mang-may-tinh__lab2_2b-_2bnetwork_2btools - [cuuduongthancong.com] (1)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP.

HCM

Mạng Máy Tính Căn Bản

Bài thực hành số 2

Các công cụ mạng trên Windows và Linux

Họ tên sinh viên: Trần Như Văn


Nhóm: .....................MSSV: 51104177
I. Mục tiêu
Hiểu biết về cấu hình TCP/IP trên hệ điều hành Microsoft Windows, hệ điều hành
Linux.
Hiểu biết một số lệnh liên quan về mạng.
II. Nội dung
1. Hiểu biết về cấu hình TCP/IP trên hệ điều hành Microsoft Windows
1. Xem thông tin TCP/IP
Sử dụng lệnh ipconfig để xem thông tin cấu hình TCP/IP
Thông thường có hai Adapter (Network Interface Card và giao tiếp PPP)
Cho biết các thông tin trên Network Interface Card:
IP Address:172.28.13.134
Subnet Mask : 255.255.255.0
Default Gateway : 172.28.13.1
DNS Server: 8.8.8.8
2. Cấp phát động hoặc cấu hình tĩnh thông tin TCP/IP
Start -> Settings -> Control Panel -> Network Connections -> Local Area
Connection -> Properties -> Internet Protocol (TCP/IP) -> Properties
Nếu muốn cấu hình tĩnh thì sử dụng các thông tin ở mục 3 để cấu hình.
2. Hiểu biết về cấu hình TCP/IP trên hệ điều hành Linux
Xem xét tập tin cấu hình /etc/sysconfig/networking/devices/ifcfg-eth0. Các thông
tin trong tập tin /etc/sysconfig/networking/devices/ifcfg-eth0 để cấu hình
TCP/IP cho NIC thứ nhất.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP. HCM

Nếu có thay đổi về thông tin TCP/IP thì thay đổi trong tập tin /etc/sysconfig/ifcfg-
ethx, sau đó khởi động lại dịch vụ nework:
# service network restart
3. Tìm hiểu một số lệnh liên quan về mạng
1. Lệnh ipconfig (ifconfig trên Linux/UNIX)
Người quản trị sử dụng lệnh này để xem thông tin TCP/IP trên các giao tiếp
mạng, và tất nhiên cũng có thể dùng để cấu hình TCP/IP cho các giao tiếp
mạng.
Cho biết cú pháp của lệnh trên: /sbin/ifconfig

2. Lệnh netstat
Người quản trị sử dụng lệnh này để xem xét toàn diện thông tin về hệ thống cục
bộ và bộ giao thức TCP/IP.
Cho biết kết quả của lệnh netstat –a
Active Connections

Proto Local Address Foreign Address State


TCP 0.0.0.0:135 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:445 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:3389 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:5357 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:5800 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:5900 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:7509 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:20052 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49152 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49153 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49154 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49156 netlab-23:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49157 netlab-23:0 LISTENING

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP. HCM

TCP 0.0.0.0:49160 netlab-23:0 LISTENING


TCP 127.0.0.1:10000 netlab-23:0 LISTENING
TCP 172.28.13.134:139 netlab-23:0 LISTENING
TCP 172.28.13.134:49349 172.28.13.140:ssh ESTABLISHED
TCP 172.28.13.134:49769 pc132:icslap ESTABLISHED
TCP 172.28.13.134:49770 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49772 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49774 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49775 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49776 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49782 pc115:icslap ESTABLISHED
TCP 172.28.13.134:49784 BadApple-PC:icslap TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49787 pc127:icslap ESTABLISHED
TCP 172.28.13.134:49788 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49790 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49793 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49794 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49795 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49800 pc123:icslap ESTABLISHED
TCP 172.28.13.134:49804 pc138:icslap ESTABLISHED
TCP 172.28.13.134:49805 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49807 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49809 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49810 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49811 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49812 172.28.10.20:2222 ESTABLISHED
TCP 172.28.13.134:49813 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49814 172.28.10.20:2222 TIME_WAIT
TCP 172.28.13.134:49815 172.28.10.20:2222 ESTABLISHED
TCP 172.28.13.134:49816 172.28.10.20:2222 ESTABLISHED
TCP [::]:135 netlab-23:0 LISTENING

