Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7 TCC Đã Chỉnh Sửa
Chuong 7 TCC Đã Chỉnh Sửa
Giảng viên: TS. Lê Thị Huệ - Bộ môn Toán kinh tế & KHDL
I. Nguyên hàm – Tích phân bất định
Định nghĩa: Giả sử hàm f(x) xác định trên miền D. Hàm số F(x)
được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên một khoảng D
nếu: F’(x) = f(x), x D.
VD:
x3 là một nguyên hàm của x2 trên R.
3
x3
10 là một nguyên hàm của x 2 trên R.
3
sinx là một nguyên hàm của cosx trên R.
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 2
I. Nguyên hàm – Tích phân bất định
Định lý: Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng D thì:
Mọi nguyên hàm của f(x) trên khoảng D đều được biểu diễn dưới
dạng: F(x) + C, với C là một hằng số.
Định nghĩa: Trong định lý trên, biểu thức F(x) + C được gọi là
biểu thức tích phân bất định của f(x) trên khoảng D.
1 2
xdx 2 x C
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 3
II. Các tính chất cơ bản của tích phân
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 4
III. Các công thức tích phân cơ bản
1
x
1dx x C x dx 1 C ( 1)
1) 2)
dx ax
x ln x C a dx ln a C,
x x x
3) 4) e dx e C
dx 1 xa dx 1 x
11) x 2 a2 2a x a C
ln 12) a2 x 2 a
arctan
a
C
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 5
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Giảng viên: TS. Lê Thị Huệ - Bộ môn Toán kinh tế & KHDL
I. Phương pháp khai triển
Sử dụng các phép biến đổi đồng nhất kết hợp với các tính chất
của tích phân để đưa tích phân cần tính về dạng tổ hợp của các
tích phân cơ bản.
x dx x( x 9)
x
Chú ý:
dx 1 1 1
[f(x) a][f(x) b] a b [f(x) b] [f(x) a] dx ; a b
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 7
II. Phương pháp sử dụng tính bất biến
Áp dụng tính bất biến của biểu thức tích phân:
a. (2x 3)5 dx dx
b. c. x e 3 x 4 2
dx
3x 4
Chú ý:
(ax b)n1
(ax b) dx
n
C; a 0;n 1
a(n 1)
dx 1 1 ax
ln ax b C; a 0; e dx e C;
ax
ax b a a
1 1
cos axdx sin ax C; sin axdx cos ax C;
a a
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 8
III. Phương pháp đổi biến số
TH1: Đối với tích phân I = f(x)dx, ta có thể đặt x = (t) là hàm đơn
điệu và có đạo hàm liên tục trên (;). Khi đó
(x) C
1
f(x)dx f (t) . '(t)dt F(t) C F
TH2: Đối với tích phân I = f[(x)].’(x)dx, ta đặt t = (x). Khi đó:
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 9
IV. Phương pháp tích phân từng phần
Công thức:
udv uv vdu
Trong đó u = u(x) và v = v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục
Hướng dẫn thực hành: P(x) là đa thức
u P(x)
u P(x) P(x).cos axdx
P(x).e dx
ax
ax dv cos axdx
dv e dx
u lnm
x u P(x)
x .ln xdx
α m P(x).sin axdx
dv sin axdx
dv x αdx
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 10
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Giảng viên: TS. Lê Thị Huệ - Bộ môn Toán kinh tế & KHDL
I. Tích phân hàm phân thức hữu tỷ
dx 1 1 1
x2 bx c dx dx
x 2 x1 x x 1 x x 2
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 12
I. Tích phân hàm phân thức hữu tỷ
3. Tích phân dạng mx n
ax2 bx c dx
mx n p(2ax b) q
ax 2 bx c dx ax 2 bx c dx ax 2 bx c dx
q
p ln ax 2 bx c 2
dx
ax bx c
VD:
x6 1 2x 2 dx
x 2 2x 5 dx
2 x 2 2x 5
dx 5 x 2 2x 5
1 2 5 x 1
ln x 2x 5 arctan C
2 2 2
4. Tích phân dạng
P(x) mx n
x 2 bx c dx Q(x)dx ax 2 bx c dx
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 13
II. Tích phân hàm căn thức
dx
VD: I1 x 1 x dx
3 2
I2 =
x x 4 +1
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 14
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Giảng viên: TS. Lê Thị Huệ - Bộ môn Toán kinh tế & KHDL
I. Khái niệm tích phân
Bài toán:
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục và không âm trên [a, b].
