Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Tính năng kỹ thuật

Máy siêu âm màu kỹ thuật số


ALOKA Prosound Alpha 6 Premier
Thiết kế mạnh mẽ, thân thiện và gọn nhẹ

Hệ thống siêu âm Prosound Alpha 6 cho hình ảnh với độ phân giải cao, sử dụng dễ dàng và
quản lý dữ liệu linh hoạt.
Prosound Alpha 6 thừa kế những công nghệ tiên tiến của các sản phẩm cao cấp Aloka, và đáng
chú ý thêm nữa ở tính linh động vượt trội để trở thành cỗ máy siêu âm nhỏ gọn nhất trong dòng
sản phẩm Prosound Alpha của Aloka.
Cấu thành từ những chất liệu không ảnh hưởng đến hệ sinh thái, Prosound Alpha 6 không những
mạnh mẽ, gọn nhẹ mà còn thân thiện với môi trường đồng thời tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ.
Nhờ khả năng linh động, hệ thống thích hợp cho việc thăm khám bệnh nhân ở bất kỳ khoa phòng
nào, cũng như khoa cấp cứu. Do đó Prosound Alpha 6 mở ra nhiều khả năng chẩn đoán phức
tạp.
Nhằm mục đích giảm áp lực lên nhân viên y tế và cả bệnh nhân trong quá trình thăm khám,

Mạnh mẽ
• Broadbands Harmonics
• Directional eFlow
• Real-time 3D
• eTracking
• Bộ phần mềm phân tích chuyên tim
Thân thiện
• Thiết kế tiện dụng, thân thiện với người sử dụng
• Khả năng điều chỉnh độ cao bàn phím một cách dễ dàng với màn hình LCD linh hoạt.
• Thời gian thăm khám được rút ngắn giúp giảm sự mệt mỏi lên bệnh nhân.
• Vật liệu thân thiện với môi trường
• Điện năng tiêu thụ thấp
Gọn nhẹ
• Nhẹ nhất trong dòng sản phẩm Prosound Alpha của Aloka
• Bàn đạp chân nhỏ gọn
• Tính linh động vượt trội
Phương pháp quét:
• Quét rẻ quạt lồi điện tử (Convex Kiểu hiển thị hình ảnh*:
Sector) Kiểu B: tạo ảnh thang xám
• Quét tuyến tính điện tử (Linear) – Chức Kiểu M
năng lái chùm sóng âm và quét rẻ quạt
Kiểu D: phổ Doppler (PW, HPRF PW, và
giả lập*
CW**)
• Quét rẻ quạt dãy pha điện tử PAS
Kiểu B/B
( Phased Array Sector)
Kiểu Bx4
* Tuỳ thuộc đầu dò
Kiểu B và M
Kiểu B và D
Beamformer:
Kiểu B (Flow)
Truyền: Tạo sóng xung kết hợp (Semi-
CPWG: Compound Pulse Wave Generator) Kiểu B (Power Flow)
Nhận: Kiểu B (eFlow)
Tạo chùm tia sóng âm số hoá tốc độ cao Kiểu B/B (Flow)
Bộ chuyển đổi A/D 12 bit (4096 mức thang Kiểu Bx4 (Flow)
xám) Kiểu B/B (Power Flow)
Độ chính xác: nhỏ nhất 1/64λ cả truyền và Kiểu Bx4 (Power Flow)
nhận
Kiểu B/B (eFlow)
Truyền và nhận cho Harmonics
Kiểu Bx4 (eFlow)
Sử dụng thành phần xung truyền dạng song
truyền (phụ thuộc vào đầu dò) Kiểu M (Flow)
Hội tụ Kiểu M (Power Flow)
Truyền: Độ tập trung truyền 4 bước trong số Kiểu M (eFlow)
8 bước Kiểu B (Flow) và M (Flow)
Nhận: PixelFocus Kiểu B (Flow) và M (Power Flow)
Xử lý tín hiệu chùm tia: Dynamic Kiểu B (Flow) và M (eFlow)
apodization
Kiểu B (Flow) và D
Kiểu B (Flow) và D hiển thị thời gian thực
Số khuôn hình: đồng thời (Triplex mode)
Tối đa 900 hình/s hoặc hơn Kiểu B và B (Flow) hiển thị thời gian thực
* Tùy thuộc vào đầu dò và các thông số cài đồng thời (DDD:hiển thị động kép)
đặt Kiểu B (Power Flow) và D
Kiểu B (Power Flow) và D hiển thị thời gian
thực đồng thời (Triplex mode)
Kiểu B và B (Power Flow) hiển thị thời gian
thực đồng thời (DDD)
Kiểu B (eFlow) và D
Kiểu B (eFlow) và D hiển thị thời gian thực
đồng thời (Triplex mode) +1)
Kiểu B và B (eFlow) hiển thị thời gian thực Điều khiển độ khuyếch đại: 10 ~ 90 dB
đồng thời (DDD: Dual Dynamic Display) STC (điều chỉnh thời gian độ nhạy) - điều
Kiểu B (Flow), M (Flow), và D khiển khuyếch đại theo độ sâu: 8 thanh điều
khiển trượt
Kiểu B (Power Flow), M (Power Flow), và D
Điều khiển độ khuyếch đại góc : 8 đoạn (Tuỳ
Kiểu B (eFlow), M (eFlow), và D
thuộc đầu dò)
Chế độ trigger từng cơn CHE***
Độ tương phản: Được điều chỉnh trong 23
TDI (Tissue Doppler Imaging) bước. Dải động: 36-96dB) (nếu có thể lựa
Chế độ 3D (4D) thời gian thực**** chọn chỉ thị giữa dải động dB và số bước)

