Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 10 - MÃ 104
TOÁN 10 - MÃ 104
TOÁN 10 - MÃ 104
A. . B. . C. . D. .
A. 1 . B. 2 . C. 9 . D. 4 .
Câu 14: Thống kê điểm kiểm tra toán của lớp 10C , giáo viên bộ môn thu được số liệu :
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 1 5 6 7 11 5 4 2 2 N = 45
Trang 1/4 - Mã đề thi 104
Số trung bình cộng là:
A. 5,7. B. 5,6. C. 5,4. D. 5,5.
Câu 15: Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ , tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là
y
O 1 x
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Tam giác có , , . Tính diện tích tam giác .
Trang 2/4 - Mã đề thi 104
A. 78 . B. 39 3 . C. 39 . D. 78 3 .
Câu 29: Trong khai triển có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 30: Phương trình đường thẳng đi qua và là:
A. B. . C. D. .
Câu 31: Tập nghiệm S của phương trình là
A. B. . C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Đường tròn tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: và
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 35: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau là sai?
C. D. .
Câu 36: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao sau đó giây nó đạt độ cao và giây nó ở độ cao . Hỏi độ cao
cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho đường tròn , đường tròn cùng đi
qua điểm . Phương trình đường thẳng đi qua lần
lượt cắt tại khác sao cho . Tính tổng
A. . B. . C. D. .
Câu 38: Cho tam giác vuông cân tại . Gọi là trung điểm của và là điểm di động trên
đường thẳng . Khi đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hàm số (1). Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn thuộc khoảng nào
sau đây :
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x , ta luôn có:
5 5
A. - 1 £ a < 1 . B. a £ - C. 0 < a < 1 . D. - £ a < 1.
3 3
Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độ cho hình thang cân , . Gọi lần lượt là
hình chiếu vuông góc của trên các đường thẳng .Giả sử lần lượt là trung điểm của
Trang 3/4 - Mã đề thi 104
. Phương trình đường thẳng có dạng biết , và đỉnh nằm
trên đường thẳng , . Khi đó có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .
A. 12 . B. 1 . C. 6 . D. 4 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng qua và cắt các tia , lần lượt
tại phân biệt. Khi nhỏ nhất, tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho tập hợp có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau được lập từ
A trong đó có số lẻ và chúng không ở ba vị trí liền kề.
A. B. . C. D.
Câu 45: Hình vuông có cạnh bằng . Gọi E là trung điểm cạnh BC, F là trung điểm cạnh AE.
Tìm độ dài đoạn thẳng DF.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 8 .Tính
A. . B. C. D.
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC. Biết A 3; 1 , B 1; 2 và , trực tâm
H của tam giác ABC có tọa độ a; b . Tính
A. . B. C. D.
Câu 48: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và
1 g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam
nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước
cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Tổng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Từ tập hợp ta thành lập được các số tự nhiên có 6 chữ số, lấy ngẫu
nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt bốn chữ số khác nhau (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục).
A. 0,37 . B. 0,18 . C. 0,54 . D. 0, 42 .
Câu 50: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
143 9 1 1
A. . B. . C. . D. .
240 40 16 560
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------