Professional Documents
Culture Documents
GRAMMAR STRCUTURE
GRAMMAR STRCUTURE
Cấu trúc với have / get: nhờ vả hoặc khiến ai đó làm gì (thể truyền khiến)
Cấu trúc used to / be used to / get used to
Cấu trúc too…..to: quá….đến nỗi không thể (với tính từ)
S + be + too + adj + (for somebody) + to V
Cấu trúc too…..to: quá …….đến nỗi không thể (với trạng từ)
S + V + too + adv + (for somebody) + to V
Mệnh đề quan hệ
N (chỉ người) + WHO + V + O
N (chỉ người) + WHOM + S + V
N (chỉ vật) + WHICH + V + O hoặc là N (chỉ vật) + WHICH + S + V
N (chỉ nơi chốn) + WHERE + S + V hoặc là N (nơi chốn) + IN WHICH + S + V
N (chỉ người/vật) + WHOSE + N + V
Mệnh đề quan hệ không xác định thường được ngăn với mệnh đề chính bởi các dấu phẩy. Danh
từ đứng trước thường là tên riêng hoặc trước các danh từ thường có các từ như: this, that,
these, those, my, his her…đứng trước.