Chức năng quét kiểu hình thang AGC – Loại bỏ dư sáng và tăng cường
đường biên: 16 bước
Trợ giúp: 4 bước (mức)
* Tuỳ thuộc vào đầu dò.
FTC: Bật/tắt
** Tùy chọn: UCW-ALPHA6
Tương quan hình ảnh:16 mức
*** Tùy chọn: CHM-ALPHA6 (auto/manual )
**** Tuỳ chọn: EU-9131 + SOP-ALPHA6-4 Smoothing: 16 mức
Hậu xử lý (Post Processing)
Chức năng yêu cầu: trong chế độ đa hiển thị Đường cong tăng cường: 5 loại
(multi-display), có thể lựa chọn một chế độ
cho tràn màn hình (full screen display). Loại bỏ (Rejection): 64 bước
View Gamma: 5 loại

Đặc tính kỹ thuật cho hình ảnh Tăng cường đường biên: 8 bước

Mode B: Tối ưu hoá hình ảnh: có

Hình ảnh thang xám: 256 mức Ghi nhớ cung STC: có

Vùng quét : 100% đến 25% có thể thay đổi Phức hợp hình ảnh trong không gian (tuỳ
liên tục thuộc đầu dò linear và convex sector)
Góc quét phức hợp: 5-15°, 5° xen kẽ.

Thu-phóng hình ảnh: Quét dạng hình thang: tuỳ thuộc vào đầu dò
linear sử dụng
Thu phóng cho ghi (thu phóng của hình ảnh
thời gian thực): Max 6 lần Xử lý độ tương thích hình ảnh AIP

Thu phóng cho đọc (thu phóng của hình ảnh


tĩnh) : 16 lần Chú ý: độ khuếch đại và độ tương phản có
thể bị thay đổi sau khi dừng hình

Lựa chọn thang độ sâu:


0.5/0.75/1.0/1.5/2.0/2.5/3.0/3.5/4.0/5.0, và Đặc tính kỹ thuật cho hình ảnh
từng bước tăng 1cm từ 5.0 đến 30cm(tùy Mode M:
thuộc vào đầu dò)
Phương pháp quét: thanh chuyển động
Đảo chiều dọc hoặc ngang
Tốc độ quét*: 200, 150, 100, 66.7, 50, 33.3,
Quay 90º ( tùy thuộc vào đầu dò) 25 mm/sec.
Khung hình (mật độ dòng): 3 lựa chọn (-1, 0, Độ khuyếch đại*: B-gain ±30 dB

Technical data of Nipon Danang


Tương phản: 23 bước (sự chỉ thị có thể việc di chuyển đường cơ bản)
được lựa chọn giữa dải động và số bước.) Dịch chuyển đường cơ bản* (Base line
AGC: điều chỉnh 16 bước shift): có thể nâng gấp đôi vận tốc
Relief: 4 steps Lái tia CW Doppler: có thể (tùy từng đầu dò)
FTC: Bật/Tắt Quét tuyến tính lái: Cực đại ±15° (tuỳ thuộc
đầu dò), có thể thay đổi mỗi bước 5 độ.
FAM**(Free Angular M-Mode ):
Đảo chiều phổ: Có thể đảo chiều phổ
3 đường con trỏ theo chế độ M có thể
đặt theo mọi hướng theo thời gian thực Hiệu chỉnh góc: Có thể hiệu chỉnh từ 0 - 80
ở bất kỳ vị trí nào trên hình ảnh B- độ
mode Hiệu chỉnh góc tự động: có thể sử dụng
Có thể khôi phục lại ảnh mode B từ ảnh trong mode Color Flow
kiểu B được lưu trong ổ cứng. Thể tích lấy mẫu cho PW doppler: 0.5 đến
* Độ khuyếch đại, tương phản và tốc độ 20 mm
quét có thể thay đổi sau khi dừng hình. Lọc chuyển động vách:
** Tùy chọn: SOP-ALPHA6-5 Chỉnh tay: 50, 100, 200, 400, 800 hoặc
1600 Hz
Đặc tính kỹ thuật phổ Doppler: Tự động: 12 bước tự động
Hiển thị: công suất phổ Khuyếch đại Doppler: 0 ~ 50 dB
Vết tự động Doppler theo thời gian thực: có Tương phản: Có thể thay đổi 16 bước
thể Nghịch đảo đen trắng: có thể
* Tùy chọn: SOP-ALPHA6-3 Âm thanh audio ra:
Phương pháp Doppler: Loa tích hợp: Mono
Doppler xung PW Cổng xuất: 2 kênh
Doppler tần số lặp xung cao HPRF PW Chức năng âm thanh PW ON: có
Doppler liên tục CW *
* Tùy chọn UCW-ALPHA6 * Có thể thay đổi sau khi dừng hình
Tần số quy chiếu(tùy thuộc vào đầu dò):
PW: 1.54, 1.82, 2, 2.11, 2.5, 3.08, 3.33, Chế độ Color Flow
3.64, 4,
Màu hiển thị:
4.44, 5, 5.71, 6.67, 8 MHz
Tốc độ + variance, Variance, PowerFlow,
CW: 2.0, 3.33, 4.0 và 5.0 MHz eFLOW, TDI (Tissue Doppler Imaging)
Tỷ lệ phân tích: Kích cỡ diện tích vùng màu: thay đổi từ 100
PW: 0.3 đến 20 kHz % to 15 % liên tục
CW: 1.3 đến 41.67 kHz Quét tuyến tính hướng: tối đa ±30° thay đổi
5° mỗi mức (phụ thuộc vào đầu dò)
Dải vận tốc cực đại:
PW: -7,65 đến 0 hoặc 0 đến +7,65 Mật độ dòng: 9 bước
m/giây (2 Mhz tần số quy chiếu, 0°, với Lựa chọn hình ảnh, 3 lựa chọn:
việc di chuyển đường cơ bản) Độ phân giải
CW: -15.94 đến 0 hoặc 0 đến +15.94 Tiêu chuẩn
m/giây (2Mhz tần số quy chiếu, 0°, với

