Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 31

DANH MỤC THIẾT BỊ THẨM ĐỊNH GIÁ

(Kèm theo Hợp đồng số: / ngày ..tháng …..năm …….)


1. Chủ đầu tư: Sở Y tế Bạc Liêu.
2. Tên dự án: Mua sắm trang thiết bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y
tế.
3. Tên gói thầu: Gói thầu số 10 – Dụng cụ siêu âm, dụng cụ xét nghiệm,
dụng cụ khám phụ khoa, dụng cụ khám chữa bệnh, máy phẩu thuật phaco.

TT THIẾT BỊ ĐV SL
1 MÁY SIÊU ÂM SÁCH TAY Máy 03
- Model: DUS-3000PLUS.
- Hãng sản xuất: ADVANCED.
- Nước sản xuất: MỸ.
- Năm sản xuất: 2013.
- Hàng mới: 100%.
- Đạt tiêu chuẩn: ISO 9001/CE hoặc các chứng chỉ tương
đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
1. 01 Máy chính (màn hình 10 inch; có 02 ổ cắm điện tử
đồng thời); đi kèm các phụ kiện sau:
- 01 bộ đầu dò đa tầng số, gồm:
 01 đầu dò Convex 3,5 - 5,0 MHz khám bụng tổng
quát.
 01 đầu dò convex array 6,0 - 8,0 MHz, khám phụ
khoa.
- 01 bộ máy vi tính và máy in (Mua trong nước)
- 01 Xe đẩy kèm theo máy.(Sản xuất tại Việt Nam)
- 01 bộ phụ kiện: Phần mềm kết nối in được kết quả.
- 01 cuộn giấy in.
2. 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng
Việt.
II. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KĨ
THUẬT:
1. Đặc điểm:
- Là loại máy siêu âm dạng xách tay để bàn.
- Đầu dò sử dụng kỹ thuật đa tần số, hệ thống đầu dò
rộng đa lĩnh vực người lớn, trẻ em, sơ sinh, thai nhi … trên 20
loại đầu dò khác nhau.
- Trang bị 2 ổ cắm đầu dò
- Ứng dụng kỹ thuật quét tiên tiến CR II (Contrast
Resolution) cho hình ảnh rõ nét và siêu mịn.
- Chương trình ứng dụng rộng rãi bao gồm tim, mạch
máu, bụng tổng quát, sản khoa, phụ khoa , tuyến vú, tuyến
giáp, niệu khoa, …
- Hệ thống bàn phím thiết kế vận trù học, các phím có
đèn hiện sáng bên dưới, thao tác, chương trình vận hành giao
diện kiểu window dễ nhớ, dễ sử dụng.

1
2. Tính năng và thông số kỹ thuật:
a. Tổng Quan:
- Chế độ ảnh: B, B+B, B+M, M, 4B
- Thang màu xám: ≥256.
- Màn hình: ≥10 inch không nháy.
- Tần số đầu dò: 2.0 - 10MHz.
- Cổng kết nối đầu dò: 2 (chuẩn).
- Định hình chùm tia:
 Kỹ thuật số.
 Tín hiệu thu hội tự động.
 Khe động với thời gian thực.
 Quét tần số động.
 Hình ảnh hòa âm mô.
 Hình ảnh đặc trưng mô.
- Góc quét: Từ 30 đến 155 độ (tuỳ thuộc vào các loại
đầu dò).
- Độ sâu (mm): Từ 20 đến 250 (tuỳ thuộc vào các loại
đầu dò).
b. Xử lý hình ảnh:
- Tiền xử lý:
 Dải động.
 Làm rõ đường biên.
 Tương quan khung hình.
 Tương quan đường hình.
 Độ mịn.
 AGC.
 Điều chỉnh 8 đoạn TGC.
 IP (xử lý hình ảnh).
- Hậu xử lý:
 Thang màu xám.
 Điều chỉnh Gamma.
 Loại bỏ.
 Đảo ngược Trái - Phải.
 Đảo ngược Trên - Dưới.
c. Chức Năng:
- Vòng lặp cine: 256 khung hình.
- Độ phóng đại: Tối thiểu với các nức x1.0, x1.2, x1.4,
x1.6, x2.0, x2.4, x3.0, x4.0 khoảng cách.
- Phương tiện lưu trữ: bộ nhớ trong, thẻ nhớ ngoài hoặc
USB.
- Lưu trữ: 56MB hình ảnh.
- Đánh dấu: > 80 loại.
- Tự đông nhận biết đầu dò.
- Điều chỉnh 16 đoạn cường độ đầu ra.
d. Đo đạc và tính toán:
- Chế độ B: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, góc,
tỷ lệ, độ hẹp.
- Chế độ B: khoảng cách, thời gian, vận tốc, nhịp tim(2
vòng), độ dốc.
- Phần mềm: bụng tổng quát, phụ khoa, sản khoa, tiết
niệu, bộ phận nhỏ, tim mạch, chỉnh hình.

2
e. Hiển thị:
- Ngày tháng, thời gian, tên đầu dò, tần số đầu dò, tốc độ
khung hình, thông tin bệnh nhân, mã số bệnh nhân, tên bệnh
viện, giá trị đo,đánh dấu trên cơ thể, chú thích, vị trí đầu dò,
toàn bộ vị trí ảnh.
f. Thông số khác:
- Cổng kết nối ngoại vi:
 1 cổng Video, 1 cổng VGA;
 2 cổng USB;
 1 cổng DICOM 3.0 (lựa chọn).
- Nguồn điện: 110V-240V~50Hz-60Hz.
- Kích thước: 353mm (Dài) x 315mm (Rộng) x 253mm
(Cao).
- Trọng lượng: 11.5 Kg/
2 MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU Máy 01
- Model: HD11 XE.
- Hãng sản xuất: Philips.
- Nước sản xuất: Mỹ.
- Hàng mới 100%.
- Năm sản xuất: 2013.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc CE hoặc các
chứng chỉ tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
1. 01 máy chính (màn hình máy siêu âm: Màn hình màu
≥ 15 inch); số ổ cắm đầu dò: 03 ổ cắm đầu dò điện tử đồng
thời, 01 ổ cắm đầu dò bút chì.
2. Các phụ kiện đi kèm:
- 01 Đầu dò dẻ quạt siêu âm tổng quát ổ bụng
- 01 Đầu dò khối siêu âm tim tổng quát
- 01 Đầu dò tuyến tính siêu âm mạch máu, cơ xương
- 01 Xe đẩy di động đồng bộ với máy, với bánh xe có
khóa.
- 01 máy vi tính kèm phần mềm kết nối.
- 01 máy in màu dùng cho siêu âm (Mua tại Việt Nam)
- 01 máy in đen trắng (Mua tại Việt Nam)
- 01 Phần mềm đọc trả kết quả.
- 05 lít gel siêu âm.
- 01 cuộn giấy in ảnh đen trắng.
- 01 cuộn giấy in ảnh màu.
- 01 UPS lưu điện (Mua tại Việt Nam).
- Các phần mềm tương ứng:
 Dùng cho tim mạch máu, sản phụ khoa.
 Dùng cho mạch bụng, mach não và mạch sọ, tốt nhất
khi dùng kèm đầu dò
 Dùng cho phần mềm tổng quát, tốt nhất khi dùng
kèm đầu dò
 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng
Việt.
II. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH NĂNG VÀ THỐNG SỐ KỸ
THUẬT:

3
1. Đặc điểm: Ứng dụng trong chẩn đoán nhiều
các chức năng: Ổ bụng, phần nhỏ và phần nông, khám nhi, cơ
xương trẻ sơ sinh, mạch, Doppler xuyên sọ, tim.
2. Tính năng và thông số kỹ thuật:
Đầu dò (3 đầu dò):
Đầu dò cong dải rộng (curved):
- Dải tần số hoạt động rộng 5-2MHz
- Hình ảnh với độ phân giải cao cho ổ bụng và ứng dụng
sản/phụ khoa
- Hỗ trợ 2D, màu, Doppler PW, hình ảnh âm hoạ mô và
hình ảnh năng lượng mầu mạch máu CPA, tương phản.
- Có khả năng dùng với bộ sinh thiết đa góc.
Đầu dò nhỏ dải hẹp (sector):
- Dải tần số hoạt động rộng 4-2MHz
- Hiển thị hình ảnh với độ phân giải cao cho các ứng
dụng nhi, tim, ổ bụng và sản/phụ khoa.
- Hỗ trợ 2D, màu, Doppler PW và CW , và hình ảnh năng
lượng mầu mạch máu CPA.
Đầu dò tuyến tính dải rộng (linear):
- Dải tần số hoạt động rộng 12-3MHz
- Hình ảnh hình thang ≥150
- Hình ảnh độ phân giải cao cho các ứng dụng bao gồm
các phần nông bao gồm mạch, các phần nhỏ và xương sọ.
- Hỗ trợ 2D, màu, Doppler PW, hình ảnh âm hoà mô và
hình ảnh năng lượng mầu mạch máu CPA.
Cài đặt điều khiển:
- Lưu trữ cài đặt trước: lên đến 180.
- Chuyển đổi thời gian trong cài đặt trước: 1s.
- Lưu lại 45 chương trình chuyển đổi và ứng dụng.
- Chế độ hình ảnh: 2D, 3D/4D, CPA, M-mode, Color
Doppler, CW, PW, TDI.
- Điểu khiển hình ảnh 2D: Depth, Dual Left, Dual Right,
Freeze, THI, Zoom Focus.
Hệ thống dữ liệu:
- Tần số băng thông rộng beamformer.
- Điều chỉnh tiêu cự nhỏ 2D.
- Phạm vi tần số: 1 - 15 MHz.
- Xử lý tín hiệu siêu cao: 9.216 kênh.
- Đầu nối: Lên đến 8.
- Dải Dynamic: 232 dB.
- Điểu chỉnh dải Dynamic: tới 5dB.
- Gain: 0 - 232 dB.
- Thang xám: 256 (8 bit) cho 2D, M-mode and phổ
Doppler.
- Tốc độ khung hình: > 785 fps.
- Tốc độ màu: > 320 fps.
- Độ sâu quét: lên đến 30 cm.
- Mật độ dòng: 256 dòng cho mỗi khung.
- Ma trận hình ảnh: 800 x 600 @ 8 bits.
- Bản đồ màu: 36 bản đồ.
- Các chương trình tiền xử lý: 3.
- Các chương trình sau xử lý: 15.

