Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

なまえ:

KIỂM TRA BÀI 6


1.Điền giới từ hoặc X thích hợp vào chỗ trống
はなみ
a) どこ_お花見_しますか。
げつようび
b) 月曜日_なに_しますか。
えき
c) 駅_はな_かいました。
とうきょう い
d) いっしょに東京_行きませんか。
に ほ ん ご べんきょう
e) どこ_日本語_勉強しましたか。

f) あした ともだち_サッカー_します。
g) きょう ゲーム_します。それ_ パーティー_します。
h) きのう なに_たべますか。
こうえん あ
k) 公園_ともだち_会います。
かんこく い
l) おととい かぞく_韓国_行きます。

2.Dịch câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Nhật


a) Chiều chủ nhật bạn làm gì?

b) Ngày mai, gặp Tanaka ở sân bay vào lúc 7 giờ rưỡi.

c) Được nhỉ. Hãy cùng nhau đi đến siêu thị thôi.

d) Tôi mua nước trái cây ở cửa hàng bách hóa

e) Bạn có cùng đi Kyoto với tôi không?

f) Hôm qua, Yamada đã ăn tối ở nhà hàng cùng với bạn bè.
g) Bạn có cùng đi ăn với tôi ở nhà ăn trường học không?

3.Dịch câu sau từ tiếng Nhật sang tiếng Việt


にちようび ばん さけ の
a) 日曜日の晩 いっしょに お酒を 飲みませんか。

じ がっこう あ
b) 7 時に 学校で 会いましょう。

え い が み
c) きょうは ともだちと 映画を 見ます。

としょかん に ほ ん ご べんきょう ひる はん い
d) 図書館で 日本語を 勉強します。それから 昼ご飯を 行きます。

くだもの か
e) デパートで 果物を 買いました。

f) きのう しごとを しましたか。

おおさかじょうこうえん はなみ い
g) あした 大阪城公園で 花見を 行きませんか。

4.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi

You might also like