Technical data of Nipon Danang


Thâm nhập Phân mức:
±127 mức cho vận tốc
Smoothing: 16 bước 16 mức cho biến đổi
Lọc dòng màu: 8 bước Phân cực màu: Bình thường / Đảo cực
Tương quan hình ảnh: 16 bước TDI (tạo ảnh mô Doppler) :
Loại trừ vận động vách: 16 bước Chuyển đổi giữa Doppler dòng và
Doppler mô trong khi thăm khám: có
Độ lớn trung bình: lựa chọn 3 mức
thể
Mã màu:
Ổ bụng: 5 loại
Quản lý dữ liệu:
Mạch: 5 loại
1. Dữ liệu hình ảnh
Tim: 5 loại
1-1. Định dạng
Loại khác: 5 loại
Hình ảnh đa khung hình (hình động)
Do người sử dụng: 5 loại
Dữ liệu hình ảnh (DICOM, RGB
PowerFlow: [RLE/Normal], JPEG,
Phân mức: 128 mức Monochrome2*)

Mã màu: 5 loại *Chỉ tương thích Monochrome2


khi truyền lên máy chủ
Có thể không hiển thị hình ảnh B/W
AVI: MS MPEG4, Motion JPEG
Smoothing: 16 mức codec
Dữ liệu dòng (DICOM đặc tính
eFlow: riêng ở Aloka)
Phân mức: 128 mức Hình ảnh đơn khung
Mã màu: 5 loại DICOM(Pallet, RGB[RLE/
Normal], JPEG), Monochrome2
Có thể không hiển thị hình ảnh B/W
*Chỉ tương thích Monochrome2
Smoothing: 16 mức khi truyền lên máy chủ
Power Flow định hướng, eFlow định hướng: 1-2. Chế độ nhận hình ảnh

Nhận hình ảnh đa khung theo thời gian
Color Doppler:
thực (dòng, hình ảnh)
Tần số quy chiếu:
Hậu ECG: tối đa 10 vòng (R-R)
1.54, 1.82, 2, 2.11, 2, 2.5, 3.08, 3.33,
3.6, 4, 4.44, 5, 5.71, 6.15, 6.67, 7.27, 8 Tiền ECG: tối đa 10 vòng (R-R)
MHz Hậu TIME: tối đa 16 giây
Tần suất phân tích: 0.3 đến 10.0kHz ( tối đa Tiền TIME: tối đa 16 giây
16kHz cho mode eFlow)
Manual:
Giới hạn vận tốc cực đại: -3.83 đến 0 hoặc 0
đến +3.83 m/giây (ở tần số 2.0MHz quy Dữ liệu dòng: theo dung lượng
chiếu với mức thay đổi đường cơ bản màu) của bộ nhớ Cine

Mức thay đổi đường cơ bản màu: Dữ liệu hình ảnh: tối đa 273 giây

Có thể thay đổi gấp đôi vận tốc ( ±127 • Truyền dữ liệu tốc độ vòng cao (dòng,
bước ) hình ảnh): có thể chọn lưu dữ liệu của từng