4
- Độ Zoom: 8 lần.
- Trình bày hình ảnh: duplex định dạng hình ảnh 1/3-2/3,
1/2-1/2. 2/3-1/3, lật trái / phải, lên / xuống.
- Giao thức cố định: 3.
- Chụp và nghiên cứu giao thức: Lên đến 8 giai đoạn.
- Lưu trữ tham số hình ảnh.
- Hơn 1 vòng lặp lưu trữ.
- ECG/Physio ( vật lý trị liệu).
- Đầu vào ECG: 3 đầu vào.
- Đầu vào kênh vật lý trị liệu: 2 (1V, p-p).
- Cineloop Review.
- Tiếp nhận, lưu trữ trong bộ nhớ và hiển thị trong chế độ
thời gian thực và duplex: lên đến 1000 hình.
- Bộ nhớ Cine: 5.000 MB or 1.000 hình (b/w hoặc màu).
- Hỗ trợ hai chế độ đệm hình ảnh kép: lên đến 500 hình
mỗi bộ đệm.
- Di chuyển bộ nhớ hình ảnh : 1.000 hình.
Các chế độ hình ảnh:
a. Chế độ 2D:
- Thang xám ≥ 256 mức (8 bit).
- Tốc độ thu hình 2D: ≥ 785 hình/ giây.
- Độ sâu hình ảnh tối đa 30 cm, tính năng cho phép tối ưu
hóa hình ảnh tăng cường khả năng hiển thị một số vị trí theo
chiều ngang, đôi khi làm lu mờ các cấu trúc giải phẫu.
- Phóng to liên tục: từ 1x - 5x.
- Khả năng duy trì hình ảnh khung hình trung bình: ≥ 6
cấp độ.
- Tiêu điểm hội tụ phát: ≥ 8.
- Phóng đại số hóa: ≥ 8 mức.
- Ma trận hình ảnh: 865 x 570 x 8.
- AGC: 30-90 dB.
- Điểu khiển độ tương phản: 15 bước.
- Số lượng dòng âm thanh: Thay đổi lên đến 256.
- Kích thước hình ảnh 2D: thay đổi lên đến 225 x 148
mm.
- Xoay hình ảnh: 90 độ.
- Tập trung: 4 điểm trong 8 vùng.
- Quét khu vực: liên tục thay đổi, xấp xỉ 100% đến 25%.
- Ghi lại độ phóng đại hình ảnh: 5.
- Đọc độ phóng đại hình ảnh: 2.
- Xử lý hình ảnh Chọn (B): 0 - 16.
- Xử lý tăng cường: 4 loại.
- Độ tương phản: 1 - 100.
- Có tính năng Phóng đại độ nét cao (HD Zoom).
- Có chức năng xem lại ảnh trong bộ nhớ Cineloop.
- Có chế độ ảnh kép với bộ nhớ Cineloop độc lập.
- Có tính năng nhuộm ảnh thang xám với nhiều bảng
màu.
b. Chế độ M mode:
- Lựa chọn tốc độ quét: 10 / 25 / 35 / 50 / 100/ 150 mm /
giây tương đương 1; 1,5; 2, 3, 4, 6 hoặc 8s / hiển thị.
- Tốc độ tối đa: 150 mm/s.

5
- PRF > 500 với chiều sâu thâm nhập 10 cm.
- Thời gian đánh dấu: 0,1 - 0,2s.
- Phân tích dữ liệu: 45s.
- Điểu khiển Gain: ± 30 dB liên tục chuyển đổi.
- Độ tương phản: 15 bước.
- Định dạng hiển thị: 1 / 3 - 2 / 3, toàn màn hình.
- Ma trận hình ảnh: 742 x 590 x 8.
c. Chế độ Phổ Doppler:
- Điểu chỉnh kích thước khối lượng mẫu: 0.5 - 26.3 mm.
- Wall filter: 0 - 1.200 Hz.
- Tốc độ quét: 25 / 35 / 50 / 100 / 150 mm/s.
- 8 vị trí dịch chuyển đường nền zero.
- Tần số xung lặp lại: 0.5 to 20 kHz.
- Quét tuyến tính: 150.
- Doppler gain: 0 - 60 dB.
- Công suất âm: 0 - 100%.
- Tự động duy trì góc nghiêng tối ưu đối với dòng chảy.
- Kích thước mẫu cho PW: 0.5 - 10mm, mỗi bước thay
đổi 0.5 mm.
- Kiểu hiển thị ≥ 3 (1/3-2/3,1/2-1/2, 2/3-1/3).
- Mức xám: 256 (+/- 128).
- FFT phổ phân tích thời gian: 0.30 - 28.6 ms.
- Độ phân giải: 40 - 4.000 Hz.
d. Chế độ Doppler xung:
- Kích thước lấy mẫu khoảng từ : 0.05 - 2.6 cm.
- Dải tần số: 1.875 - 6.0 MHz.
- Dải tần số PRF: 700 Hz - 26.4 kHz.
- Dải tần số cao PRF: 1.9 - 5 MHz.
- Vận tốc tối thiểu của lưu lượng máu có thể đo được:
0,019 cm/s hoặc 1.875 MHz.
- Vận tốc tối đa của dòng chảy máu có thể đo được ở 0°:
10,1 m/s hoặc 6.0 MHz.
- Vận tốc tối đa của dòng chảy máu có thể đo ở 65°: 23,9
m/s.
- Góc điểu chỉnh: lên đến 650.
- Tùy chọn con trỏ góc: 0, 50, 55, 60, 65.
- Số FFT cho dải quang phổ: 16 to 1.024.
- Tần số mẫu( FFT/s): 35 to 3.300 /s.
- Góc lái tia ≥ 90 độ.
- Vân tốc dòng chảy:≥ 19 m/ giây.
e. Chế độ Doppler CW:
- Dải tấn số: 1.5 - 5.0 MHz.
- Chỉ sử dụng trên đầu dò thăm khám tim.
- Vận tốc tối thiểu của lưu lượng máu có thể được đo:
0,064 cm/s hoặc 1.5 MHz.
- Vận tốc tối đa của dòng chảy máu có thể được đo ở 0°:
48 m/s.
- Vận tốc tối đa của dòng chảy máu có thể được đo ở 65°:
113 m/s.
- Dải tần số PRF : 1.953 - 93.75 kHz.
- Dải tần số cao PRF: 1.9 - 5 MHz.
- Dải tần số Wall filter: 0 - 1.200 Hz

6
- Định dạng hiển thị: 1/3 - 2/3, 1/2 - 1/2, 2/3 - 1/3.
- Ma trận hình ảnh: 680 x 590 x 8.
f. Chế độ Doppler màu:
- Adaptive Color Doppler - Doppler màu thích ứng, tự
động chọn Doppler tối ưu hoặc tần số mạch máu cho độ phân
giải có độ nhạy cao, cũng như công nghệ tạo ảnh màu mạch
máu để đánh giá biên độ và chiều của dòng chảy.
- Thang màu khoảng: 256 mức.
- Gain: 25 dB phạm vi điều chỉnh trong bước 0,25 dB.
- Lựa chọn trước khi tối ưu hóa màu sắc bản đồ: ≥ 10.
- Dải tần số PRF: 75 - 6.500 Hz , có thể lên đến 13.000
Hz với sự thay đổi cơ bản.
- Dải tần số Wall filter: 25 - 1.600 Hz.
- Tốc độ khung hình: lên đến 320 fps.
- Tỷ lệ quét lựa chọn: 25/ 50/ 100/ 125 mm/s.
- Vận tốc tối thiểu của lưu lượng máu có thể đo: 0,019
cm/s hoặc 1.875 MHz.
- Vận tốc tối đa của dòng chảy máu có thể đo: 6,2 m/s
hoặc 7.5 MHz.
- Cineloop: 500 fps.
- Lựa chọn màu sắc: lên đến 9 mức.
- Tốc độ khung hình tối đa với chiều sâu thâm nhập 10
cm và hiển thị màu sắc 5 cm: > 100 fps.
- Quét Linear: ± 150, thay đổi 50.
- Tốc độ khung hình tối đa với chiều sâu thâm nhập 10
cm và hiển thị màu sắc 5 cm trong Triplex: > 20 fps.
- Tốc độ khung hình thâm nhập 16cm, 250: 30 Hz.
- 6 lựa chọn cho lưu lượng lọc.
- 7 bước lựa chọn màu iron.
- Số bản đồ màu: 36.
- Hiển thị các mode: Vận tốc, CPA, hướng CPA, phương
sai.
- Tần số lớn nhất: 7.5 MHz.
- Tần số nhỏ nhất: 1.875 MHz.
Điều khiển tạo ảnh nâng cao.
- Tối ưu hóa thông minh iSCAN ( iSCAN Intelligent
Optimization), iSCAN tự động lấy mẫu dữ liệu kỹ thuật số và
điều chỉnh độ lợi, TGC và nén ảnh 2D.
- Tạo ảnh kết hợp thời gian thực SonoCT (SonoCT Real-
time Compound Imaging): Lên đến 9 đường lái chùm tia của
một lần nhìn.
- Xử lý ảnh thích ứng XRES (XRES Adaptive Image
Processing): giảm thực sự các nhiễu lốm đốm làm tăng bờ và
lề các mô.
- Chức năng phân tích Doppler tự động High Q cung cấp
các phép đo theo thời gian thực của các dãng sóng Doppler do
người xử dụng xác định.
Xe đẩy di động:
- Thiết kế giúp di chuyển dễ dàng.
- Các tay cầm phía trước cho di chuyển.
- Bốn bánh đều có thể quay được.
- Hai bánh phía trước có thể hãm phanh.