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP. HCM

TCP [::]:445 netlab-23:0 LISTENING


TCP [::]:3389 netlab-23:0 LISTENING
TCP [::]:5357 netlab-23:0 LISTENING
TCP [::]:49152 netlab-23:0 LISTENING
TCP [::]:49153 netlab-23:0 LISTENING
TCP [::]:49154 netlab-23:0 LISTENING
TCP [::]:49156 netlab-23:0 LISTENING
TCP [::]:49157 netlab-23:0 LISTENING
TCP [::]:49160 netlab-23:0 LISTENING
UDP 0.0.0.0:500 *:*
UDP 0.0.0.0:1900 *:*
UDP 0.0.0.0:3702 *:*
UDP 0.0.0.0:3702 *:*
UDP 0.0.0.0:3702 *:*
UDP 0.0.0.0:3702 *:*
UDP 0.0.0.0:4500 *:*
UDP 0.0.0.0:5355 *:*
UDP 0.0.0.0:20052 *:*
UDP 0.0.0.0:54275 *:*
UDP 0.0.0.0:57565 *:*
UDP 0.0.0.0:63684 *:*
UDP 127.0.0.1:1900 *:*
UDP 127.0.0.1:53040 *:*
UDP 127.0.0.1:60255 *:*
UDP 127.0.0.1:64771 *:*
UDP 169.254.96.196:53039 *:*
UDP 172.28.13.134:137 *:*
UDP 172.28.13.134:138 *:*
UDP 172.28.13.134:1900 *:*
UDP 172.28.13.134:60254 *:*
UDP [::]:500 *:*

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP. HCM

UDP [::]:3702 *:*


UDP [::]:3702 *:*
UDP [::]:3702 *:*
UDP [::]:3702 *:*
UDP [::]:4500 *:*
UDP [::]:5355 *:*
UDP [::]:54276 *:*
UDP [::]:57566 *:*
UDP [::]:63685 *:*
UDP [::1]:1900 *:*
UDP [::1]:60253 *:*
UDP [fe80::dde3:52a5:ec0a:60c4%11]:1900 *:*
UDP [fe80::dde3:52a5:ec0a:60c4%11]:60252 *:*

3. Lệnh tracert (traceroute trên Linux/UNIX)


Người quản trị sử dụng lệnh này để dò tìm đường đi đến một hệ thống khác, mục
đích xác định được lỗi xảy ra khi không thực hiện được kết nối.
Cho biết kết quả của lệnh tracert www.google.com
Tracing route to www.google.com [74.125.128.105]
over a maximum of 30 hops:

1 4 ms 2 ms 1 ms 172.28.13.1
2 <1 ms <1 ms <1 ms 172.28.1.254
3 5 ms 3 ms 3 ms 10.1.1.1
4 1 ms 1 ms 1 ms 125.235.249.65.adsl.viettel.vn [125.235.249.65]

5 33 ms 36 ms 34 ms 27.68.248.37
6 29 ms 30 ms 29 ms 27.68.248.26
7 1 ms 1 ms 4 ms 123.30.120.9
8 27 ms 27 ms 27 ms 216.239.43.17
9 * * * Request timed out.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP. HCM

10 28 ms 27 ms 28 ms hg-in-f105.1e100.net [74.125.128.105]

Trace complete.

