Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Cấu trúc chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành và ngược lại

Cấu trúc: so that / such that: quá … đến nỗi mà

Cấu trúc với have / get: nhờ vả hoặc khiến ai đó làm gì (thể truyền khiến)
Cấu trúc used to / be used to / get used to

Cấu trúc too…..to: quá….đến nỗi không thể (với tính từ)
S + be + too + adj + (for somebody) + to V

Cấu trúc too…..to: quá …….đến nỗi không thể (với trạng từ)
S + V + too + adv + (for somebody) + to V

Cấu trúc enough …to: đủ để làm gì đó (với tính từ)


S + be + adj + enough (for somebody) + to V

Cấu trúc enough …to: đủ để làm gì đó (với trạng từ)


S + V + adv + (for somebody) + to V

Cấu trúc thật là ………. để làm gì đó


It is + adj + (for somebody) + to V

Cấu trúc cảm thấy thế nào khi làm việc gì đó


S + find + it + adj + to V

Cấu trúc diễn tả khó khăn khi làm việc gì đó


S + have / has + difficulty (in) + V-ing
Cấu trúc spend / take ( dành / tốn thời gian để làm gì đó)
S + spend + time + V-ing
It + take / took + O + time + to V

Cấu trúc bị động

Cấu trúc câu tường thuật - dạng câu trần thuật


S + said + (that) + S + V (lùi thì)
S + told + O + (that) + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng câu hỏi yes/no và câu hỏi với từ để hỏi Wh-word
S + asked + O + if / whether + S + V (lùi thì)
S + asked + O + wh-word + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng câu mệnh lệnh
S + asked / told + S + (not) + to V
Đổi các từ chỉ định, trạng từ và cụm trạng từ trong câu tường thuật
This  that
These  those
Now  then
Here  there
Today  that day
Tonight  that night
Yesterday  the day before / the previous day
Tomorrow  the next day/ the day after / the following day
ago  before
last month  the month before
next month  the month after / the following month

Cấu trúc câu điều kiện loại 1


If + S + V (thì hiện tại đơn), S + will + V

Cấu trúc câu điều kiện loại 2


If + S + V (thì quá khứ đơn), S + would + V

Cấu trúc câu điều kiện loại 3


If + S + V (thì quá khứ hoàn thành), S + would have + V3
Thì quá khứ hoàn thành: S + had + V3/Ved

Although / even though / though + mệnh đề (S+V)


Despite / In spite of + danh từ / cụm danh từ / V_ing
Because / As + mệnh đề (S+V)
Because of + danh từ / cụm danh từ / V_ing

Mệnh đề quan hệ
N (chỉ người) + WHO + V + O
N (chỉ người) + WHOM + S + V
N (chỉ vật) + WHICH + V + O hoặc là N (chỉ vật) + WHICH + S + V
N (chỉ nơi chốn) + WHERE + S + V hoặc là N (nơi chốn) + IN WHICH + S + V
N (chỉ người/vật) + WHOSE + N + V

Mệnh đề quan hệ không xác định thường được ngăn với mệnh đề chính bởi các dấu phẩy. Danh
từ đứng trước thường là tên riêng hoặc trước các danh từ thường có các từ như: this, that,
these, those, my, his her…đứng trước.

Cấu trúc “congratulate” Chúc mừng ai đó ……


 S + congratulate somone on + V_ing
Cấu trúc “apologize” Xin lỗi ai đó…………..
 S + apologize + to + O + for + V_ing
Cụm từ diễn tả sở thích
Like / love / hate / enjoy + V_ing / something
Be interested in + V_ing / something
Be fond of + V_ing / something
Be keen on + V_ing / something

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn


S1 + be + adj-er + than + S2
e.g. Nam is taller than Hoa.
Kim is friendlier than Katie.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài
S1 + be + more + adj + S2
e.g. English is more difficult than music.
My car is more expensive than her car.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn
S + be + the + adj – est
e.g. You are the youngest in the house.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài
e.g. Their house is the most beautiful in the town.
Cấu trúc so sánh bằng
S1 + be + as + adj + as + S2
e.g. My bag is as cheap as her bag.
Tính từ bất quy tắc
Good (tốt, giỏi) – better – the best
Bad (dở, tệ)– worse – the worst
Far (xa) – farther / further – the farthest / the furthest.
Trạng từ bất quy tắc
Good – well
Fast – fast
Hard – hard
Late – late
Cấu trúc “suggest” dùng để ra đưa gợi ý, đề xuất
S + suggest + V_ing
S + suggest + that + S + (should) + V

Chủ ngữ Tính từ sở hữu Tân ngữ


(đứng sau động từ / giới từ
I my me
He his him
She her her
It its it
We our us
You your you
They their them

You might also like