7
Bàn điều khiển:
- Có thể nâng lên, hạ xuống và xoay được hơn 3.000.
- Hỗ trợ cho phép thực hiện thăm khám trong cả tư thế
đứng và ngồi.
- Cải thiện khả năng truy cập để điều khiển và giảm bớt
sự với tầm tay.
Màn hình:
- Màu với độ phân giải cao 15” (333x263) mm.
- Nâng, hạ, xoay với bàn điều khiển.
- Độ phân giải XGA (1024x768) 60HZ, không xen kẽ
RGB.
- Hệ thống đầu ra là SVGA (800x600) 60HZ, không xen
kẽ RGB.
- 0.279 mm điểm pitch.
- Điều khiển độ sáng tối, đèn backlight tự động (BLS)
(BLS đảm bảo khởi động nhanh và thích hợp với ánh sáng
đầu ra).
- Bàn điều khiển có thể di chuyển để dễ nhìn góc và mô
phỏng thang xám.
 iSCAN tối ưu hóa thông minh giúp chống rung trong
quá trình thăm khám.
 Palm rest.
 Ngăn chứa phía sau giúp dễ dàng tiếp cận các thiết bị
in .
 Bộ ổn áp AC nằm trong máy giúp chống biến đổi điện
và các nhiễu điện tử.
 Quạt gió công suất cao bên trong giúp tối ưu hiệu quả
làm mát và giảm thiểu tiếng ồn.
Hiển thị chú giải:
- Hiển thị trên màn hình các thông số ảnh cho phép lập
tài liệu hoàn hảo, bao gồm dạng đầu dò và dải tần số, ứng
dụng thăm khám và cài đặt trước tối ưu, độ sâu, đường cong
TGC, thang xám, bản đồ màu, tỉ lệ khung hình, dải độngvà
tăng cường độ tương phản, chế độ ảnh, ảnh màu và dữ liệu
bệnh viện và bệnh nhân.
- Các dữ liệu hiển thị có thể bật/tắt cho phép sử dụng ảnh
trong các buổi trình diễn hay báo cáo khoa học.
- Dẻ quạt rộng và đánh dấu lái.
- Lựa chọn cài đặt các biểu tượng 2D và iSCAN.
- Hiển thị thời gian thực chỉ mục máy Mechanical Index
(MI).
- Hiển thị thời gian thực chỉ số nhiệt cơ học MI và chỉ số
nhiệt (Tib, Tlc, Tls).
- Văn bản nhanh Quick- text cho phép ghi chú dễ dàng
trong suốt quá trình thăm khám.
- Vị trí văn bản có thể xoá, di chuyển và hiệu chỉnh hoặc
giới hạn dữ liệu tiêu đề văn bản, phân loại văn bản và mũi
tên.
- Hiển thị đánh dấu cơ thể thích hợp với các cài đặt trước
và các vị trí đầu dò.
- Dùng con lăn để lựa chọn và các phím mềm.
- Chỉ dẫn ghi hình ảnh VCR - cho phép người dùng biết

8
khi nào thì VCR đang ghi lại.
- Chú thích sẽ bị xoá khi bắt đầu một thăm khám mới.
Trình diễn hình ảnh:
- Lên hoặc xuống.
- Trái hoặc phải.
- Định dạng hình ảnh (1/2-2/3, 1/2-1/2, 2/3-1/3).
- Độ sâu đến 30cm (tuỳ thăm khám và đặc trưng đầu dò).
Đo và phân tích.
Các công cụ đo và miêu tả chung
 Đo khoảng cách 2D.
 Đo chu vi 2D hoặc diện tích bằng ellipse, liên tục dò
theo, dò bằng các điểm.
 Khoảng cách tuyến tính cong 2D.
 Khoảng cách chế độ M (độ sâu, thời gian, độ dốc).
 Khoảng cách Doppler bằng tay.
 Doppler dò theo.
 Doppler dò theo tự động - hiển thị quang phổ để đo và
hiển thị các phép đo do người dùng chọn trong hầu hết các
cài đặt truớc.
 Phần mềm phân tích Doppler tự động Philips High Q.
 Đo độ dốc và thời gian Doppler và chế độ M.
- Thời gian Ao.
- Thời gian MV.
- Thời gian PA.
- Thời gian PA.
- Giá trị Doppler bao gồm PI, RI, S/D.
 Thể tích 2D;
 Nhịp tim;
 Điều khiển con lăn đo caliper: 8 kiểu;
 Giao thức người dùng, các phép đo dạc và biểu thức
bằng nhau;
 Nhãn đo on-the-fly;
 Bảng kết quả dữ liệu có thể sửa;
 Báo cáo thăm khám bệnh nhân;
 Hộp kết quả có thể di chuyển được đến góc của màn
hình;
 Các phép đo do người dùng đặt;
 Các phép tính do người dùng đặt;
 Bảng theo dõi sự phát triển của thai nhi.
Lựa chọn gói phân tích lâm sàng:
 Đo toàn diện, các tính toán và ứng dụng báo cáo đặc
biệt cụ thể về hình ảnh, gồm có tim, mạch, sản/ phụ khoa và
hình ảnh tổng quát.
 Phân tích tim
- Thể tích bằng phép đo diện tích hoặc độ dài.
- Phân tích kiểu M.
- Đo đỉnh và độ dốc.
- Áp lực bán thời gian.
- Cân bằng liên tiếp.
- Chức năng tâm trương.
- Tim output.
- Tỷ lệ Qp: Qs.

9
- Phân tích tĩnh mạch phổi.
- Phân tích van.
 Diện tích bề mặt ở gần đầu (PISA).
 Tỉ lệ E/A.
- Phân tích tâm thất:
 Phần nhỏ đưa ra (thông qua Teichholz hoặc phương
pháp khối Cube).
 Hai hoặc một bình diện.
 Khối LV mass.
 IVRT.
 Phân tích mạch.
- Mạch bụng.
- Mạch não.
- Giao thức mạch sọ.
- Giao thức trái và phải, thấp hơn và cao hơn.
- Công cụ chọn thêm: Giảm phần trăm diện tích đường
kính.
 Phân tích Doppler tự động High Q.
- Thời gian thực tự động và dấu vết cũ của:
 Vận tốc đỉnh tức thời (hoặc tần số).
 Cường độ trọng lượng tức thời có nghĩa là vận tốc
(hoặc tần số).
 Người sử dụng có thể định cấu hình giá trị hiển thị.
 Có thể điều chỉnh đích với chu trình tim đơn cho phép
xác định số lượng bất kỳ phần nào của chu trình (ví dụ chỉ
duy nhất tâm thu).
 Mạch:
 Hiển thị thời gian thực: Thời gian trung bình có nghĩa
là vận tốc (hay tần suất).
 Chỉ thị sự cưỡng lại.
 Chỉ thị nhịp đập của máu.
 Tỉ lệ tâm thu/ tâm trương và tâm trương/ tâm thu.
 Các lần tăng/giảm.
 Tim:
- Tự động hiển thị thời gian thực:
 Vận tốc đỉnh.
 Độ dốc đỉnh.
- Hiển thị.
 Tim.
 VTI.
 Vận tốc.
 Độ dốc.
Phần mềm phân tích QLAB:
 Lựa chọn phần mềm off-line nâng cao đinh lượng cho
siêu âm.
 Định lượng vùng mong muốn (ROIs).
- Phân tích nội dung dữ liệu hình ảnh.
- Phân tích độ tương phản.
- Thang xám, Năng lượng/mạch máu.
- Phân tích vận tốc Doppler màu.
- Vẽ đến 10 ROIs.

10
- Hiển thị thời gian.
- Tính toán giá trị trung bình, động mạch giữa và chuẩn
cường độ lệch chuẩn trên khung.
- Hiển thị đồ thị thời gian vs, dữ liệu về cường độ.
- Đồ thị dữ liệu đường cong phù hợp.
- So sánh hình ảnh và ROIs.
 Đo tự động độ dày màng trong mạch (IMT).
- Đánh giá tự động IMT.
- Động mạch cảnh và phần động mạch khác.
- Thu lại, lưu vào bộ nhớ, và hiển thị thời gian thực và
chế dộ Duplex lên đến 1000 khung (1 lần xem lại nhanh là 4
phút) ảnh 2D và ảnh màu và lựa chọn xem lại ảnh.
- Dữ liêu Doppler đơn khung và hình ảnh kiểu M có thể
được lưu lại để in hoặc dữ liệu điện tử.
- Hỗ trợ kiểu ảnh đệm đôi lên đến 500 khung/tầng đệm.
- Điều khiển bóng lăn lựa chọn khung cạnh khung.
- Tốc độ phát lại có thể thay đổi.
- Khả năng sửa.
- Chức năng 2D và hình ảnh âm hoà mô, kiểu M, Doppler
PW, Doppler CW, Doppler màu, ảnh năng lượng mầu mạch
máu CPA, ảnh Doppler mô màu và kiểu ảnh tương phản.
Bàn đạp chân.
 3 bàn đạp.
 Có thể dừng hình, thu hình.
 Có 2 chức năng ghi người sử dụng có thể đặt.
Kết nối:
 3 cổng USB.
 Ổ cứng 250 GB.
 Ổ đĩa DVD/CD-R/RW tiêu chuẩn.
 Lưu trữ dữ liệu số gồm cài đặt trước, dữ liệu OB, USB
hoặc DVD/CD.
 Lưu trữ dữ liệu frame color và hình ảnh B/W vào ổ
cứng trong, USB flash và đĩa compact.
 Đĩa CD tích hợp cho phép lưu trữ các dữ liệu nghiên
cứu.
 Ổ đĩa DVD tích hợp.
 Có thể chuyển file video AVI và ảnh BMP sang USB
flash để xem trên PC.
 Giao diện tích hợp đầy đủ bề mặt tích hơp
 Có thể quản lý ảnh, xem lại ảnh, sửa cineloop, và báo
cáo bệnh nhân.
 Cho phép người dùng có thể quản lý các nghiên cứu
thu nhận dạng số, xem lại và cài đặt các thông số bệnh nhân.
 Thăm khám trực tiếp.
 Xoá và thay thế các hình ảnh gọi lại.
 Các kiểu định dạng thu nhận nghiên cứu(bảng mầu
palette, RGB, YBR).
 Cổng DICOM 3.0 in và lưu service người dùng.
 Multiple DICOM servers.
 Multiple DICOM presets.
 DICOM báo cáo cho ứng dụng tim và sản phụ khoa.
 Có thể chọn cấu hình in.

