Professional Documents
Culture Documents
Alpha_6_tnkt
Alpha_6_tnkt
Hệ thống siêu âm Prosound Alpha 6 cho hình ảnh với độ phân giải cao, sử dụng dễ dàng và
quản lý dữ liệu linh hoạt.
Prosound Alpha 6 thừa kế những công nghệ tiên tiến của các sản phẩm cao cấp Aloka, và đáng
chú ý thêm nữa ở tính linh động vượt trội để trở thành cỗ máy siêu âm nhỏ gọn nhất trong dòng
sản phẩm Prosound Alpha của Aloka.
Cấu thành từ những chất liệu không ảnh hưởng đến hệ sinh thái, Prosound Alpha 6 không những
mạnh mẽ, gọn nhẹ mà còn thân thiện với môi trường đồng thời tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ.
Nhờ khả năng linh động, hệ thống thích hợp cho việc thăm khám bệnh nhân ở bất kỳ khoa phòng
nào, cũng như khoa cấp cứu. Do đó Prosound Alpha 6 mở ra nhiều khả năng chẩn đoán phức
tạp.
Nhằm mục đích giảm áp lực lên nhân viên y tế và cả bệnh nhân trong quá trình thăm khám,
Mạnh mẽ
• Broadbands Harmonics
• Directional eFlow
• Real-time 3D
• eTracking
• Bộ phần mềm phân tích chuyên tim
Thân thiện
• Thiết kế tiện dụng, thân thiện với người sử dụng
• Khả năng điều chỉnh độ cao bàn phím một cách dễ dàng với màn hình LCD linh hoạt.
• Thời gian thăm khám được rút ngắn giúp giảm sự mệt mỏi lên bệnh nhân.
• Vật liệu thân thiện với môi trường
• Điện năng tiêu thụ thấp
Gọn nhẹ
• Nhẹ nhất trong dòng sản phẩm Prosound Alpha của Aloka
• Bàn đạp chân nhỏ gọn
• Tính linh động vượt trội
Phương pháp quét:
• Quét rẻ quạt lồi điện tử (Convex Kiểu hiển thị hình ảnh*:
Sector) Kiểu B: tạo ảnh thang xám
• Quét tuyến tính điện tử (Linear) – Chức Kiểu M
năng lái chùm sóng âm và quét rẻ quạt
Kiểu D: phổ Doppler (PW, HPRF PW, và
giả lập*
CW**)
• Quét rẻ quạt dãy pha điện tử PAS
Kiểu B/B
( Phased Array Sector)
Kiểu Bx4
* Tuỳ thuộc đầu dò
Kiểu B và M
Kiểu B và D
Beamformer:
Kiểu B (Flow)
Truyền: Tạo sóng xung kết hợp (Semi-
CPWG: Compound Pulse Wave Generator) Kiểu B (Power Flow)
Nhận: Kiểu B (eFlow)
Tạo chùm tia sóng âm số hoá tốc độ cao Kiểu B/B (Flow)
Bộ chuyển đổi A/D 12 bit (4096 mức thang Kiểu Bx4 (Flow)
xám) Kiểu B/B (Power Flow)
Độ chính xác: nhỏ nhất 1/64λ cả truyền và Kiểu Bx4 (Power Flow)
nhận
Kiểu B/B (eFlow)
Truyền và nhận cho Harmonics
Kiểu Bx4 (eFlow)
Sử dụng thành phần xung truyền dạng song
truyền (phụ thuộc vào đầu dò) Kiểu M (Flow)
Hội tụ Kiểu M (Power Flow)
Truyền: Độ tập trung truyền 4 bước trong số Kiểu M (eFlow)
8 bước Kiểu B (Flow) và M (Flow)
Nhận: PixelFocus Kiểu B (Flow) và M (Power Flow)
Xử lý tín hiệu chùm tia: Dynamic Kiểu B (Flow) và M (eFlow)
apodization
Kiểu B (Flow) và D
Kiểu B (Flow) và D hiển thị thời gian thực
Số khuôn hình: đồng thời (Triplex mode)
Tối đa 900 hình/s hoặc hơn Kiểu B và B (Flow) hiển thị thời gian thực
* Tùy thuộc vào đầu dò và các thông số cài đồng thời (DDD:hiển thị động kép)
đặt Kiểu B (Power Flow) và D
Kiểu B (Power Flow) và D hiển thị thời gian
thực đồng thời (Triplex mode)
Kiểu B và B (Power Flow) hiển thị thời gian
thực đồng thời (DDD)
