Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

KIỂM TRA QUẢN TRỊ LOGISTICS

ĐỀ SỐ 2

Thời gian: 120 phút

A. LÝ THUYẾT (4 điểm)

Câu 1: Bước đầu tiên trong chiến lược tìm kiếm nhà cung cấp là.

A. Phân tích B. Đánh giá


C. Tập hợp thông tin D. Liên lạc gửi mail, gọi điện
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. “Nên phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi phí logistics để tối
thiểu hóa chi phí từng hoạt động”.
B. “Nên phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi phí logistics để tối ưu
hóa từng hoạt động”.
C. “Không nên và không thể phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi
phí logistics, bởi chúng không có quan hệ mật thiết với nhau”.
D. “Không nên và không thể phân tích riêng lẻ từng hoạt động logistics và chi
phí logistics, bởi chúng có quan hệ mật thiết, luôn tác động qua lại lẫn nhau,
ảnh hưởng và bổ sung cho nhau”.
Câu 3: Dòng thông tin trong quản trị logistics là dòng
A. Một chiều B. Hai chiều
C. Ba chiều D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Kế hoạch chiến lược trong dòng thông tin hoạch định phối hợp bao gồm hai
mục tiêu chính đó là
A. Marketing và tài chính B. Marketing và vận tải
C. Giao nhận và vận tải D. Vận tải và bảo hiểm
Câu 5: Hệ thống thông tin nào là thành phần cuối cùng trong hệ thống thông tin
Logistics Trang 316
A. Hệ thống lập kế hoạch B. Hệ thống thực thi
C. Hệ thống nghiên cứu và thu thập thông tin D. Hệ thống báo cáo
Câu 6: Chức năng nào của hệ thống thông tin logistics tập trung vào các công cụ
phần mềm nhằm hỗ trợ các nhà quản trị nhận ra, đánh giá và so sánh các phương
án chiến lược và chiến thuật Logistics.
A. Chức năng tác nghiệp B. Chức năng kiểm soát
C. Chức năng phân tích và ra quyết định D. Chức năng hoạch định chiến lược
Câu 7: Triết lý của dịch vụ khách hàng là? Dịch vụ khách hàng là các hoạt động tạo
giá trị cho khách hàng
A. Ảnh hưởng chi phí bán hàng B. Ảnh hưởng lợi nhuận
C. Ảnh hưởng thực hiện đơn hàng D. Ảnh hưởng thói quen mua hàng của khách hàng
Câu 8: Cấu trúc nhà kho được thiết kế theo hình nào.? Có ba kiểu bố trí kho hàng chính mà các
công ty sử dụng để tổ chức các hoạt
A. U và M B. H và I động của nhà kho: hình chữ U, hình chữ
I và hình chữ L.
C. U và H D. U và L
Câu 9: Khi hệ thống xảy ra thiếu hàng thì sẽ có các hậu quả nào?
A. Mất lợi nhuận và dịch vụ B. Mất doanh số và chi phí
Trang 155
C. Mất doanh số và khách hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Các dạng hư hỏng hàng hóa xảy ra trong quá trình vận chuyển.?
A. Hư hỏng dễ thấy B. Hư hỏng nội tì
C. A & B đúng D. A &B sai
Câu 11: Mục tiêu của chiến lược vận tải.?
A. Chi phí hoa hồng người thuê B. Chất lượng dịch vụ khách hàng
C. A & B đúng D. A &B sai
Câu 12: Khi lựa chọn tuyến đường vận tải biển kinh tế đi tuyến Châu Âu phải qua
kênh đào?
A. KRA Trang 228 B. Panama
C. Suer D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Hồ sơ bồi thường trong vận tải khi hàng hóa hư hỏng bắt buộc phải có:
A. Packing List B. Vận đơn
C. Biên bản giám định D. Hóa đơn thương mại
Câu 14: Để xây dựng chiến lược vận tải cần làm công việc gì?
A. Xem hàng nguy hiểm B. Xem hàng đóng vào container
C. Dự báo nhu cầu vật tư hàng năm D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Trường hợp giá mua trên thị trường ổn định hoặc có xu hướng giảm thì
áp dụng:
A. Mua tức thời Trang 134 B. Mua trước
C. Mua lại D. Mua điều chỉnh
Câu 16: Chìa khóa cốt lỗi để thục hiện chiến lược logistics là cân bằng giữa
A. Chí phí và Lợi nhuận B. Chi phí và doanh thu
C. Chi phí và vị trí D. Chi phí và dịch vụ
Câu 17: Đâu là chức năng của kho hàng.?
A. Cung ứng hàng hóa B. Gom hàng Trang 156

C. Dịch chuyển hàng hóa D. Dán nhãn hàng hóa


Câu 18: Phương thức vận tải nào linh hoạt nhất.?
A. Bộ B. Thủy
C. Sắt D. Hàng không
Câu 19: Khách hàng xa nơi sản xuất có nhu cầu mua lớn thì thiết kế mạng lưới vận
tải nào.?
A. Vận tải thẳng với tuyến đường vòng
B. Vận tải đáp ứng nhanh
C. Vận tải thẳng đơn giản
D. Vận tải thẳng qua trung tâm phân phối Trang 245, 246