Technical data of Nipon Danang


vùng trong bộ nhớ Cine Tương thích với DICOM:
• Có thể đồng thời lưu dữ liệu ảnh tĩnh vào Lưu hình ảnh siêu âm SCU
bộ nhớ và in ra chỉ bằng 1 nút ấn Lưu đa hình siêu âmSCU
1.3. Công cụ quản lý dữ liệu hình ảnh Ổ lưu FSC/FSR
Xem hình ảnh: Quản lý in SCU
Hiển thị theo kiểu thumbnail các hình Quản lý danh mục làm việc SCU
ảnh lưu (1-36 hình ảnh). Kiểm tra nhón chốn
vào ảnh truyền MPPS (thực hiện phương thức) SCU
Phóng đại hình ảnh, quay hình, đảo Lưu điều kiện SCU
hình SR SCU (đo OB)**
Xem lại 1:1 (máy chính HDD hoặc dữ Cất giữ: truyền trực tiếp hình ảnh và thông
liệu lưu DICOM) tin của bệnh nhân tới DICOM server
Ghi CD-R/ bộ nhớ USB In: in trực tiếp hình ảnh từ DICOM qua các
Lưu lại, chuyển dữ liệu máy in của các Hãng như: CODONICS,
FUJI FILM, KONICA, AGFA..
* Tùy chọn: DDU-M01 và SOP-ALPHA6-10
Quản lý danh mục làm việc: thu thập các
2. Dữ liệu tính toán: có thể lưu dữ liệu tính thông tin bệnh nhân từ hệ thống thông tin
toán trong ổ cứng của máy chính bệnh viện (HIS )
DICOM SR (đo đạc trong sản, tim mạch, Chú ý: HIS phải tương thích với hệ DICOM
tổng quát và phụ khoa) có thể truy xuất
* Tùy chọn: SOP-ALPHA6-10
• Tùy chọn SOP-ALPHA6-10 và SOP-
ALPHA6-21 ** Tùy chọn: SOP-ALPHA6-21
6. Các phép đo an toàn
3. Dữ liệu bệnh nhân Người sử dụng chứng nhận chức năng là có
:
Thông tin bệnh nhân: ID (64ký tự), tên (64
ký tự), sinh nhật, giới tính 3 kiểu cấu hình cá nhân có thể được
lập trình
Thông tin nghiên cứu: ID, tuổi, chiều cao,
cân nặng, bác sĩ, mô tả bệnh, người sử Có thể cài đặt password để cho phép
dụng hệ thống hoạt động hay không
Thông tin hiển thị: Ứng dụng
*Phù hợp với tiêu chuẩn DICOM 3.0 Chức năng đo đạc và phân tích:
•Các phép đo cơ bản (đô đồng thời lên tới
10 kênh)
4. Lưu dữ liệu
Hình ảnh Mode B:
Ổ cứng 40G
Đo khoảng cách, Vết - khoảng cách
CD-R*
Đo diện tích và chu vi ( theo vết, elipse,
DVD-RAM* vòng tròn)
Bộ nhớ USB* Đo thể tích (hình cầu, khối 3 chiều, diện tích-
* Tùy chọn: USB dài, Simpson) vết lỗ tim tự động có
( phương pháp thiết kết 3 điểm)
Giao diện mạng: 10 BASE/T or 100
BASE/TX, index
5. Kết nối mạng DICOM Biểu đồ

Technical data of Nipon Danang


Góc xương hông (Hip joint angle)a Đo tuổi thai
Trọng lượng thai
Hình ảnh mode M Đo Doppler thai
Đo vận tốc Đo chức năng tim thai
Chiều dài (Khuyếch đại) Đo chỉ số nước ối
Khoảng thời gian Đo chiều dài cổ
Nhịp tim Chức năng phân tích sự phát triển thai (hiển
thị các thông số đo trước)
Index (chỉ số chung)
So sánh các thông số tương quan
Phổ Doppler
• Đo phụ khoa:
Vận tốc, gia tốc( giảm tốc)
Đo thể tích tử cung
Vận tốc dòng chính, gradient áp suất
Đo chiều dầy dạ con
RI: chỉ số điện trở
Các phép đo cổ
PI: chỉ số xung
Đo buồng trứng
Áp suất nửa thời gian nhịp tim
Đo nang
Phép đo Dop Caliper
Đo bàng quang
Index
Đo doppler sản
Khoảng thời gian
Đo động mạch buồng trứng, dạ con
Phép đo dòng hẹp
P hâ n tích tim:
Phép đo dòng chay ngược
Mode B
Vết D
Diện tích-dài, ellip 2 bình diện, Modifed
Vết Doppler tự động thời gian thực
Simpson, Bullet
* Tuỳ chọn SOP-ALPHA6-3
Đo khác: các phép đo AVA, MVA, LA/Ao, tỉ
lệ, RVD, LVMass(AL), IVC
Hình ảnh mode B/D Mode M
Lưu lượng dòng Pombo (vách) / Teichholz (vách) /Gibson
SV/CO (vách)
Các phép đo van 2 lá

Hình ảnh mode B (dòng chảy) Phép đo LA/Ao

Profile dòng chảy (tuỳ chọn: SOP-ALPHA6- Các phép đo van 3 lá


7) Các phép đo van động mạch phổi
Các phép đo IVC
Các hình ảnh khác Mode Doppler
Tốc độ dòng hẹp Khoảng lưu lượng dòng chảy thất trái
Tỉ lệ Khoảng lưu lượng dòng chảy thất phải
Tính toán Dòng chảy qua van hai lá
Các phép đo 3D phẳng khác Lưu lượng dòng chảy động mạch phổi
• Đo sản khoa: Dòng trào ngược (Động mạch chủ, động