Kiểu B (eFlow) và D
Kiểu B (eFlow) và D hiển thị thời gian thực
đồng thời (Triplex mode) +1)
Kiểu B và B (eFlow) hiển thị thời gian thực Điều khiển độ khuyếch đại: 10 ~ 90 dB
đồng thời (DDD: Dual Dynamic Display) STC (điều chỉnh thời gian độ nhạy) - điều
Kiểu B (Flow), M (Flow), và D khiển khuyếch đại theo độ sâu: 8 thanh điều
khiển trượt
Kiểu B (Power Flow), M (Power Flow), và D
Điều khiển độ khuyếch đại góc : 8 đoạn (Tuỳ
Kiểu B (eFlow), M (eFlow), và D
thuộc đầu dò)
Chế độ trigger từng cơn CHE***
Độ tương phản: Được điều chỉnh trong 23
TDI (Tissue Doppler Imaging) bước. Dải động: 36-96dB) (nếu có thể lựa
Chế độ 3D (4D) thời gian thực**** chọn chỉ thị giữa dải động dB và số bước)
Chức năng quét kiểu hình thang AGC – Loại bỏ dư sáng và tăng cường
đường biên: 16 bước
Trợ giúp: 4 bước (mức)
* Tuỳ thuộc vào đầu dò.
FTC: Bật/tắt
** Tùy chọn: UCW-ALPHA6
Tương quan hình ảnh:16 mức
*** Tùy chọn: CHM-ALPHA6 (auto/manual )
**** Tuỳ chọn: EU-9131 + SOP-ALPHA6-4 Smoothing: 16 mức
Hậu xử lý (Post Processing)
Chức năng yêu cầu: trong chế độ đa hiển thị Đường cong tăng cường: 5 loại
(multi-display), có thể lựa chọn một chế độ
cho tràn màn hình (full screen display). Loại bỏ (Rejection): 64 bước
View Gamma: 5 loại
Đặc tính kỹ thuật cho hình ảnh Tăng cường đường biên: 8 bước
Hình ảnh thang xám: 256 mức Ghi nhớ cung STC: có
Vùng quét : 100% đến 25% có thể thay đổi Phức hợp hình ảnh trong không gian (tuỳ
liên tục thuộc đầu dò linear và convex sector)
Góc quét phức hợp: 5-15°, 5° xen kẽ.
Thu-phóng hình ảnh: Quét dạng hình thang: tuỳ thuộc vào đầu dò
linear sử dụng
Thu phóng cho ghi (thu phóng của hình ảnh
thời gian thực): Max 6 lần Xử lý độ tương thích hình ảnh AIP
Mức thay đổi đường cơ bản màu: Dữ liệu hình ảnh: tối đa 273 giây
Có thể thay đổi gấp đôi vận tốc ( ±127 • Truyền dữ liệu tốc độ vòng cao (dòng,
bước ) hình ảnh): có thể chọn lưu dữ liệu của từng
Phép đo khối tự động KI có thể phát hiện tự động đường biên giữa
lỗ tim và màng tim dựa trên thông tin sáng
của ảnh thang xám và hiển thị thời gian
Freehand 3D thay đổi của đường biên với sự thay đổi
màu hoặc thay đổi từ từ.
Tạo hình ảnh 3D bằng đầu dò convex (UST-
9123 và UST-9127) mà không cần dùng đến * Tùy chọn: SOP-ALPHA7-25
đầu dò chuyên dụng 3D
*Tuỳ chọn: SOP-ALPHA6-37 eTracking (Echo Tracking)*
có thể thay thế đo chính xác các ven máu để
Trường nhìn mở rộng: đạt chỉ số như Ep, thông số stiffness, arterial
compliance AC, tốc độ sóng xung 1 điểm, và
Có thể hiển thị hình ảnh dải mở rộng bằng chỉ số mở rộng (AI)
việc di chuyển đầu dò. Có thể hiển thị một
vùng mở rộng hơn độ rộng quét của đầu dò. Phân tích TDI:
CHE ( Contrast Harmonic Echo)* B-mode
Độ tương phản như Levobist tạo harmonics Tốc độ thời gian: tốc độ, thời gian, gia tốc, tỷ
theo giây khi vỡ. lệ
Ở chế độ bù trừ**, sự khác biệt giữa các Tốc độ vùng: tốc độ, khoảng cách
hình ảnh được hiển thị để làm rõ nét độ Tỷ lệ sức căng: thời gian, tỷ lệ căng
tương phản hình ảnh.