11
 Người dùng có thể chọn in từ các hình ảnh thu nhận
được.
 10base T hoặc 100baseT Ethernet output.
 Các cấu hình địa chỉ IP, port và tiêu đề AE.
 Trình tự các bước thực hiện (MPPS).
 Trình tự :
- Hệ thống thông tin liên kết giữa x-quang và tim.
- Tự động nhập dữ liệu bệnh nhân.
 Báo cáo nghiên cứu sẵn sàng để in DICOM.
 Hệ thống có thể sử dụng định dạng hình ảnh JPG với
cấu hình tỷ lệ nén có thể điều chỉnh được.
 Cổng vào ra.
- 6 cổng chờ.
- 2 cổng USB chuẩn, mở rộng 5 cổng USB.
- Video: đầu ra màn hình mở rộng, VCR hoặc máy in (tùy
chọn).
- Kích hoạt máy in từ ngoài.
- Kết nối mạng nội bộ - dùng với mạng lưới DICOM.
- Cổng ra VGA.
- Đầu ra S-Video (tuỳ chọn).
- Cổng cắm bàn đạp (tùy chọn) - để kết nối với bàn đạp.
- Cổng RS-232 để hỗ trợ truyền dữ liệu.
- Bộ lọc khí dễ tiếp cận và dễ vệ sinh.
Các lựa chọn ngôn ngữ:
 Phần mềm: Tiếng anh, pháp, Đức, ý, Tây ban nha,
Tiếng trung, Nhật, Nga và Thổ Nhĩ Kỳ.
 Tài liệu đào tạo và hướng dẫn sử dụng: Tiếng anh,
Tiếng Việt
 Hỗ trợ trực tuyến: Tiếng anh, pháp, Đức, ý, Tây ban
nha, Tiếng trung, Nhật, Thổ Nhĩ Kỳ và Nga.
Nguồn điện yêu cầu:
- Tần suất: 50 đến 60Hz.
- Điện áp: 100 đến 240 VAC.
 Tiêu chuẩn an toàn điện.
- CSA C22.2 số 601.1.
Môi trường:
 Nhiệt độ:
- Hệ thống: 0 - 400C với độ ẩm 20 - 85% độ ẩm tương
đối.
3 MÁY ĐIỆN TIM 03 CẦN Máy 01
- Model: ECG-1150.
- Hãng sản xuất: Nihon Kohden - Nhật.
- Nước sản xuất: Trung Quốc.
- Năm sản xuất: 2013.
- Hàng mới: 100%.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc CE hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
II. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chính với màn hình ≥ 15 inch.
- Các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo, gồm:
 01 Cáp (dây nối) điện tim.

12
 01 dây nguồn.
 01 dây tiếp đất.
 06 Điện cực hút cao su ở ngực bằng
núm cao su.
 04 Điện cực kẹp chi.
 01 máy in nhiệt được gắn sẳn trên máy.
 01 Cuộn giấy in theo máy.
 01 Bút lau đầu máy in nhiệt.
 01 Pin sạc.
 01 chai gel 5 lít.
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng
Việt.
III.ĐẶC ĐIỂM, TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KỸ
THUẬT:
1. Đặc điểm và tính năng kỹ thuật:
- Là máy điện tim 3 kênh và tự đọc kết quả điện tim, ghi
trên giấy in loại thông dụng khổ 63 mm.
- Máy in nhiệt có độ phân giải cao.
- Máy có màn hình tinh thể lỏng rộng đến 4.8 inch giúp
quan sát 12 đạo trình điện tim cùng lúc, loại trừ nhiễu trước
khi in kết qua giúp tiết kiệm giấy in.
- Màn hình có đèn chiếu lưng (Backlit LCD) giúp chiếu
sáng màn hình quan sát ECG dễ dàng
- Phần mềm phân tích kết quả điện tim ECAPS 12C cho
một lúc 12 đạo trình và phân tích khoảng 200 lỗi điện tim và
theo 5 phân loại đánh giá, tự động đo đạc các thông số điện
tim cần thiết: nhịp tim, trục sóng P, phức hợp QRS, QT…
- Nhập thông tin bệnh nhân: tuổi, giới, số ID bệnh nhân.
- Máy lưu được kết quả ghi 40 bệnh nhân với 10 giây ghi
của 12 sóng đạo trình tim và các thông số khác có liên quan.
Với thẻ nhớ SD card mua thêm (option), khách hàng có thể
lưu 3000 file điện tim vào thẻ nhớ SD.
- Máy vận hành bằng pin tự sạc hay bằng điện xoay
chiều. Pin sạc đầy có thể đo liện tục 120 phút.
- Là loại màn hình LCD.
IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
1. Thu tín hiệu điện tim:
- Mạch vào: được cách ly và bảo vệ để tránh sốc điện tim
khi gắn dây cáp bệnh nhân.
- Đầu điện cực: 12 đầu.
- Độ nhạy: 10mm/mV  2%.
- Chuẩn độ điện thế: 10mm/mV  5%.
- Điện trở vào:  50M (tại 10 Mhz).
- Tỷ số triệt nhiễu đồng pha (CMRR): ≤ -110 dB.
- Chuyển đổi tín hiệu số: 2,5V.
- Kiểm tra điện cực: Mỗi điện cực.
- Đáp ứng tần số: 150 Hz ( 71%, tại tần số cắt cao: 150
Hz).
- Độ phân giải chuyển đổi tín hiệu số: 20µV/LSB, 16 bit.
- Kiểm tra điện cực: tất cả các điện cực trừ điện cực chân
phải.

13
2. Xử lý tín hiệu:
- Tỷ lệ lấy mẫu phân tích: 500 mẫu/ giây.
- Tỷ lệ thu thập mẫu: 8000 mẫu/ giây.
- Bộ lọc nhiễu xoay chiều: 50/60 Hz.
- Hằng số thời gian:  3.2 giây.
- Lọc trôi đường nền: được triệt để giữ sóng điện tim.
- Phát hiện các tình huống: rơi điện cực (điện áp phân
cực), nhiễu (tần số cao).
- Tần số cắt cao: 75,100,150 Hz.
- Bộ lọc nhiễu điện cơ: 25/35 Hz.
3. Màn hình hiển thị:
- Hiển thị trên màn hình thủy tinh thể lỏng đơn sắc.
- Kích thuớc: 4.8 inch.
- Độ phân giải: 320 x 240 điểm.
- Số đạo trình hiển thị: 12.
- Hiển thị thông số: 12 đạo trình sóng điện tim, thông tin
bệnh nhân, đặt chế độ ghi, mã hoạt động, tần số tim, phức hợp
QRS, báo lỗi tiếp xúc điện cực.
4. Máy ghi:
- Xử lý in: Đầu in nhiệt độ có độ phân giải cao.
- Mật độ in: 200dpi (8 điểm/mm), 20 điểm/mm2.
- Khổ giấy: 63 mm.
- Mật độ quét đường: 1ms.
- Số kênh: 1, 2 hoặc 3.
- Tốc độ giấy: 25, 50mm/ giây (10mm/giây khi ghi theo
chu kỳ).
- Độ nhạy: 5, 10, 20mm/mV.
- Thông số ghi: Loại chương trình ghi, tính toán phân tích
kết quả, ngày tháng năm, giờ phút, tốc độ giấy, đánh dấu tên
đạo trình, bộ lọc, tên bệnh viện, thông tin bệnh nhân (nạp họ
tên, tuổi, giới bệnh nhân, đánh dấu thời gian, đánh dấu kết
quả phân tích, báo tiếp xúc mắc điện cực).
- Nhiễu cơ khí: ≤ 48dB ở tốc độ 25mm/s.
- Loại giấy ghi: giấy cuộn dài 30 m, khổ 63 mm.
5. Phân tích điện tim:
- Tên chương trình: ECAPS 12C.
- Thời gian phân tích: 4 giây.
- Mục tìm ra kết quả điện tim: Khoảng 200.
- Mục phân tích kết quả: 5.
6. Nhu cầu điện năng:
- Điện nguồn 220V  10%, 50/60 Hz.
- Công suất: 45VA.
- Công suất tiêu thụ: ≥ 45W.
- Ắc qui: NiMH, SB - 901D.
- Điện áp: 12V.
- Dòng: ≥ 6A.
- Hoạt động ≥ 2 giờ, thời gian nạp 10 giờ.
7. Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ: 5 - 400C.
- Độ ẩm: 25- 80%.

14
MÁY PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU TỰ ĐỘNG 10 THÔNG
4 SỐ Máy 01

- Model: Urilyzer 100


- Hãng SX: Analyticon/Đức.
- Nước sản xuất: Châu Âu
- Năm sản xuất: 2013.
- Hàng mới: 100%.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001: 2008, ISO 13485.
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 máy chính
- 01 máy in nhiệt gắn sẵn bên trong máy
- 01 dây nguồn.
- 01 khay để que thử.
- 01 hộp que thử.
- 01 cuộn giấy in nhiệt.
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng
Việt.
II. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KỸ
THUẬT:
1. Đặc điểm:
- Máy có khả năng thử nghiệm đến ≥120 que thử/giờ.
2. Tính năng và thông số kỹ thuật:
- Ngôn ngữ điều khiển: Anh, Pháp, Ý, Tây Ban Nha…
- Thông số đo được: ≥10 thông số gồm Bilirubin,
Urobilinogen, Ketones, Ascorbic Acid, Glucose, Protein,
Blood, pH, Nitrite, Leukocytes, Specific Gravity.
- Màn hình cảm ứng LCD, cảm ứng ảnh màu.
- Hệ thống quang học: nguồn sáng gồm 6 kính lọc.
- Máy in: máy in nhiệt, gắn sẵn bên trong.
- Thời gian đọc kết quả: ≤30 giây (chế độ đọc nhanh).
- Lưu trữ kết quả: ≥500 kết quả của bệnh nhân, kèm ngày
giờ thử nghiệm và tên bệnh nhân.
- Năng suất: ≥120 mẫu thử /giờ.
- Nguồn điện: 100 - 250 VAC, 50/60 Hz, hoặc có thể
dùng pin trong trường hợp mất điện.
- Môi trường hoạt động: 180 - 300 C, 20 - 80% độ ẩm
tương đối.
- Máy in nhiệt tích hợp trong máy
BỘ KHÁM TAI, MŨI, HỌNG + ĐÈN
5 Bộ 01
- Hãng sản xuất: Kirchner & Wilhelm.
- Nước sản xuất: Đức.
- Máy mới 100%,
- Năm sản xuất: 2013.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
1. Đầu soi tai mũi họng : 01 chiếc
2. Đầu khám mắt : 01 chiếc
3. Cán pin : 01 chiếc