Technical data of Nipon Danang


mạch phổi, van 2 lá, van 3 lá) • Báo cáo sản khoa
Dòng co hẹp ((Động mạch chủ, động mạch • Báo cáo phụ khoa
phổi, van 2 lá, van 3 lá) • Báo cáo tim mạch
Các phép đo dòng chảy mạch vành • Báo cáo mạch ngoại vi biên PV
Các phép đo TDI, PW • Báo cáo chiều dày màng trong mạch IMT
IMP- Chỉ số đánh giá mức độ hoàn thiện của • Báo cáo cho thăm khám tiết liệu
cơ tim (tuỳ chọn thêm SOP-ALPHA6-8
• Báo cáo cho các phép đo ổ bụng
Mode Flow
- Có khả năng gọi lại báo cáo của phép
Phép đo PISA đo vừa mới kết thúc.
Độ dày điện cơ profile dòng - Có thể kiểm tra lịch sử của mỗi báo
Các phân tích mạch cáo
Động mạch cảnh : - Có thể in trực tiếp các báo cáo bằng
máy in ( lựa chọn thêm)
CCA (động mạch cảnh chung)
• Chức năng phím nóng.
ICA (động mạch cảnh trong)
Có thể phân định chức năng đo cho các
ECA (động mạch cảnh ngoài)
phím của bàn phím.
BIFUR (chỗ rẽ nhánh của động mạch cảnh)
Bộ nhớ Cine
VERT (Động mạch đốt sống)
Nhớ CINE và hiển thị cuốn ( Kiểu Mode
IMT (Chiều dầy màng trong mạch) : B):
Tối đa IMT, Tối thiểu IMT có thể hiển thị phase thời gian của điện tim
Các phép đo trong động mạch chi : Dung lượng:
Động mạch chi dưới B mode: tối đa 16 384 khung (khi số đường
Động mạch chi trên quét là 128 đường/khung)

Tỷ lệ stenotic: M và D mode: Max.60 giây hoặc hơn(tối đa


khoảng 3 968 hình)
% Diện tích vùng hẹp
Có thể truyền dữ liệu tốc độ cao giữa bộ
% đường kính vùng hẹp nhớ Cine và ổ cứng
Các phép đo trong tĩnh mạch chi : Chú ý : Số lượng hình ảnh nhớ được phụ
Tĩnh mạch chi dưới thuộc vào loại đầu dò, góc quét và các điều
kiện khác
Tĩnh mạch chi trên
• Đo và tính toán cho tiết niệu
Hiển thị tín hiệu sinh lý*
Thể tích tuyến tuyền liệt
•Hiển thị: ECG, PCG, và sóng xung**, sóng
Thể tích túi tinh nhịp thở
Thể tích bàng quang • Hiển thị đồng bộ ECG: Có thể cho một pha
Thể tích tinh hoàn •Hiển thị vị trí: thay đổi liên tục Mode B và
Thể tích thận M
Chiều dầy vỏ * Lựa chọn: PEU-ALPHA6
Đo Doppler động mạch thận( chỉ số xung và
chỉ số điện trở) Các chức năng tùy chọn:
• Các chức năng báo cáo

Technical data of Nipon Danang


3D (4D) thời gian thực  FAC (Fractional Area Change) có thể
được hiển thị theo vết .
 Tốc độ quét: Tối đa lên tới 30 hình/giây
 Trong chế độ histogram FAC của mỗi
 Có thể hiển thị mô phỏng 3 phần độc lập
đoạn có thể được hiển thị thời gian thực
 MPR (khôi phục đa mức ) như một đồ hình thanh
 Quay nhiều hướng (360 độ)  Các phân tích cũng có thể được lưu trong
 5 loại để lựa chọn bộ nhớ Cine hoặc HDD.

 Quét chi tiết vùng cần quan tâm


 Phép đo mode B KI* (Kinetic Imaging)

 Phép đo khối tự động KI có thể phát hiện tự động đường biên giữa
lỗ tim và màng tim dựa trên thông tin sáng
của ảnh thang xám và hiển thị thời gian
Freehand 3D thay đổi của đường biên với sự thay đổi
màu hoặc thay đổi từ từ.
Tạo hình ảnh 3D bằng đầu dò convex (UST-
9123 và UST-9127) mà không cần dùng đến * Tùy chọn: SOP-ALPHA7-25
đầu dò chuyên dụng 3D
*Tuỳ chọn: SOP-ALPHA6-37 eTracking (Echo Tracking)*
có thể thay thế đo chính xác các ven máu để
Trường nhìn mở rộng: đạt chỉ số như Ep, thông số stiffness, arterial
compliance AC, tốc độ sóng xung 1 điểm, và
Có thể hiển thị hình ảnh dải mở rộng bằng chỉ số mở rộng (AI)
việc di chuyển đầu dò. Có thể hiển thị một
vùng mở rộng hơn độ rộng quét của đầu dò. Phân tích TDI:
CHE ( Contrast Harmonic Echo)* B-mode
Độ tương phản như Levobist tạo harmonics Tốc độ thời gian: tốc độ, thời gian, gia tốc, tỷ
theo giây khi vỡ. lệ
Ở chế độ bù trừ**, sự khác biệt giữa các Tốc độ vùng: tốc độ, khoảng cách
hình ảnh được hiển thị để làm rõ nét độ Tỷ lệ sức căng: thời gian, tỷ lệ căng
tương phản hình ảnh.
Sức căng: thời gian, sức căng
Chế độ theo dõi: hình ảnh có áp suất âm
thanh thấp trong khi ngừng việc truyền áp M-mode
lực âm cao theo từng cơn Vết tốc độ: tốc độ, thời gian, gia tốc, tỷ lệ,
Có thể dùng đầu dò UST-9127,-9133 chênh lệch tốc độ

*Tuỳ chọn: CHM-ALPHA6 Độ dày cơ tim TDI: khoảng cách, thời gian,
vận tốc
**Tuỳ chọn: SOP-ALPHA6-14
Tốc độ: tốc độ, khoảng cách
Phân tích Echo tương phản
• Phép bù trừ hình ảnh:
Các phân tích điện tim đóng:
Khung cố định: bù trừ từ tất cả các khung
A-SMA* (Automated Segmental Motion
Analysis) A-SMA có thể tự động phát hiện 2 khung bất kỳ: bù trừ 2 khung tự chọn
đường biên giữa lỗ tim và màng trong tim để Chế độ hiển thị: tất cả hình ảnh, hình ảnh
tính toán diện tích lỗ trong mỗi khung, khả tùy chọn
năng xác định số màng tim theo từng đoạn
• Có thể hiển thị cường độ thời gian
vận động.