Sức căng: thời gian, sức căng
Chế độ theo dõi: hình ảnh có áp suất âm
thanh thấp trong khi ngừng việc truyền áp M-mode
lực âm cao theo từng cơn Vết tốc độ: tốc độ, thời gian, gia tốc, tỷ lệ,
Có thể dùng đầu dò UST-9127,-9133 chênh lệch tốc độ
*Tuỳ chọn: CHM-ALPHA6 Độ dày cơ tim TDI: khoảng cách, thời gian,
vận tốc
**Tuỳ chọn: SOP-ALPHA6-14
Tốc độ: tốc độ, khoảng cách
Phân tích Echo tương phản
• Phép bù trừ hình ảnh:
Các phân tích điện tim đóng:
Khung cố định: bù trừ từ tất cả các khung
A-SMA* (Automated Segmental Motion
Analysis) A-SMA có thể tự động phát hiện 2 khung bất kỳ: bù trừ 2 khung tự chọn
đường biên giữa lỗ tim và màng trong tim để Chế độ hiển thị: tất cả hình ảnh, hình ảnh
tính toán diện tích lỗ trong mỗi khung, khả tùy chọn
năng xác định số màng tim theo từng đoạn
• Có thể hiển thị cường độ thời gian
vận động.
Giao thức
Những giao diện cho làm gắng sức:
Siêu âm gắng sức, gắng sức thảm chạy, gắng
sức xe đạp
Giao diện gắng sức cho dược :DSE, DSE liều
cao, DSE liều thấp, Arbutamine,
Dipyridamole
Giao diện cho người sử dụng: có thể đặt giao
thức 8 hình ảnh x 12 giai đoạn trong 1 giao
thức
Tín hiệu nén ( nhận nhiều khung) có khả năng
cho 180s
Màn hình nhận:
Tốc độ xem lại ảnh : có thể thay đổi
Có thể so sánh với hình ảnh chuẩn
Dải xem lại ảnh có thể lựa chọn
Thu nhân ảnh tâm thu
16 đến 17 đoạn cho khả năng lựa chọn
Các chức năng giữ ảnh nhìn và đoạn có thể
thay đổi
Phần mềm siêu âm Harmonic tương phản Khối hiển thị tín hiệu sinh lý Máy in đen trắng
CHM-ALPHA6 PEU-ALPHA6 Sony: UP-987MD
Mitsubishi: P93WD
Phần mềm phân tích CHE Khối Doppler liên tục CW Máy in màu
SOP-ALPHA6-14 UCW-ALPHA6 Sony: UP-21/23MD
Mitsubshi: CD30DW
Phần mềm mở rộng trường nhìn Khối nối Doppler liên tục CW Đầu ghi DVD
SOP-ALPHA 6-1 EU-9134 DV-800 (TEAC)
PM-A6-H004 cài sẵn
Phần mềm hiển thị Doppler thời gian thực Bộ 3D thời gian thực Đĩa thu
SOP-ALPHA 6-3 EU-9131 DDU-M01
SOP-ALPHA6-4 PM-A6-H004 cài sẵn
Phần mềm theo mode M góc tự do Phần mềm đo 3D tự động Khối tín hiệu Video đầu ra
SOP-ALPHA 6-5 SOP-Apha 6-20 EU-9119B
Phần mềm đo Profile dòng Phần mềm 3D Flow Bộ xuất tín hiệu DV
SOP-ALPHA 6-7 PM-A7-H001B
SOP-Apha 7-35
Phần mềm đo chỉ số TEI Bàn đạp chân Đầu ghi DVD
SOP-ALPHA 6-8 BD-X201ME (JVC)
MP-2345B (1 điểm) PM-A6-H002 cài sẵn
MP-2614B (3 điểm)
DVO-1000MD (SONY)
PM-A6-H003 cài sẵn