Tính diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x),
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b.
y
B
A
a b x
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 16
I. Khái niệm tích phân
Phân tích tình huống:
Diện tích hình thang cong AabB được xấp xỉ bởi tổng:
n 1 n1
S S
k 0
k f(
k 0
k ).x k
y
CD
B
A
a x1 … xk xk+1 b x
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 17
I. Khái niệm tích phân
Cho hàm số y = f(x) bất kỳ xác định trên [a;b].
Thực hiện chia đoạn [a;b] thành n đoạn nhỏ bất kỳ bởi các điểm
chia: a = x0 < x1 < x2 < … < xn = b
sao cho độ dài mỗi đoạn [xk; xk+1] không vượt quá 2(b – a)/n.
Trên mỗi đoạn [xk; xk+1] có độ dài xk = xk+1 – xk ta chọn điểm k
n1
bất kỳ và lập tổng (tổng tích phân): Sn f(k ).x k
k 0
Định nghĩa: Với mọi cách chia đoạn [a;b] và cách chọn điểm k nếu giới
n1
hạn sau tồn tại hữu hạn: lim
n
f( ).x I
k 0
k k
thì hàm f(x) được gọi là khả tích trên đoạn [a;b] và số I được gọi là tích
phân xác định cuả f(x) trên [a;b].
b
Ký hiệu: I f(x)dx
a
Chú ý: Tích phân xác định của hàm số f(x) trên [a;b] (nếu có) là một số và
nó không phụ thuộc vào tên biến dưới dấu tích phân.
b b b
Cho hàm số f(x) liên tục trên [a, b] và f(x) ≥ 0 với mọi x [a, b].
Hình phẳng giới hạn bởi trục hoành Ox, các đường thẳng x = a, x
= b và đồ thị hàm số y = f(x) được gọi là một hình thang cong.
Tích phân xác định của hàm f(x) trên [a, b] bằng diện tích của hình
thang cong đó ( phần gạch chéo)
f(x)dx S
a
aABb
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 19
II. Điều kiện khả tích
Điều kiện cần: Nếu hàm số f (x) khả tích trên đoạn [a, b] thì
f(x) bị chặn trên đoạn [a;b].
Điều kiện đủ (các lớp hàm khả tích) Hàm số f (x) xác định trên
đoạn [a, b] khả tích trên đoạn đó nếu nó thoả mãn một trong
các điều kiện sau đây:
3) f(x) bị chặn và chỉ có một số hữu hạn điểm gián đoạn trên
[a, b].
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 20
III. Tính chất của tích phân xác định
6) Nếu f(x) liên tục trên [a;b] thì tồn tại ít nhất một điểm
(a;b) sao cho: b
f(x)dx f().(b a)
a
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 21
IV. Công thức Newton - Leibnitz
Công thức Newton – Leibnitz
Nếu f (x) là một hàm số liên tục trên [a, b] và F (x) là một
nguyên hàm bất kỳ của f(x) trên đoạn [a, b] thì:
b
b
f(x)dx F(x)
a
a
F(b) F(a)
0
3 0 3 3
1
1
(2x e
x 2 x
)dx (x e ) 1 e 1 e
0
0
2
2
dx 1 1
1
x 2
x1
1
2 2
1
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 23
V. Phương pháp đổi biến
ln 8
I2
ln 3
e x 1dx
2tdt
Đặt t e 1 e t 1;e dx 2tdt dx 2
x x 2 x
t 1
Khi x ln3 t 2; x ln 8 t 3
3 3
2t 2 1
I2 2 dt 2 1 2 dt
2 t 1 2 t 1
1 t 1 3
3
2 t ln 2 ln
2 t 1 2 2
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 24
VI. Phương pháp tích phân từng phần
b b
b
Công thức udv uv
a
a
vdu
a
Các dạng tích phân cơ bản như phần tích phân bất định
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 25
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Giảng viên: TS. Lê Thị Huệ - Bộ môn Toán kinh tế & KHDL
I. Tích phân suy rộng với cận vô hạn (loại 1)
được gọi là tích phân suy rộng của f(x) trên [a; +).