Technical data of Nipon Danang


Series: hiển thị hình ảnh theo khung hoặc Màn hình báo cáo
theo thời gian Định dạng hiển thị
Theo nhóm: hiển thị hình ảnh theo chuỗi hời Đồ thị / giai đoạn khái quát/ trường nhìn khái
gian quát
Chế độ hiển thị: hình ảnh, đồ thị * Tùy chọn : SOP-ALPHA7-15
ROI: square, draw, Arc và circle
* Lựa chọn: SOP-ALPHA17-14

Các phân tích siêu âm gắng sức


Các chế độ hiển thị ảnh thu nhân: là mode B,
B (Flow)/TDI
Các phương pháp thu nhận ảnh:
Thu nhân ECG đồng bộ
Tần số khung thích hợp lên tới 75 Hz
Gọi lại màn hình
Tốc độ xem lại: có thẻ thay đổi
Có thể xác định vị trí hình ảnh
Có thể cho điểm
Đăng kí tự động: On/Off

Giao thức
Những giao diện cho làm gắng sức:
Siêu âm gắng sức, gắng sức thảm chạy, gắng
sức xe đạp
Giao diện gắng sức cho dược :DSE, DSE liều
cao, DSE liều thấp, Arbutamine,
Dipyridamole
Giao diện cho người sử dụng: có thể đặt giao
thức 8 hình ảnh x 12 giai đoạn trong 1 giao
thức
Tín hiệu nén ( nhận nhiều khung) có khả năng
cho 180s
Màn hình nhận:
Tốc độ xem lại ảnh : có thể thay đổi
Có thể so sánh với hình ảnh chuẩn
Dải xem lại ảnh có thể lựa chọn
Thu nhân ảnh tâm thu
16 đến 17 đoạn cho khả năng lựa chọn
Các chức năng giữ ảnh nhìn và đoạn có thể
thay đổi

Technical data of Nipon Danang


ProSound α6 máy chính với màn hình LCD 15 inch
Phần mềm chọn thêm Bộ phận chọn thêm Máy in, ghi chọn thêm

Phần mềm siêu âm Harmonic tương phản Khối hiển thị tín hiệu sinh lý Máy in đen trắng
CHM-ALPHA6 PEU-ALPHA6 Sony: UP-987MD
Mitsubishi: P93WD

Phần mềm phân tích CHE Khối Doppler liên tục CW Máy in màu
SOP-ALPHA6-14 UCW-ALPHA6 Sony: UP-21/23MD
Mitsubshi: CD30DW

Phần mềm mở rộng trường nhìn Khối nối Doppler liên tục CW Đầu ghi DVD
SOP-ALPHA 6-1 EU-9134 DV-800 (TEAC)
PM-A6-H004 cài sẵn

Phần mềm hiển thị Doppler thời gian thực Bộ 3D thời gian thực Đĩa thu
SOP-ALPHA 6-3 EU-9131 DDU-M01
SOP-ALPHA6-4 PM-A6-H004 cài sẵn

Phần mềm theo mode M góc tự do Phần mềm đo 3D tự động Khối tín hiệu Video đầu ra
SOP-ALPHA 6-5 SOP-Apha 6-20 EU-9119B

Phần mềm đo Profile dòng Phần mềm 3D Flow Bộ xuất tín hiệu DV
SOP-ALPHA 6-7 PM-A7-H001B
SOP-Apha 7-35

Phần mềm đo chỉ số TEI Bàn đạp chân Đầu ghi DVD
SOP-ALPHA 6-8 BD-X201ME (JVC)
MP-2345B (1 điểm) PM-A6-H002 cài sẵn
MP-2614B (3 điểm)
DVO-1000MD (SONY)
PM-A6-H003 cài sẵn

Phần mềm kết nối mạng Dicom Ổ CD-R


SOP-ALPHA 6-10 DDU-100EXP (châu Âu)
DDU-100USA (Mỹ)
PM-A6-H005 cài sẵn

Phần mềm báo cáo cấu trúc Dicom Ổ CD-R/DVD


SOP-ALPHA 6-21 DDU-200EXP (châu Âu)
DDU-200USA (Mỹ)
PM-A6-H005 cài sẵn

Phần mềm tái tạo 3D


SOP-ALPHA6-37

Phần mềm eTracking


SOP-ALPHA 6-11

Phần mềm phân tích FMD


SOP-ALPHA 6-16

Cần giữ đầu dò MP-AH0001


Hộp giữ đầu dò MP- PH0001

Phần mềm phân tích TDI


SOP-ALPHA 6-13

Phần mềm phân tích siêu âm gắng sức


SOP-ALPHA 6-15

Phần mềm phân tích KI/A-SMA


SOP-ALPHA 6-25

Phần mềm Wave Intensity


SOP-ALPHA 6-34
Các đầu dò tùy chọn: Option Probes

Đầu dò điện tử rẻ quạt lồi :Electronic Convex Sector Probes


Tần số
Góc Độ
Ứng dụng Loại đầu dò quét rộng Phụ kiện chọn thêm
(độ) (mm)
B&M Doppler/Flow