Flow:
3,08/4,00/5,00/5,71
2,11/2,5/3,08/3,64
Tổng quát ổ bụng T.H.E:1,82/2,00/2,1
UST-9123 PW: 60 60
Sản phụ khoa 1/2,50
2,11/2,5/3,08/3,64
Bộ gá kim chọc dò
Flow:3,64/4,00/5,00/
MP-2748
5,71
Âm đạo UST-9124 3,64/5,00/6,67/8,00 180 9 Bọc đầu dò
PW:3,64/4,00/5,00/5
RB-945BP-S
,71
RB-945BP-NS
Bộ gá kim chọc dò
Flow:3,08/3,64 MP-2445
Âm đạo(Loại cong) UST-984-5 3,64/5,00/5,71/6,67 PW:3,08/3,64/4,00/5 118 14 Bọc đầu dò
,00/5,71 RB-945BP-S
RB-945BP-NS
3,08/4,00/5,00/5,71 Flow:2,11/2,50/3,08/
Phẫu thuật/ Sinh thiết THE:1,82/2,00/2,11/ 3,64 Bộ gá kim sinh thiết
UST-9133 82 20
bụng 2,50 PW:2,11/2,50/3,08/3 MP-2781
CHE:1,82/2,00/2,11 ,64
5.71/8.00/10.00/ Flow:5.00/6.15
Phần nhỏ UST-9136U 13.33 7.27/8.00
100 11
THE:5.00/6.67/ PW:4.44/5.00/
7.27/8.00 5.71/6.67
Flow:3.64/4.00/5. Bộ gá kim sinh thiết tiêu
UST-676P 00/5.71 chuẩn
3.64/5.00/6.67/
Thăm khám hậu môn PW: 180 9 Bọc đầu dò
8.00
3.64/4.00/5.00/5. RB-665P-S
71 RB-665P-NS
Flow:3,64/4,00/5,0
Rẻ 0/5,71 Bộ gá kim chọc dò
4,00/5,00/6,67/8,00 120 9
Trực tràng quạt PW:4,00/4,44/5,00/ MP-2451
Hai bộ chấn tử: 5,71 Bọc đầu dò:
UST-672-
rẻ quạt lồi và Flow:4,44/5,00/5,7 RB-665P-S
5/7,5
tuyến tính Tuyến 1/6,67 RB-665P-NS
5,00/6,67:8,00/13,33 60 -
tính PW:4,44/5,00/5,71/
6,67
5,00/7,27/10,00/13,33 Flow:5.00/6.15
Phần nhỏ mạch ngoại biên UST-5413 36
T.H.E:5,00/5,71/7,27/8,00 PW:4.44/5.00/5.71/6.67
6.67/8.00/10.00/13.33 Bộ gá kim
UST-568
Phần nhỏ Flow:5.00/6.15/7.27 50 chọc dò
THE:5.00/6.67/7.27/8.00
PW:4.44/5.00/5.71/6.67 MP-2448
Flow:2.00/2.50/3.08/3.
64
Tim UST-5299 2.11/2.50/3.08/3.64 90
PW:
2.00/2.50/3.08/3.64
CW:2.0
3.64/5.00/8.00/10.00
Sản khoa ASU-1010 Flow:2.11/2.50/3.08/3.64 60/60 40
THE:2.00/2.11/2.50/3. PW: 2.11/2.50/3.08/3.64
08
3.64/5.00/6.67/8.00 Bọc đầu dò
ASU-1012 Flow:3.64/4.00/5.00/5.71
Âm đạo THE:2.50/3.08/3.64/4. 140/84 10 RB-945BP-S RB-
PW: 3.64/4.00/5.00/5.71
00 945BP-NS
Đầu dò CW độc lập
* Cần có sẵn UCW-ALPHA6 and EU-9134
Tần số
Ứng dụng Loại đầu dò Phụ kiện chọn thêm
Doppler/
B&W
Flow
Số ổ đầu dò kết nối: Màn hình LCD phằng độ phân giải cao 15-
inch (XGA quét liên tục)
• Cho đầu dò quét điện tử : 3 ổ cắm
Đặt nghiêng, có khớp, có thể điều chỉnh độ
• Cho đầu dò độc lập*: 1 cao
* Cần có UCW-ALPHA6 và EU-9134
Các quy tắc an toàn
Các tín hiệu vào/ ra : • IEC 60601-1 Ed2.0:1988+Am1+Am2
• USB: 6 kênh Class I, Type BF