Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

ANKEN 2

Bài 1. Cho anken A có công thức C6H12 tác dụng với HCl chỉ thu được 1 sản phẩm cộng duy nhất. Tìm
CTCT đúng của A.
Bài 2. Thực hiện phản ứng tách H2 của 2-metylpentan thì thu được mấy anken (không kể đồng phân hình
học)
Bài 3. Nhận biết các khí sau để riêng biệt: CO2; CH4; C2H4; H2; O2.
Bài 4. Tách C2H4 tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm C2H4, CO2, SO2, CH4, N2, O2.
Bài 5. Chất X có CTPT là C4H8. X phản ứng chậm với Brom nhưng không phản ứng với dung dịch KMnO4.
Tìm CTCT của X.
Bài 6: Cho 0,74 g hỗn hợp A gồm CH4 và 1 anken lội qua dd Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng lên 0,42
g, đồng thời thể tích hh khí giảm 1/3. Xác định A và tính dA/kk = ?
Bài 7: Cho 0,728 (l) hh 2 hiđro cacbon mạch hở qua dd Br2 dư thấy có 2 g Br2 phản ứng và còn 0,448 (l) khí
bay ra . Đốt cháy 0,728 (l) hỗn hợp khí trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 đựng 50 g dd H 2SO4
90%, sau đó dẫn qua dd Ca(OH)2 dư thấy có 7,75 g kết tủa.
a. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon.
b. tính C% của dd H2SO4 sau thí nghiệm.
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hh C2H4 và hiđrocacbon X thu được 8,96 (l) CO2 và 9 g H2O.
a. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
b. ở cùng 1 điều kiện, m (g) hh trên có thể tích bằng thể tích của 6,4 (g) O2. Xác định X và % thể tích
của các khí trong hỗn hợp đầu.
Bài 9: Đốt cháy 1,4V (l) hỗn hợp khí A gồm 2 olefin cần dùng 6,2V (l) O2 ở cùng điều kiện.
a. Xác định CTPT của 2 olefin, biết olefin chứa nhiều C hơn chiếm khoảng 40-50% thể tích hỗn hợp A.
b. Xác định % khối lượng các olefin trong A.
c. Trộn 2,352 (l) hh A với V (l) H2 (đktc) rồi đun nóng với bột Ni xt, hh khí sau phản ứng cho đi từ từ qua
dd Brom, thấy Brom nhạt màu và khối lượng bình tăng 1,44665 g. Tính M ankan= ? và Vhiđrô = ?.
Biết H = 100 % và tỉ lệ số mol, của các ankan bằng tỉ lệ mol của các anken tương ứng ban đầu.
Bài 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol C2H4; 0,3 mol H2. Dẫn A đi qua Ni đun nóng một thời gian thu hỗn hợp
khí B có tỷ khối so với H2 là 7,75. Tính hiệu suất phản ứng?
Bài 10: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25. Dẫn X qua bột Ni nung nóng có
hiệu suất 75% thu được hỗn hợp Y. Tính tỉ khối của Y so với H2 (cho các thể tích khí đo cùng đk).
Bài 11. Hỗn hợp A gồm C2H4 và H2 có d = 7,5 . Đem hỗn hợp A qua Ni, t thu được hỗn hợp B có d
o
=9
A/H 2 B/H 2

a. Giải thích tại sao tỉ khối hơi tăng.


b. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A, B.
c. Tính hiệu suất phản ứng.
Bài 12. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H4, 0,3 mol C3H6 và 0,5 mol H2. Dẫn X qua bột Niken nung nóng. Sau 1
thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm
3,64 gam và đã có 16 gam Brom tham gia phản ứng. Tìm Hpư ?
Bài 13: Hỗn hợp khí A gồm hidro và một olefin có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho hỗn hợp A đi qua ống đựng bột Ni
nung nóng (thể tích không đáng kể) thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối (hơi) so với hidro là 23,2, hiệu suất
phản ứng là b%. Tìm CTPT có thể có của olefin và hiệu suất phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp B (ở 81,90C và 1 atm) và dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 128 gam
dung dịch H2SO4 98% thì nồng độ H2SO4 bị pha loãng thành 62,72%. Tính V.
Bài 14: Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H4, 0,5 mol C3H6 và 0,75 mol H2. Dẫn X qua bột Niken nung nóng, sau 1
thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm
2,94 gam. Coi khả năng phản ứng hidro hóa của 2 anken là như nhau. Tìm hiệu suất của phản ứng?
Bài 15. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H4, 0,3 mol C3H6 và 0,5 mol H2. Dẫn X qua bột Niken nung nóng. Sau 1
thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm
3,22 gam và đã có 14,4 gam Brom tham gia phản ứng. Tìm Hpư đối với mỗi anken

You might also like