Flow:
3,08/4,00/5,00/5,71
2,11/2,5/3,08/3,64
Tổng quát ổ bụng T.H.E:1,82/2,00/2,1
UST-9123 PW: 60 60
Sản phụ khoa 1/2,50
2,11/2,5/3,08/3,64

Tổng quát ổ bụng 3,08/4,00/5,00/5,71 Flow:


Bộ gá kim sinh thiết:
Sản phụ khoa (T.H.E & T.H.E:1,82/2,00/2,1 2,11/2,5/3,08/3,64
UST-9127 60 60 MP-2473
C.H.E) 1/2,50 PW:
CHE:1,82/2,00/2,11 2,11/2,5/3,08/3,64

Tổng quát ổ bụng Flow:3,08/3,64


UST-990-5 3,64/5,00/6,67/8,00 90 60
Sản phụ khoa PW:3,08/3,64/5,00

Bộ gá kim chọc dò
Flow:3,64/4,00/5,00/
MP-2748
5,71
Âm đạo UST-9124 3,64/5,00/6,67/8,00 180 9 Bọc đầu dò
PW:3,64/4,00/5,00/5
RB-945BP-S
,71
RB-945BP-NS
Bộ gá kim chọc dò
Flow:3,08/3,64 MP-2445
Âm đạo(Loại cong) UST-984-5 3,64/5,00/5,71/6,67 PW:3,08/3,64/4,00/5 118 14 Bọc đầu dò
,00/5,71 RB-945BP-S
RB-945BP-NS
3,08/4,00/5,00/5,71 Flow:2,11/2,50/3,08/
Phẫu thuật/ Sinh thiết THE:1,82/2,00/2,11/ 3,64 Bộ gá kim sinh thiết
UST-9133 82 20
bụng 2,50 PW:2,11/2,50/3,08/3 MP-2781
CHE:1,82/2,00/2,11 ,64
5.71/8.00/10.00/ Flow:5.00/6.15
Phần nhỏ UST-9136U 13.33 7.27/8.00
100 11
THE:5.00/6.67/ PW:4.44/5.00/
7.27/8.00 5.71/6.67
Flow:3.64/4.00/5. Bộ gá kim sinh thiết tiêu
UST-676P 00/5.71 chuẩn
3.64/5.00/6.67/
Thăm khám hậu môn PW: 180 9 Bọc đầu dò
8.00
3.64/4.00/5.00/5. RB-665P-S
71 RB-665P-NS

Đầu dò trực tràng 2 bộ chấn tử: Bi-plane trans-rectal probe


Tần số
Góc Độ
Ứng dụng Loại đầu dò quét rộng Phụ kiện chọn thêm
(độ) (mm)
B&M Doppler/Flow

Flow:3,64/4,00/5,0
Rẻ 0/5,71 Bộ gá kim chọc dò
4,00/5,00/6,67/8,00 120 9
Trực tràng quạt PW:4,00/4,44/5,00/ MP-2451
Hai bộ chấn tử: 5,71 Bọc đầu dò:
UST-672-
rẻ quạt lồi và Flow:4,44/5,00/5,7 RB-665P-S
5/7,5
tuyến tính Tuyến 1/6,67 RB-665P-NS
5,00/6,67:8,00/13,33 60 -
tính PW:4,44/5,00/5,71/
6,67

Đầu dò điện tử tuyến tính: Electronic Linear Probes


Tần số Góc
Phụ kiện
Ứng dụng Loại đầu dò quét
chọn thêm
Doppler/ (độ)
B&W
Flow

5,00/7,27/10,00/13,33 Flow:5.00/6.15
Phần nhỏ mạch ngoại biên UST-5413 36
T.H.E:5,00/5,71/7,27/8,00 PW:4.44/5.00/5.71/6.67

6.67/8.00/10.00/13.33 Bộ gá kim
UST-568
Phần nhỏ Flow:5.00/6.15/7.27 50 chọc dò
THE:5.00/6.67/7.27/8.00
PW:4.44/5.00/5.71/6.67 MP-2448

UST-5710-7.5 5.00/6.67/8.00/ Flow:4.44/5.00/6.15/7.27


Phần nhỏ 60
13.33 PW:4.44/5.00/5.71/6.67

UST-579T-7.5 5.00/6.67/8.00/ Flow:4.44/5.00/6.15/7.27


Trong phẫu thuật 60
13.33 PW:4.44/5.00/5.71/6.67

5.00/6.67/8.00/ soi đường


UST-5524-7.5 Flow:4.44/5.00/6.15/7.27
Mạch ngoại biên 42 kính trong
13.33 PW:4.44/5.00/5.71/6.67
12mm

Đầu dò điện tử / Điện tử lái tia: Electronic Phased Aray Sector


T.E.E.: Trans-esophageal Examination, T.H.E.: Tissue Harmonic Echo
Phụ
Tần số
Góc quét kiện
Ứng dụng Loại đầu dò
(độ) chọn
Doppler/ thêm
B&W
Flow