4. Lệnh route
Người quản trị sử dụng lệnh này để xem, thêm hay loại bỏ các đường đi trong
bảng đường đi của mỗi máy tính.
Cho biết kết quả của lệnh route PRINT
===========================================================
================
Interface List
11...00 25 64 cc 91 e4 ......Realtek RTL8168C(P)/8111C(P) Family PCI-E Gigabit
Ethernet NIC (NDIS 6.20)
1...........................Software Loopback Interface 1
15...00 00 00 00 00 00 00 e0 Microsoft ISATAP Adapter #3
17...00 00 00 00 00 00 00 e0 Teredo Tunneling Pseudo-Interface
18...00 00 00 00 00 00 00 e0 Microsoft ISATAP Adapter #4
===========================================================
================

IPv4 Route Table


===========================================================
================
Active Routes:
Network Destination Netmask Gateway Interface Metric
0.0.0.0 0.0.0.0 172.28.13.1 172.28.13.134 20
127.0.0.0 255.0.0.0 On-link 127.0.0.1 306
127.0.0.1 255.255.255.255 On-link 127.0.0.1 306
127.255.255.255 255.255.255.255 On-link 127.0.0.1 306
172.28.13.0 255.255.255.0 On-link 172.28.13.134 276
172.28.13.134 255.255.255.255 On-link 172.28.13.134 276

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP. HCM

172.28.13.255 255.255.255.255 On-link 172.28.13.134 276


224.0.0.0 240.0.0.0 On-link 127.0.0.1 306
224.0.0.0 240.0.0.0 On-link 172.28.13.134 276
255.255.255.255 255.255.255.255 On-link 127.0.0.1 306
255.255.255.255 255.255.255.255 On-link 172.28.13.134 276
===========================================================
================
Persistent Routes:
None

IPv6 Route Table


===========================================================
================
Active Routes:
If Metric Network Destination Gateway
17 58 ::/0 On-link
1 306 ::1/128 On-link
17 58 2001::/32 On-link
17 306 2001:0:5ef5:79fd:8c4:3c9e:53e3:f279/128
On-link
11 276 fe80::/64 On-link
17 306 fe80::/64 On-link
17 306 fe80::8c4:3c9e:53e3:f279/128
On-link
11 276 fe80::dde3:52a5:ec0a:60c4/128
On-link
1 306 ff00::/8 On-link
17 306 ff00::/8 On-link
11 276 ff00::/8 On-link
===========================================================
================

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP. HCM

Persistent Routes:
None

5. Lệnh ping
Người quản trị sử dụng lệnh này để hỏi một hệ thống khác để chắc chắn rằng kết
nối vẫn còn hoạt động.
Cho biết kết quả của lệnh ping www.cse.hcmut.edu.vn
Pinging server.cse.hcmut.edu.vn [172.28.1.32] with 32 bytes of data:
Reply from 172.28.13.1: Destination net unreachable.
Reply from 172.28.13.1: Destination net unreachable.
Request timed out.
Reply from 172.28.13.1: Destination net unreachable.

Ping statistics for 172.28.1.32:


Packets: Sent = 4, Received = 3, Lost = 1 (25% loss),

C:\Users\NetLab>ping www.cse.hcmut.edu.vn

Pinging server.cse.hcmut.edu.vn [203.162.44.72] with 32 bytes of data:


Request timed out.
Request timed out.
Request timed out.
Request timed out.

Ping statistics for 203.162.44.72:


Packets: Sent = 4, Received = 0, Lost = 4 (100% loss),

6. Công cụ nslookup
Người quản trị sử dụng công cụ này để kiểm tra hoạt động của hệ thống hỏi đáp
tên (Domain Name System).
Cho biết địa chỉ IP của www.vnn.vn (thực hiện nslookup www.vnn.vn):

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP. HCM

Addresses: 203.162.168.142
123.30.191.11
Cho biết địa chỉ IP của Mail eXchange domain hotmail.com (thực hiện nslookup
-type=MX hotmail.com)
Server: google-public-dns-a.google.com
Address: 8.8.8.8

Non-authoritative answer:
hotmail.com MX preference = 5, mail exchanger = mx4.hotmail.com
hotmail.com MX preference = 5, mail exchanger = mx1.hotmail.com
hotmail.com MX preference = 5, mail exchanger = mx2.hotmail.com
hotmail.com MX preference = 5, mail exchanger = mx3.hotmail.com
7. SSH (Secure Shell) Client
Người quản trị sử dụng công cụ để kết nối vào một hệ thống và làm việc từ xa.
Thay thế cho telnet, ftp, rcp, rsh, ...

--HẾT--

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like