15
4. Loa soi tai/mũi 03 cỡ : 01 bộ (3 chiếc)
5. Đèn soi thanh quản : 01 chiếc
6. Gương soi thanh quản 02 cỡ : 01 bộ (2 chiếc)
7. Kẹp đè lưỡi : 01 chiếc
8. Mở mũi : 01 chiếc
9. Bóng đèn thay thế : 01 chiếc
10. Hộp đựng (mục 1 đến 9) : 01 chiếc
11. Đèn Clar : 01 bộ

II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:


1. Đầu soi tai mũi họng
 Loại ánh sáng tiêu chuẩn
 Kính phóng đại 3X có thể xoay trong trường hợp soi
không cần phóng đại
 Loại bóng chân không 2.5V
2. Đầu khám mắt
 Loại chiếu sáng: 5 loại (chấm sáng lớn, chấm sáng
nhỏ, khe, ô lưới, bán nguyệt)
 Bồi thường độ chiết quang thấu kính: -20D đến +20D
 Loại bóng chân không 2.5V
3. Cán pin C loại 02 Pin
4. Loa soi tai/mũi 03 cỡ: đường kính 2.5 / 3.5 / 4.5
5. Đèn soi thanh quản bóng chân không 2.5V
6. Gương soi thanh quản số 3 (đường kính 20mm) và số 4
(đường kính 22mm)
7. Đèn Clar
 Gương đường kính ≥55mm
 Bóng chân không 6V/3W
 Biến thế 220V và cáp nguồn 2m
 Công tắc bật / tắt
MÁY CẤT NƯỚC 1 LẦN 08 LÍT/GIỜ
6 Máy 01
- Model: WSC/8.
- Hãng sản xuất: Hamilton.
- Xuất xứ: Anh.
- Hàng mới 100%.
- Sản xuất năm: 2013.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE hoặc tương đương.
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chính.
- 01 bộ tiền xử lý ion.
- 01 bộ ống nối dẫn nước vào, ra.
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng
Việt.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tốc độ cất: 8lít/giờ.
- Thanh đốt Kim loại.
- Điện áp: 220V.
- Chất lượng nước ra: pH: 5.5 - 6.5, μS/cm. <2.5, nhiệt
độ: <350C.

16
- Có hộp bảo vệ máy.
- Tự động ngừng khi: quá nhiệt, mất nước, mất điện.
MÁY QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN 2 CHÙM
7 TIA Máy 01

- Model: 6800.
- Hãng sản xuất: Jenway.
- Nước sản xuất: Anh.
- Sản xuất năm 2013.
- Hàng mới: 100%.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE, hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chính.
- 01 Phần mềm điều khiển (FLIGHT DECK software)
tích hợp trong máy và cáp nối máy tính.
- Giá đỡ cuvette (10 x 10) mm.
- 01 Cuvette thạch anh 10 mm.
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và
tiếng Việt.
II. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
1. Thông số kỹ thuật phần cứng:
- Hệ quang học 2 chùm tia.
- Bộ giữ cuvette thích hợp nhiều loại cuvette khác nhau.
- Thang bước sóng: 190.0 - 1100.0 nm.
- Độ rộng khe (băng thông): 1.5 nm.
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.3 nm.
- Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm.
- Ánh sáng lạc (stray light): <0.05% (220 nm & 340 nm).
- Tốc độ quét sóng: max. 3600 nm/phút.
- Thang đo hấp thu: từ -2.0000 đến + 3.0000 Abs.
- Độ phân giải hấp thu: 0.0001Abs.
- Độ chính xác trắc quang:
 ± 0.001 Abs (0 - 0.5 Abs).
 ± 0.004 Abs (0.5 - 1.0 Abs).
 ± 0.008 Abs (1 - 2.0 Abs).
 ± 0.3%T.
- Độ lặp lại trắc quang:
 ± 0.001 Abs (0 - 0.5 Abs).
 ± 0.002 Abs (0.5 - 1.0 Abs).
 ± 0.004 Abs (1 - 2.0 Abs).
 ± 0.15%T.
- Độ trôi đường nền: 0.0003 Abs/giờ (tại 500 nm sau 2
giờ hoạt động).
- Độ ổn định đường nền: 0.0003 Abs.
- Độ phẳng đường nền: ± 0.002 Abs (từ 200 - 950 nm).
- Lưu và tự động hiệu chỉnh đường nền.
- Thang đo nồng độ (Concentration): 0.000 - 9999
- Nguồn sáng: Deuterium (D2) và Halogen Tungsten (W).
- Có chức năng chuyển đèn (lamp Switchover).
- Cổng giao tiếp: RS232, kết nối máy tính.

17
- Kích thước: (540 x 560 x 235) mm.
- Trọng lượng: 27 kg.
- Nguồn điện: 230V - 50/60 Hz.
2. Thông số kỹ thuật phần mềm:
- Các chức năng đo: Trắc quang.
- Quét phổ từ 190 - 1.100 nm, tốc độ quét lên tới 3.600
nm/phút (bước 0.1 nm), dữ liệu được hiển thị dưới dạng đồ
họa, và có thể đặt chồng nhiều lớp phổ để so sánh, tính toán.
- Quét theo thời gian và phân tích động học từ 30 - 9.999
giây.
- Lập đường chuẩn lên tới 100 mẫu chuẩn và 3 bước sóng
khác nhau.
- Ngoài ra cón có các chức năng phân tích DNA/RNA,
Protein…
- Có thể xuất dữ liệu in dưới dạng Excel.
- Tất cả các chức năng có thể điều khiển thông qua máy
tính với phần mềm đi kèm (FLIGHT DECK software).
8 TỦ HÚT HƠI KHÍ ĐỘC Cái 01
Model: ADC-4B1
Hãng sản xuất: ESCO - Singapore.
Xuất xứ: Indonesia
Cung cấp bao gồm:
- Thân tủ chính
- 02 màng lọc cacbon hoạt tính NanocarbTM
- Chân để tủ bằng thép không rỉ
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt
Thông số kỹ thuật.
- Thiết bị được thiết kế bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi
trường khỏi các hoá chất độc, hơi độc của dung môi và
axít.
- Có hệ thống cảm ứng trên tủ sẽ giúp phát hiện khi nào hệ
thống lọc đã bão hòa và cần phải thay hệ lọc chính
- Cung cấp kèm theo hướng dẫn về độ ổn định và thao tác
an toàn với các chất hóa học.
- Có hệ thống cảnh báo và điều khiển vi sử lý kiểm tra tất
cả các chức năng của tủ hút
- Bộ cảm ứng vận tốc gió bù nhiệt điều khiển dòng vẫn
chuyển của gió
- Toàn bộ bề mặt tủ được sơn phủ bởi sơn - có khả năng
chống khuẩn, làm giảm thiểu khả năng nhiễm khuẩn lên
bề mặt. Hệ thống sơn cho phép khử tới 99.9% vi khuẩn bề
mặt trong vòng 24 tiếng
- Tốc độ dòng khí lưu thông là 0.4m/s hoặc 80 fpm.
- Áp suất trong tủ tăng làm tăng hiệu quả bảo vệ người sử
dụng.
- Không khí trước khi thải ra ngoài được đi qua màng lọc
với than cacbon hoạt tính ở trên nóc của tủ..
- Kích thước ngoài: 1340 x 736 x 1455 mm.
- Kích thước trong: 1260 x 596 x 765 mm.
- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn: ASHRAE 110, AS2243.9-
1991; BS7989-2001; AFNOR NFX15-211 và
ANSI/AIHAZ9.7-1998.

18
- Tiêu chuẩn an toàn điện năng:
IEC61010-1/EN61010-1/UL61010A-1/CSAC22.2
No1010.1-92.
- Tiêu chuẩn màng lọc: Màng lọc chính than cacbon hoạt
tính ở dạng hạt , có 8 loại màng lọc khác nhau như sau.
 Loại A: Màng lọc tiêu chuẩn đây là loại màng lọc phổ
biến cho các phòng thí nghiệm có hoá chất và chất độc
hại. Khi không biết chính xác là chất độc gì hoặc có
nhiều loại hoá chất được sử dụng.
 Loại B: Màng lọc Axit sử dụng để lọc các loại axit có
thành phần Sulphua dioxit, axit hydrofluoric axit, và
các loại hơi độc của axít vô cơ/hữu cơ.
 Loại C: Màng lọc hơi thuỷ ngân.
 Loại D: Màng lọc hơi Sulphua.
 Loại E: Màng lọc các chất nhóm Halogen.
 Loại F: Màng lọc Formadehyde.
 Loại G: Màng lọc Amonia
 Loại H: Màng loc Ether/ Chloroform
- Màng lọc thứ cấp: Bộ pre-filter: Có cấu tạo từ các sợi
polyeste dùng 1 lần, độ bắt giữ chất lên tới 85%, EU3
rated
- Tốc độ dòng khí lưu thông: 0.4 m/s hoặc 80fpm.
- Lưu lượng không khí: 457 cmh/269cfm.
- Độ chiếu sáng lớn hơn 1000 lux. Giá trí được đo tại vị trí
làm việc.
- Độ ồn: 57 dBA
- Cấu trúc:
+ Thân tủ chính được làm bằng thép hợp kim sơn tĩnh
điện dày 1.2mm và phủ lớp sơn epoxy màu trắng
+ Vách sau của tủ được làm bằng thép sơn tĩnh điện dày
1.2mm
+ Hai bên thành tủ được làm bằng kính cường lực
+ Bề mặt làm việc được làm bằng thép không rỉ SUS 304
dày 1.5mm
+ Mặt trước tủ có cửa bảo vệ bằng thuỷ tinh hữu cơ có thể
kéo nên xuống dễ dàng.
+ Công suất tối đa: 357W/2A
- Trọng lượng net: 225kg
9 MÁY ĐO PH Máy 01
- Model: HI 211.
- Hãng sản xuất : HANNA/ Ý
- Nước sản xuất: Rumania.
- Năm sản xuất: 2013.
- Hàng mới: 100%.
- Chứng nhận chất lượng : ISO, CE, hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 máy chính.
Các phụ kiện kèm theo, gồm:
- 01 điện cực đo pH HI 1131B (cáp dài 1m).
- 01 điện cực đo nhiệt độ HI7669/2W.
- 01 giá đỡ điện cực.