Flow:2.00/2.50/3.08/3.
64
Tim UST-5299 2.11/2.50/3.08/3.64 90
PW:
2.00/2.50/3.08/3.64
CW:2.0

UST-5298 3.64/5.00/6.67/8.00 Flow:3.08/3.64


Tim nhi 90
THE:3.08/3.64 PW: 3.08/3.64/5.00
CW: 4.00
Flow:3.08/3.64/5.00/6.
15
UST-5293-5
Nội soi thực quản T.E.E 3.64/5.00/6.67 PW: 90
/8.00 3.08/3.64/5.00/5.71
CW:4.00

Đầu dò 3D (4D) thời gian thực: Real-time 3D


* Cần có sẵn EU-9131, SOP-ALPHA6-4
Tần số Góc
Độ rộng Phụ kiện chọn
Ứng dụng Loại đầu dò quét
(mm) thêm
Doppler/ (độ)
B&W
Flow

3.64/5.00/8.00/10.00
Sản khoa ASU-1010 Flow:2.11/2.50/3.08/3.64 60/60 40
THE:2.00/2.11/2.50/3. PW: 2.11/2.50/3.08/3.64
08
3.64/5.00/6.67/8.00 Bọc đầu dò
ASU-1012 Flow:3.64/4.00/5.00/5.71
Âm đạo THE:2.50/3.08/3.64/4. 140/84 10 RB-945BP-S RB-
PW: 3.64/4.00/5.00/5.71
00 945BP-NS
Đầu dò CW độc lập
* Cần có sẵn UCW-ALPHA6 and EU-9134
Tần số
Ứng dụng Loại đầu dò Phụ kiện chọn thêm
Doppler/
B&W
Flow

CW Doppler (tim) UST-2265-2 CW: 2,00 -


-

CW Doppler (mạch UST-2266-5


- CW: 5,00 -
ngoại biên)

Các đầu dò và tính năng tương thích


Công suất âm: Thiết bị ngoại vi :
• 0 đến 100%, có thể thay đổi liên tục Bộ ghi DVD recorder: DV-800, DVO-
1000MD, và
BD-X 201ME
Chức năng cài đặt sẵn:
* Tùy chọn
• 45 chương trình riêng biệt cho ứng dụng
lâm sàng rõ ràng và/hoặc người sử dụng **khối đầu ra video tương tự
• Người sử dụng có thể đặt chương trình
và/hoặc cài đặt mặc định của nhà máy Video tương tự vào/ ra
• Cài đặt ban đầu: 38 loại • Đầu ra màu: 1 kênh
• Y/C đầu ra : 1 kênh cho bộ ghi
Các kí tự và màn hình đồ họa : * tùy chọn: EU-9119B
• Vùng kí tự vào :
ID, tên, tuổi, giới tính, kí tự cần giữ lại Tính năng khác:
• Tự động dán nhãn chú giải: • Đầu ra audio tương tự (L/R): 1 kênh
Tới 120 từ hoặc hơn • Đầu vào audio tương tự (L/R): 1 kênh
• Đánh dấu cơ thể : 47 loại • Microphone đầu vào : Monaural 1 kênh
Sửa đánh dấu cơ thể để tạo đánh dấu cơ thể • Tín hiệu điều khiển DVD (RS-2323C): 1
cho người sử dụng: 24 loại, có khả năng tạo kênh
đánh dấu cơ thẻ với đầu dò đánh dấu: 4 loại
Di chuyển vị trí hiển thị
Video số đầu ra:
Đánh dấu cơ thể trẻ em: có thể quay
• DVI-D số (for DV-800): 1 kênh
• DV ra (IEEE1394)*: NTSC/PAL: 1 kênh
Menu điều khiển :
* Tùy chọn: EU-9119 + PM-A7-H001
• Panel điều khiển LCD cảm ứng (10.4
inches)
Màn hình theo dõi:

Số ổ đầu dò kết nối: Màn hình LCD phằng độ phân giải cao 15-
inch (XGA quét liên tục)
• Cho đầu dò quét điện tử : 3 ổ cắm
Đặt nghiêng, có khớp, có thể điều chỉnh độ
• Cho đầu dò độc lập*: 1 cao
* Cần có UCW-ALPHA6 và EU-9134
Các quy tắc an toàn
Các tín hiệu vào/ ra : • IEC 60601-1 Ed2.0:1988+Am1+Am2
• USB: 6 kênh Class I, Type BF

Thiết bị lưu dữ liệu : CD-R, USB


Máy in: máy in số B/W, máy in số màu Môi trường yêu cầu
Trong hoạt động
• Nhiệt độ: +10 to +40 độ C
• Độ ẩm tương đối : 30 to 75%
・ Áp suất khí quyển : 700 to 1060 hPa
Trong di chuyển và lưu trữ
• Nhiệt độ : -10 to +50 độ C
• Độ ẩm tương đối: 10 to 90%
• Áp suất khí quyển: 700 to 1060 hPa
Nguồn cấp
• 100 - 120/200 - 240V ±10%, 50 or 60 Hz,
Công suất tối đa 900 VA (có các khối tùy chọn
kết nối) hoặc 800 VA (chỉ có máy chính)
Kích thước
• Rộng 42 cm × Sâu 70 cm × Cao 130 – 155
cm
Khối lượng
Khoảng 70 kg (chỉ khối chính)

Technical data of Nipon Danang

You might also like