Tích phân suy rộng được gọi là hội tụ nếu giới hạn vế phải tồn
tại hữu hạn, được gọi là phân kỳ nếu giới hạn vế phải là vô hạn
hoặc không tồn tại.
VD 1: Tính các tích phân:
dx dx
I x2
I 1 x
I
0
cos xdx
1 2
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 27
I. Tích phân suy rộng với cận vô hạn (loại 1)
b. Tích phân suy rộng của f(x) trên (-; a]:
a a
a
Tính chất: f(x)dx f(x)dx f(x)dx
a
VD3:
dx
I
1 x 2
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 28
I. Tích phân suy rộng với cận vô hạn (loại 1)
Chú ý: Nếu f(x) có 1 nguyên hàm là F(x) trên khoảng
tính tích phân thì ta tính như sau
a
f(x)dx F(x) a lim F(x) F(a)
x
a
a
f(x)dx F(x) F(a) lim F(x)
x
f(x)dx F(x) lim F(x) lim F(x)
x x
Giả sử f(x) liên tục trên [a;b) và lim f(x) . Khi đó:
x b
b t
được gọi là tích phân suy rộng của f(x) trên đoạn [a;b]
Giả sử f(x) liên tục trên (a;b] và lim f(x) . Khi đó:
x a
b b
được gọi là tích phân suy rộng của f(x) trên đoạn [a;b]
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 30
II. Tích phân suy rộng loại 2 (tự đọc)
Giả sử f(x) liên tục trên (a;b) và lim f(x) ; lim f(x)
x b x a
b v
f(x)dx
a
lim f(x)dx
v b
u a u
được gọi là tích phân suy rộng của f(x) trên đoạn [a;b].
Tính chất:
b c b
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 31
II. Tích phân suy rộng loại 2 (tự đọc)
dx 1 ln x 1 ln x
0 0
1
0 dx dx
1 x 2
x x
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 32
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Giảng viên: TS. Lê Thị Huệ - Bộ môn Toán kinh tế & KHDL
I. Ứng dụng của tích phân bất định
1. Tìm hàm quỹ vốn khi biết hàm đầu tư
K’(t) = I(t)
K(t) I(t)dt
Hằng số C trong tích phân được xác định nhờ giả thiết K(t0) = K0
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 34
I. Ứng dụng tích phân bất định
VD: Giả sử lượng đầu tư tại thời điểm t có dạng hàm số:
Giải:
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 35
I. Ứng dụng tích phân bất định
My = f(x)
Hằng số C trong tích phân bất định trên được xác định nhờ giả
thiết Ty(x0) = y0.
Chú ý:
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 37
II. Ứng dụng tích phân xác định
Cho hàm cầu đối với một sản phẩm: p = D-1(Q) và điểm cân
bằng thị trường (p0, Q0).
Q0
(Q)dQ p0Q0
1
CS D
0
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 38
II. Ứng dụng tích phân xác định
2. Thặng dư của nhà sản xuất
Cho hàm cung đối với một sản phẩm: p = S-1(Q) và điểm cân
bằng thị trường (p0, Q0).
Q0
(Q)dQ
1
PS p0 Q0 S
0
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 39
II. Ứng dụng tích phân xác định
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 40
II. Ứng dụng tích phân xác định
4/2022 lthue@vnu.edu.vn 41