19
- 01 dung dịch chuẩn pH 4, pH7.
- 12 VDC adapter.
- 01 tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Máy đo pH, mV, nhiệt độ.
- Thang đo pH: -2.00 ~ 16.00.
- Độ phân giải: 0.01 Ph.
- Độ chính xác: ± 0.01.
- Hiệu chuẩn tự động pH tại 1 hoặc 2 điểm với 5 điểm
đệm đã được nhớ: 4.01; 6.86; 7.01; 9.18; 10.01.
- Thang đo mv: ± 2000mV.
- Độ phân giải: 0.1; 1mV.
- Độ chính xác: ±0.2 mV; ± 1mV.
- Thang đo nhiệt độ: -9.9 ~ 120.0°C.
- Độ phân giải: 0.1°C.
- Độ chính xác: ± 0.4°C.
- Điện cực đo nhiệt độ: HI7669/2W cáp dài 1m.
- Điện cực: HI 1131B đo pH,mV cáp dài 1m
- Tự động bù nhiệt khi đo (trong khoảng nhiệt độ -9.9`
120.0°C).
- Môi trường làm việc của máy: 0 ~ 50°C (32~212 °F);
RH 95%.
- Nguồn điện: 12 VDC adapter.
- Kích thước: 240 x 182 x 74mm, 1.1kg.
MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ 2 VỊ TRÍ
10 Máy 01
- Model: DTG 2000.
- Hãng sản xuất: Copley Scientific.
- Nước sản xuất: Anh.
- Năm sản xuất: 2013, hàng mới 100%.
- Chứng nhận chất lượng: ISO, CE hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 máy chính.
Các phụ kiện kèm theo, gồm:
 02 bộ giỏ;
 12 đĩa;
 12 ống thử.
- 01 tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Máy đo độ tan rã đạt tiêu chuẩn dược điển Ph.Eur. and
USP.
- Máy có 2 giỏ thử.
- Thiết kế dễ dàng tháo lắp giỏ.
- Tự động dừng khi hết chu trình thử.
- Dễ dàng vệ sinh bể.
- Hệ thống gia nhiệt độc lập và dễ dàng tháo lắp.
- Đầu dò cảnh báo mược nước thấp.
- Bàn phím màng chống thấm nước dễ dang sử dụng với
4 dòng và 20 ký tự.
- Chương trình cài đặt thời gian thử nghiệm với 99 giờ 59
phút 59 giây , có thể dừng hoặc cũng có thể cho phép hoạt

20
động bình thường trở lại.
- Có âm thanh báo hiệu khi chấm dứt quá trình kiểm tra
mẫu.
- Đầu dò nhiệt độ PT100 chuẩn.
- Các thông số như thời gian, nhiệt độ sẽ được hiển thị
trên màng hình LCD.
- Tốc độ: 30 vòng/ phút.
- Độ chính xác: ± 1 vòng / phút.
- Độ chính xác: ± 1 vòng / phút.
- Khoảng giao động của giỏ: 55 mm.
- Độ chính xác : +/- 1 mm.
- Độ chính xác: ± 0.2 ºC.
- Đầu dò nhiệt độ PT 100 bênh trong bể giúp kiểm soát
nhiệt.
- Kích thước máy (mm): DTG2000 = 450 mm (W) x
450 mm (D) x 720 mm (H).
MÁY LẮC NGANG
11 Máy 01
- Model: SHR 1D.
- Hãng sản xuất: DAIHAN.
- Nước sản xuất: HÀN QUỐC.
- Sản xuất năm: 2013.
- Hàng mới mới 100%.
- Chứng nhận chất lượng : ISO, CE, hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chính.
- 01 Khay lắc mẫu.
- 01 Dây nguồn.
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng
Việt.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Kích thước (mm): 250 x 330 x 150.
- Biên độ xoay (mm): 10, 15, 20 mặc định 15.
- Phạm vi tốc độ: 10 ~ 300 rpm.
- Vận tốc lắc : 10 - 300 vòng/phút.
- Chức năng chương trình: 10 bước, 6 chương trình.
- Thể hiện: Màn hình LCD có chức năng ngược sáng.
- Vật nặng tối đa: 8 kg.
- Nhiệt độ xung quanh chấp nhận được: 5~500C.
- Độ ẩm tương đối chấp nhận được: 80%.
- Kích thước bao bì: 450 x 350 x 250.
- Khối lượng toàn bộ: 18 kg.
- Điện năng tiêu thụ: 40W.
- Điện năng cung câp: 80 ~ 240V (50/60Hz).
12 NỒI CHƯNG CÁCH THỦY Cái 01
- Model: WNB 7.
- Hãng sản xuất: MEMMERT.
- Nước sản xuất: ĐỨC.
- Năm sản xuất: 2013.
- Chứng nhận chất lượng : ISO, CE hoặc tương đương

21
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chính.
- 01 Nắp đậy.
- 01 Dây nguồn.
- 01 tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Dung tích: 7 lít.
- Màn hiển thị số nhiệt độ.
- Điều chỉnh nhiệt độ: Nhiệt độ 50C trên.
- nhiệt độ môi trường đến + 950C.
- Có bộ điều khiển vi xử lý PID controller.
- Độ lệch nhiệt độ:
- ± 0.10C (độ biến đổi)/ ± 0.250C (độ phân phối).
- Nguồn điện : 220V, 50/60 Hz, 1200W.
- Kích thước trong: (240 x 210 x 140) mm.
- Kích thước ngoài:
- Với nắp bằng: (468 x 356 x 238) mm.
- Với nắp tháp : (468 x 356 x 337) mm.
- Trọng lượng : 11 kg.
13 MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER Máy 1
- Model: TitroLine 7500KF
- Hãng sản xuất: SCHOTT INSTRUMENTS.
- Nước sản xuất: Đức.
- Năm sản xuất 2013.
- Hàng mới: 100%.
- Chứng nhận chất lượng : ISO; CE, hoặc tương đương.
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chuẩn độ.
- 01 Bơm hút và máy khuấy, Bình đựng chat hút ẩm, ống
và đầu vặn.
- 01 Bình đựng thuốc thử dung tích 1 lít.
- 01 Bình đựng nước thải dung tích 1 lít.
- 01 Bình chuẩn độ tích 30 ~ 150ml, có nắp đậy bằng
polypropylene/PTFE trên có khoan lỗ (NS 19, NS 14,5; NS
7,5), đầu chuẩn độ và ống bẩy ẩm.
- 01 Điện cực chuẩn độ bằng Platinum. Giá đỡ chuẩn độ.
- 01 Bộ starter kit (ống kim, ống nước chuẩn).
- 01 tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.
II. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KỸ
THUẬT:
- Máy được lập trình sẳn trong máy các phương pháp sau:
chuẩn độ mẫu, chuẩn nước, chuẩn dung dịch chuẩn, chuẩn
tartrat dihydrat, giá trị trắng, giá trị trắng dung môi. Các
phương pháp trên có thể thay đổi thông số theo yêu cầu.
- Tự động chọn lựa công thức tính toán, có 3 công thức
được sử dụng để tính toán kết quả chuẩn độ Karl Fischer. Khi
chọn phương pháp, công thức đúng sẽ được chọn tự động và
ấn định lại với giá trị tương ứng.
- Khoảng đo: 10 ppm - 100%.

22
- Số phương pháp: 8 (3 x sample, 3 x rite, 2 x blank
value).
- Đơn vị kết quả: %, ppm, mg, mg/l, mg/pc (mg/mẫu) và
ml.
- Đơn vị của chất chuẩn là mg/ml và của mẫu trắng là ml.
- Piston định lượng được điều khiển với độ phân giải
8,000 bước.
- Van 3/2 chiều được làm bằng chất chống ăn mòn
PTFE/ETFE.
- Toàn bộ các bộ phận tiếp xúc với dung môi đều được
làm bằng vật liệu chống ăn mòn. Có 4 ngôn ngữ lựa chọn
(Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha).
- Kết nối được với cân điện tử để nhập khối lượng tự
động.
- Độ chính xác định lượng: lỗi hệ thống 0.1%, lỗi ngẫu
nhiên là 0.05%.
- Màn hình hiển thị: 3.5 inch. Điều chỉnh được độ tương
phản và có chiếu sáng nền.
- Điện cực: bạch kim (double platinum electrode); output
100 mV.
- Điều khiển trực tiếp trên máy (06 phím) hoặc sử dụng
bàn phím ngoài
- Giao diện: 2 cổng RS 232C kết nối máy tính/ máy in
hoặc cân điện tử.
- Dung tích burette: ≥10 ml.
- Môi trường hoạt động: 100C ~ 400C.
- Nguồn điện: 230V, 50/60Hz.

14 MÁY ĐO LOÃNG XƯƠNG BẰNG SIÊU ÂM Máy 01

- Model:Omnisense 7000S.
- Hãng sản xuất: Sunlight Omnisense/ Mỹ.
- Nước sản xuất: Israel.
- Năm sản xuất: 2013, hàng mới 100%.
- Chứng chỉ chất lượng: ISO, CE, .
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 máy chính + đầu dò siêu âm (trong máy); các phụ
kiện kèm theo:
+ 01 Hệ thống vi xử lý tích hợp trong máy chạy trên
Windows có phần mềm xử lý dữ liệu Omnipath.
+ 01 Màn hình tinh thể lỏng.
+ 01 đầu dò CM.
+ 01 Bàn phím, chuột.
+ 01 tupe gel siêu âm;
+ 01 bộ đỡ tay
+ 01 máy in kết quả (gắn sẵn trong máy chính);
+ 01 bộ dây nguồn
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh + Tiếng
Việt.
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
- Kỹ thuật: Siêu âm định hướng .

