gồm:

belong: thuộc về
include: bao gồm
contain: chứa đựng
concern: liên quan
own: có, là chủ của
involve: bao gồm
depend: phụ thuộc
possess: có chiếm hữu
have: có

Nhóm sở thích

Các từ không dùng thì hiện tại tiếp diễn nhóm sở thích:

like: thích agree: đồng ý, đồng tình


love: yêu disagree: không đồng ý
Trang 3
ENGLISH 9

hate: ghét deny: từ chối


dislike: không thích desire: khao khát muốn có
want: muốn prefer: thích hơn
hope: hy vọng need: cần
wish: ao ước envy: ghen tị

Nhóm tri thức

Những từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn trong nhóm tri thức:

realize: nhận ra
remember: ghi nhớ
suppose: giả sử, cho rằng
recognize: công nhận
doubt: nghi ngờ
imagine: tưởng tượng
understand: hiểu biết
promise: hứa
believe: tin tưởng
deserve: xứng đáng
know: biết
fear: sợ hãi
recollect: nhớ lại được

4. Luyện tập
Bài 1. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp
diễn

1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.


2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home
with her classmates.
3. __________________ (she, run) in the park?
4. My dog __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.
8. My children __________________ (travel) around Asia now.
9. My little brother __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Bài 2. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Trang 4
ENGLISH 9

1. Where …………his wife (be)?


A. am B. is C. are D. be
2. Jack (wear) ……………….. suit today.
A. is wearing B. are wearing
C. am wearing D. wears
3. The weather (get) ………………..warm this season.
A. gets B. are getting
C. is getting D. are gets
4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) …………..chess.
A. am/ am playing B. is/is playing
C. are/are playing D. be/ being
5. Look! The train (come)…………………
A. are coming B. is coming
C. are coming D. is coming
6. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ………………..
newspapers.
A. am doing/ is reading B. are doing/ is reading
C. is doing/ are reading D. am doing/ are reading
7. Why ……..at me like that? What happened?
A. do you look B. have you looked
C. did you look D. are you looking
8. I…….in the bathroom right now.
A. am being B. was being
C. have been being D. am
9. It……..late. Shall we go home?
A. is getting B. get
C. got D. has got
10. -“Are you ready, Belle?” “Yes, I……………”
A. am coming B. come
C. came D. have came
11. -Look! That guy………..to break the door of your house.
A. try B. tried
C. is trying D. will try

Bài 3. Hoàn thành các câu sau

1. She/ wash / her hair. =>


…………………………………………………………………………
2. It/ snow. =>
…………………………………………………………………………
3. Jack and Rose/ sit/ on the couch. =>
………………………………………………………………………..

Trang 5
ENGLISH 9

4. It/ rain/ heavily. =>


…………………………………………………………………………
5. Linda/ learn/ French. =>
…………………………………………………………………………
6. My dad/ listen/ to the stereo. =>
………………………………………………………………………….
7. My friends/ smoke/ in their rooms. =>
………………………………………………………………………..
8. I/ play/ video games. =>
………………………………………………………………………..
9. You/ watch/ movies? =>
………………………………………………………………………..
10. What/ you/ think? =>
…………………………………………………………………………
11. What/ your two kids/ do? =>
………………………………………………………………………….
12. It/ snow/? =>
…………………………………………………………………………
13. That computer/ work? =>
………………………………………………………………………….
14. Jane/ write/ a novel. =>
………………………………………………………………………….
15. Why/ you/ cry? =>
…………………………………………………………………………..

Bài 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Look! The car (go) so fast.


2. Listen! Someone (cry) in the next room.
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) so loudly.
7. I (not stay) at home at the moment.
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) to New York.
10. He (not work) in his office now.

Bài 5. Viết câu trả lời từ câu hỏi có sẵn. Chuyển sang dạng câu khẳng định và phủ
định.

EX: Is your best friend eating a candy? (+)

Trang 6
ENGLISH 9

Yes, my best friend is.

My best friend is eating a candy.

My best friend isn’t eating a candy.

1. Are you drinking water right now? (+)

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

2. Is your brother playing the guitar? (+)

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

3. Are you writing this Program? (-)

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

4. Are your Mom and Dad singing a song at the moment? (-)

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

5. Are you wearing your grandfather’s shoes today? (-)

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

Trang 7
ENGLISH 9

6. Are you and your neighbor riding bikes now? (+)

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

7. Are all your uncles sitting near you? (+)

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

____________________________________________________________________

Trang 8

You might also like