23
- Thông số theo dõi: tốc độ truyền dọc theo trục (SOS).
- Độ sa lệch rất thấp: 0,4-0,8% phụ thuộc vào vị trí 0,25-
0,50% phụ thuộc vào đầu dò.
- Thời gian thăm khám: ít hơn một phút trên mỗi vị trí.
- Tổng thời gian khám : ít hơn 5 phút.
- Đầu dò: đầu dò siêu âm đa tần - Tần số trung tâm 1,25
MHz .
- Cơ sở dữ liệu tham chiếu: về từng vị trí và các ứng
dụng đặc biệt.
- Tiêu chuẩn: IEC 601-1, IEC-1-2, Class B, FCC p.15
ClassB.
- Nguồn điện: 100-240 VAC, 50-60Hz.
- Kích thước: 39 x 13 x 33 cm.
- Trọng lượng: 5,9 kg.
15 MÁY LY TÂM Máy 01
- Model: EBA 20.
- Hãng sản xuất: Hettich.
- Nước sản xuất: Đức.
- Năm sản xuất: 2013.
- Hàng mới: 100%.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chính.
- 01 Rotor 8 ống x 15mL.
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng
Việt.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Sử dụng trong những trường hợp ly tâm với thể tích lấy
mẫu nhỏ.
- Rotor nghiêng góc 8 chỗ.
- Điều khiển bằng vi xử lý.
- Tốc độ ly tâm: 6.000vòng/phút.
- Lực ly tâm: 3.420 bước tăng 100.
- Thời gian chạy: 1 - 99 phút.
- Hiển thị giá trị trong quá trình ly tâm.
- Nguồn cấp điện: 220V/50Hz.
16 KÍNH HIỂN VI SINH HỌC HAI MẮT Máy 01
- Model: B-352A.
- Hãng sản xuất: OPTIKA.
- Nước sản xuất: Ý.
- Máy mới 100%, sản xuất năm: 2013.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO 9001.
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 máy chính gồm đủ phụ kiện chuẩn: thân máy, nguồn
sáng, bàn sa trượt, các kính lọc ánh sáng;
- 02 thị kính;
- 01 lọ dầu
- 01 bao chống bụi;

24
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng
Việt.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Thân kính được làm bằng vật liệu có độ bền cao, được
đúc thành khối, hệ thống điều chỉnh thô/ tinh đồng trục với độ
chính xác 0.002mm, có hệ thống tăng chống trôi và giới hạn
dừng khi dịch chuyển bàn để tiêu bản.
- Đầu gắn thị kính 2 mắt, khoảng cách điều chỉnh giữa 2
đồng tử 55-75mm. Góc quan sát nghiêng 30. Có thể quay tròn
360o.
- Mâm gắn vật kính 4 vị trí, cho phép xoay tròn để chọn
vật kính phù hợp.
- Bàn để mẫu dạng kép với 2 bản trượt lên nhau, kích
thước rộng 160x142mm, khoảng cách dịch chuyển theo 2 trục
X,Y là (76 x 52) mm.
- Thị kính 10x , trường rộng 20 mm.
- Vật kính tiêu sắc Achromat 4x, 10x, 40x, 100x dầu.
- Tụ quang Abbe 1.25 N.A, có hệ thống chỉnh tâm.
- Nguồn sáng: LED, có thể điều chỉnh cường độ chiếu
sáng.
- Nguồn điện: 220V-50/60 Hz.
17 MÁY ĐẾM BÁCH PHÂN Máy 01
- Model: CTL-DIFM-8KY.
- Hãng sản xuất: LW SCIENTIFIC.
- Nước sản xuất: MỸ.
- Sản xuất năm 2012-2013; Mới 100%.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE, hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 máy chính.
- 01 bàn đếm bách phân 8 phím.
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh - Tiếng
Việt.
II. Tính năng chung:
Thiết kề 8 phím tạo điều kiện cho việc đếm tế bào máu.
Khả năng sử dụng trong thời gian dài và khả năng đáp ứng
những yêu cầu khắt khe nhất của các phòng thí nghiệm giúp
sản phẩm này được người sử dụng ưa chuộng.
Các tính năng thiết bị y tế:
- Nút bấm thiết lập lại bên phải và bên trái.
- Chuông báo động cho các tế bào thứ 100.
- Đáy chống trượt.
- Xây dựng biểu đồ các hình thức trưởng thành và chưa
trưởng thành.
- Acid kháng, tác động lên cơ thể.
MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG HOÀN
TOÀN 26 THÔNG SỐ, 5 THÀNH PHẦN BẠCH CẦU.
18 Máy 01

- Model: XS-800i.
- Hãng sản xuất: SYSMEX CORPRORATION.

25
- Nước sản xuất: Nhật Bản.
- Năm sản xuất: 2013.
- Hàng mới: 100%.
- Chứng nhận chất lượng: ISO, CE hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chính
- 01 Máy in nhiệt tích hợp sẵn trong máy
- 01 Phần mềm kết nối Vi tính (chính hãng).
- 01 Bình Hóa chất tẩy rửa.
- 01 Bộ thuốc thử để huấn luyện và chạy thử máy.
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh - Tiếng
Việt.
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Công Phương pháp đo tế bào dòng phát huỳnh
nghệ quang : WBC, WBC DIFF, IG
Phương pháp điện trở kháng dòng một
chiều tập trung dòng chảy thủy động học :
RBC,PLT.
Phương pháp SLS-hemoglobin không
cyanid: HGB.
Thông số WBC, RBC, HGB, HCT, MCV., MCH,
MCHC, PLT, NEUT%, LYMPH%,
MONO%,EO%,BASO%,NEUT#,
LYMPH#, MONO#,EO#, BASO#, RDW-SD,
RDW-CV, PDW*, MPV, PCT*, P-LCR*.
Thông số nghiên cứu: IG%, IG#.

Công suất XS 800i: 60 mẫu thử/ giờ.


Chế độ + CBC;
phân tích + CBC+DIFF.

Thể tích + Chế độ ống mở : 20 μL.


hút mẫu + Chế độ mao dẫn: 20 μL.

Lưu trữ + 10.00 mẫu (bao gồm đồ thị).


số liệu + 5.000 thông tin bệnh nhân.
+ 1.000 mẫu chọn lọc.

Kiểm soát + 20 tập tin quản lý chất lượng với 300


chất điểm dữ liệu trên mỗi tập tin.
lượng + Một tập tin XbarM với 300 điểm dữ
liệu.
+ Kiểm tra chất lượng tại thời gian thực.
Kích Máy chính khoảng 320x503x413.
thước

26
Trọng Máy chính: 24kg.
lượng
III. TÍNH NĂNG CHUNG:
- Hệ thống phân tích được thừa nhận trên trường quốc tế
bởi độ tin cậy, độ bền bỉ vượt trội, thời gian hoạt động tối đa
và dễ dàng trong bảo trì.
- Đáp ứng nhu cầu của các phòng thí nghiệm nhỏ và
trung bình, máy tạo ra những kết quả xét nghiệm chính xác
với một giá thành chấp nhận được cho ngân sách của mọi
phòng thí nghiệm.
- Sử dụng công nghệ tân tiến đếm tế bào dòng phát huỳnh
quang.
1. Công nghệ tia laser:
Sử dụng laser bán dẫn hoạt động ổn định và kinh tế như
một nguồn ánh sáng cho hệ thống máy đếm tế bào dòng.
Laser bán dẫn có thọ cao, tiêu thụ điện năng thấp làm giảm
chi phí vận hành.
2. Hệ thống thuốc thử độc đáo:
Chất nhuộm màu huỳnh quang , nhuộm các axit nucleic
trong các tế bào là một phần của hệ thống thuốc thử độc đáo
dùng để phân biệt giữa các mẫu thử bình thường và mẫu bệnh
lý.
3. Tích hợp và hiệu quả:
- Máy gọn nhỏ, phân tích huyết học tự động hoàn toàn
phân biệt 5 Bạch cầu hiện nay, phù hợp ngay cả với những
phòng thí nghiệm nhỏ nhất.
- Có khả năng lựa chọn mẫu xét nghiệm, truy cập phân
tích mẫu ngẫu nhiên với thời gian thực, cung ứng sự linh hoạt
trong xét nghiệm và tiết kiệm thuốc thử. Chỉ cần hút 20μL
mẫu thử cho một xét nghiệm công thức máu với 5 thành phần
bạch cầu.
4. Tính năng phần mềm cao cấp:
- Quản lý thông tin bệnh nhân;
- Bộ xử lý thông tin hoạt động trên nền Windows bao
gồm: phần quản lý thông tin bệnh nhân (PIM) rất dễ sử dụng
và cung cấp việc quản lý toàn diện thông tin huyết học liên
quan đến bệnh nhân. Kết quả xét nghiệm có thể là dạng số
liệu và đồ họa được trình bày với các kiểu định dạng khác
nhau.
5. Gia tăng khả năng linh động:
Phần mềm vận hành bởi hệ thống quản lý kiểm kê thuốc
thử căn cứ trên việc xác định bằng mã vạch, tùy biến các bảng
báo cáo in ra, tùy chọn bởi người dùng loại kiểm tra chất
lượng, và các chức năng cho ra những số liệu phân tích.
6. Hệ thống mạng lưới thông tin:
Khả năng nối mạng, cho phép kết nối dễ dàng vào hệ
thống mạng lưới máy tính của phòng xét nghiệm, cung cấp
khả năng kiểm tra chất lượng trực tuyến tức thời và các dịch
vụ theo dõi từ xa, hỗ trợ các phòng xét nghiệm đưa các dịch
vụ có chất lượng tới các bệnh nhân hay khách hàng.

27
MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA HOÀN TOÀN TỰ
ĐỘNG 200 TESTS/ GIỜ (330 TESTS/ GIỜ VỚI BỘ
19 PHẬN ĐIỆN GIẢI) Máy 01

- Model: TYB 20S.


- Nhà cung cấp: TOYOBO-Nhật.
- Nước sản xuất: Tây Ban Nha.
- Năm sản xuất: 2013.
- Hàng mới 100%.
- Chứng nhận chất lượng: ISO, CE hoặc tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP:
- 01 Máy chính kèm theo bộ phụ kiện tiêu chuẩn
- 01 Bộ máy tính và máy in (mua tại Việt Nam)
- 01 Bộ hóa chất Test máy (GOT, GPT, Glucose).
II. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CHUNG
- Máy xét nghiệm sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập
ngẫu nhiên.
- Công suất: 200 xét nghiệm sinh hóa/ giờ, 330 xét
nghiệm/ giờ bao gồm cả module điện giải.
- Vị trí mẫu trên máy: 40 vị trí.
- Tự động lau rửa đầu hút mẫu và đầu hút hóa chất, có bộ
phận phát hiện mức chất dịch, phát hiện cục đông, và bảo vệ
sự va chạm đầu dò cả về chiều ngang lẫn chiều dọc.
- Tự động rửa theo 8 bước.
- 12 bước sóng: 340 - 800nm.
- Tự động pha loãng đối với những mẫu bất thường.
- Đầu đọc barcode (chọn thêm).
- Giao diện LIS (hai chiều).
- Người sử dụng có thể xác nhận ở trạng thái hoạt động
và dự báo thời gian cho đến khi hoàn thành quá trình đó bằng
cách quan sát trên màn hình.
- Phần mềm cho phép lựa chọn nhiều xét nghiệm, đa
kênh và đa xét nghiệm.
- Máy thiết kế nhỏ gọn phù hợp với các phòng thí nghiệm
bị giới hạn về diện tích.
III. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CHI TIẾT:
 Chức năng máy: Hoàn toàn tự động, có khả năng truy
cập ngẫu nhiên và ưu tiên cho mẫu STAT.
 Công suất: 200 xét nghiệm/ giờ và có thể lên đến 330
xét nghiệm/ giờ với phần chọn thêm ISE.
 Nguyên tắc đo: Hấp thu quang học, đo độ đục, công
nghệ điện giải.
 Phương pháp phân tích: End point, Fixed time,
Kinetic, ISE (Chọn thêm).
Mono Reagents hoặc dual reagents.
Một bước sóng hoặc 2 bước sóng.
Linear/ non linear multi-point calibration.
 Chương trình: Hệ thống mở, có thể sử dụng nhiều
loại hóa chất sinh hóa của các hãng khác nhau.
 Khay chứa mẫu/ hóa chất: 40 vị trí chứa mẫu và 40

28
vị trí chứa tube hóa chất được tự động làm lạnh bên trong
(nhiệt độ 2-120C).
- Loại mẫu: Serum, Plasma, Urine.
- Thể tích mẫu: 2 - 45µL với độ tăng 0.1 µL.
- Thể tích hút hóa chất:
- R1: 150 - 350µL, bước chỉnh 1µL.
- R2: 10 - 200µL, bước chỉnh 1µL.
 Đầu dò mẫu/ hóa chất:
- Tự động rửa kim hút cả trong lẫn ngoài.
- Tự động phát hiện mức dịch.
- Bảo vệ và kiểm tra khỏi sự va đập.
- Lượng hóa chất tiêu thụ: nhỏ, 20 µL.
- Tự động điều khiển độ sâu của đầu kim hút.
- Tự động pha loãng: có thể pha loãng trước và sau, tỷ lệ
pha loãng 1: 200.
- Pha loãng trong cuvette.
- Dùng cho lập trình đọc hóa chất và mẫu.
- Ứng dụng cho hệ thống barcode khác nhau: Codabar,
ITF, code 128, 39, UPC/EAN, code 93…
Có khả năng kết nối vào hệ thống thông tin labo, giao diện
hai chiều.
 Hệ thống quang học:
Nguồn sáng: đèn Halogen
Bước sóng: 340, 380, 412, 450, 505, 546, 570, 605, 660,
700, 740 và 800 nm.
 Dải hấp thụ: 0 - 3 Abs ( chuyển đổi 10mm)
Độ hấp thụ: 0.001Abs.
 Hệ thống phản ứng: khay tròn chứa 80 vị trí cuvette
với hệ thống rửa tự động.
Cuvette phản ứng: bước sóng quang học 5mm.
Thể tích phản ứng: 150 - 500µL.
Nhiệt độ phản ứng: 370C ± 0.10C
 Hệ thống trộn: 2 thanh trộn độc lập.
 Hệ thống rửa cuvette: rửa theo 8 bước.
 Chất kiểm tra và chất chuẩn: Kiểu calibration tuyến
tính (một điểm, 2 điểm và nhiều điểm), logit-log 4P, 5P…
 Máy tính: Cấu hình tổi thiểu WINDOW pro/ home
hoặc Window vista home/ business trở lên, cổng giao diện:
RS-232.
 Phần mềm điều khiển : Westgard multi-rule,
Cumulative sum check, Twin plot.
 Lượng nước tiêu thụ : ≤ 4.5L/ giờ
+ Kích thước/ trọng lượng: 860mm x 700mm x 625mm/
130Kg.
+ Nguồn điện: AC 220-240V, 50Hz, AC 220/230V,
60Hz.
 Độ ẩm: 35-85%. RH.
HỆ THỐNG MỔ PHACO
20 01
- Model: Infiniti
- Hãng sản xuất: Alcon

29
- Nước sản xuất: Mỹ.
- Hàng mới 100%.
- Năm sản xuất: 2013.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO hoặc CE hoặc các
chứng chỉ tương đương
- Thời gian bảo hành thiết bị: 12 tháng.

Cấu hình:
I. Cấu hình:
Máy chính : 01 máy
Tay cầm phaco ozil ( Ozil handpiece): 02 cái
Tay cầm hút rửa vỏ nhân ( IA handpiece): 01 cái
Tip hút rửa thẳng 0.3mm: 01 cái
Tip hút rủa cong 0.3mm: 01 cái
Pedal điều khiển 6 chương trình: 01 cái
Điều khiển từ xa bằng hồng ngoại có 4 kênh điều khiển: 01 cái
Bộ truyền hình ảnh chuẩn HD ( video overlay): 01 cái
Típ phaco 0.9mm, kiểu Kelman, đầu típ loe, mặt vát 45 độ, có hệ thống chống xẹp tiền phòng ABS:
06 cái
HIS Sleeve dùng cho tip 0.9mm: 06 cái
Microsmoth Sleeve dùng cho tip 0.9 mm: 06 cái
Hệ thống quản lý thủy dịch tích hợp cảm biến lực hút và cảm biến áp lực tưới: 18 cái
Đầu cắt dịch kính tiền phòng: 06 cái

II. Thông số kỹ thuật


1. Đặc tính chung:
Sử dụng được với tay cầm phaco Ozil hanpice với đầu tip chuyển động lắc sang hai bên
tần số 32kH và tịnh tuyến 43kHz
Tay cầm phaco phải được dùng với tất cả các loại tip có hệ thống chống xẹp tiền phòng
ABS với các kiểu thiết kế sau:
- Kelman tip
- Tip phaco đầu loe
- Tip phaco đầu hình nón
Hệ thống quản lý thủy dịch tích hợp bộ cảm biến đo lực hút chân không, đo áp lực tưới
trong tiền phòng và đưa ra cảnh báo đồng thời dừng hoạt động của máy khi hết dịch truyền
Máy thực hiện được trên vết mổ nhỏ (Micro coaxial) 2.2mm giảm loạn thị sau mổ và phục
hồi thị lực nhanh.
Màn hình cảm ứng
Ổ đĩa DVD khi nâng cấp máy
Khe gắn thẻ nhớ MMC hoặc SD để back up hay restore thông số hoạt động của từng phẩu
thuật viên
Bộ truyền tính hiệu chuẩn HD phục vụ cho mục tiêu giảng dạy
2. Thông số kỹ thuật bắt buộc
 Chế độ: Xung, Liên tục và Burst, Các kiểu điều biến năng lượng: liên tục , xung .
burst và phần trăm năng lượng phaco được điều chỉnh cố định hay tuyến tính
 Biên độ dịch chuyển đầu típ tại mức năng lượng 100% A: 61.9 µm ≤ A≤ 115.9
µm
 Tần số cộng hưởng Phaco: 36.1kHz≤ F≤ 39.9kHz
 Tần số xung: 0 ≤ F xung≤ 100xung/s( phụ thuộc vào % thời gian
mở)
 Khoảng thời gian Burst: 5≤ t ≤500ms
 Tay cầm phaco OZil® TORSIONAL HANDPIECE

30
 Tần số dao động dọc trục : 42kHz≤ F≤ 46kHz
 Tần số chuyển động xoáy: 30kHz≤ F≤ 34 kHz
 Pulse Rate Range: 1 ≤ Fxung≤ 100xung/s
 Thời gian cho Burst: 20≤ t≤ 500 mS

 Chế độ cắt dịch kính: cắt I/A và I/A cắt


 Tốc độ cắt với đầu cắt 20Ga: 10≤ cut rate ≤ 800cắt/phút
 Tốc độ cắt với đầu cắt 23Ga 10≤ cut rate ≤ 2500cắt/phút
 Chế độ tán nhân :Vacuum: 0 ≤ V≤ 650mHg
 Chế độ cắt dịch kính vitrectomy 0 ≤ V≤ 650mHg
 Chế độ tưới I/A: 0 ≤ V≤ 650mHg
 Chiều cao cột truyền dịch tự động: 13 ≤ H ≤ 142 cm

CÁC PHỤ KIỆN KÈM THEO


Nhà thầu phải có danh sách các phụ kiện chuẩn, vật tư tiêu hao cho các thiết bị chào thầu. Báo
giá chi tiết bằng 1 bản chào giá riêng cho các phụ kiện/vật tư tiêu hao
III. Điều kiện khác
Thời gian bảo hành ≥ 12 tháng
 Điều kiện hoạt động:

- Nhiệt đô 10C -35C

- Độ ẩm:10%- 95%

- Điện nguồn sử dụng 220V -240VAC, 50/60 Hz


Theo tiêu chuẩn an toàn quốc tế: Giấy chứng nhận ISO 9001 cho thiết bị của hãng sản xuất
được cung cấp bởi các thành viên trong hiệp hội quốc tế về chất lượng hàng hoá hoặc giấy
chứng nhận khác có giá trị tương đương do tổ chức quản lý chất lượng khác cấp.
Điều kiện dịch vụ của Nhà thầu và/hoặc hãng sản xuất trong nước của người mua cùng với
chế độ bảo dưỡng phù hợp và các thiết bị nguyên bản dùng để thay thế trong thời gian 5 năm
Cung cấp đầy đủ các tài liệu của máy bao gồm: sách hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Anh
Cài đặt kiểm tra và đào tạo người sử dụng của dự án

31

You might also like