Câu 20: Loại kho nào giúp tổ chức tiến hành phân phối đầu ra
A. Kho nguyên vật liệu B. Kho ngoại quan
C. Kho Thành phẩm D. Kho hóa chất
Câu 21: Hệ thống kho nào được sử dụng trong phương thức phân phối truyền
thống.
A. Hệ thống kho kéo B. Hệ thống kho đẩy
C. Hệ thống kho CFS D. Tất cả đều đúng
Câu 22: “Tìm sản phẩm và vị trí cất giữ” là quá trình tác nghiệp kho nào.?
A. Bảo quản B. Tập hợp đơn hàng
C. Chuẩn bị vận chuyển D. Chất xếp hàng
Câu 23: “Đóng gói, dán nhãn” là quá trình tác nghiệp kho nào.?
A. Bảo quản B. Tập hợp đơn hàng
C. Chuẩn bị vận chuyển D. Chất xếp hàng
Câu 24: Để kiểm soát khách hàng khó tính trong dịch vụ khách hàng logistics thì
cần phải?
A. Giảm giá bán B. Tăng chiết khấu, khuyến mãi
C. Lắng nghe để hiểu D. Xử lý tình huống
Câu 25: Trường hợp giá mua trên thị trường tăng nhanh thì áp dụng:
A. Mua tức thời B. Mua trước
C. Mua lại D. Mua điều chỉnh
Câu 26: Khách hàng gần nơi sản xuất có nhu cầu mua lớn thì thiết kế mạng lưới
vận tải nào.?
A. Vận tải thẳng với tuyến đường vòng
B. Vận tải đáp ứng nhanh
C. Vận tải thẳng đơn giản
D. Vận tải qua trung tâm phân phối
Câu 27. Loại kho nào dùng để phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu thường gọi là
hàng lẻ
A. Kho CFS B. Kho Cross-Docking
C. Kho bảo thuế D. Kho hoàn thuế
Câu 28: Thuật ngữ Cross-Docking là chỉ cái gì?
A. Một mô hình kho B. Một loại hình vận tải
C. Một loại chứng từ vận tải D. Một hợp đồng
Câu 29: Giữa kho và bộ phận nào không có mối quan hệ.
A. Vận tải B. Chi phí Logistics
C. Dịch vụ khách hàng D. Marketing
Câu 30: Loại kho nào cho phép để hàng hóa bị vi phạm cấm xuất, nhập chờ xử lý?
A. Kho bảo thuế B. Kho ngoại quan Trang 163
C. Kho CFS D.Tất cả đều đúng
Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hồi?

A. Bản chất và tầm quan trọng của logictics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi ngành và ở
các vị trí trong kênh phân phối.

B. Logictics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao
dịch vụ khách hàng.

C. Logictics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logictics phát triển
mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí.

D. Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi cung
ứng hiện tại và tương lai.

Câu 32. Xu hướng phát triển thứ nhất của logictics là:

A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng
trong các lĩnh vực của logictics.

B. Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho phương
pháp

logictics đẩy theo truyền thống.

C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến.

D. Tất cả đều đúng

Câu 33. Chi phí cho các dịch vụ hàng dự trữ bao gồm?
Trang 92
A. Kho bãi và vận tải B. Bảo hiểm và thuế

C. Dự trữ và tồn kho D. Kho thuê và hao mòn


vô hình
Câu 34. Các chi phí như: tìm kiếm nguồn hàng, thực hiện quy trình đặt hàng (giao
dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng, thông báo qua lại…thuộc nhóm chi phí:

A. Chi phí tồn trữ B. Chi phí mua hàng

C. Chi phí đặt hàng D. Tất cả đều đúng

Câu 35. Thuật ngữ “Procurement” tương ứng với thuật ngữ nào sau đây?

A. Transportation B. Warehousing

C. Purchasing D. Purchase Order

Câu 36. Các mô hình tồn kho nhằm mục đích giải quyết vấn đề gì?

A. Phải đặt bao nhiêu hàng là tối ưu? B. Phải ký hợp đồng như
thế nào?

C. Nên vận chuyển hàng về kho bằng phương thức nào? D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 37. Yếu tố công cụ vận tải cấu thành chi phí trong vận tải bao gồm 2 thành
phần đó là?

A. Hàng hoá và con người B. Phương tiện vận tải và bao bì


Trang 220

C. Sức kéo và sức chở D. kho bãi và chi phí

Câu 38. Hệ thống nào do một trung tâm điều tiết dự trữ chung?

A. Hệ thống kéo B. Hệ thống vận tải


Trang 93
C. Hệ thống dự trữ D. Hệ thống đẩy

Câu 39. Các Dịch vụ nào sau đây được gọi là dịch vụ đặc thù?

A. GOH/Trucking Trang 64 B. Giao nhận hàng xuất nhập khẩu

C. Làm theo yêu cầu KH D. Khai báo hải quan


Câu 40. Hao mòn vô hình là loại chi phí thuộc nhóm chi phí logistics nào?

A. Chi phí vận tải B. Chi phí dự trữ Trang 92

C. Chi phí sản xuất D. Chi phí marketing

Câu 41. Công ty X có mức nhu cầu về một loại sản phẩm là 10.000 đv/năm, mức sử
dụng đều. Khả năng sản xuất của công ty là 80 đơn vị / ngày. Số ngày làm việc
trong năm là 250 ngày, chi phí một lần đặt sản xuất là 2.000.000 đồng. Chi phí lưu
giữ tồn kho là 3.200 đ/đơn vị - tháng. Hãy xác định qui mô lô hàng sản xuất tối ưu
và giá trị tồn kho cao nhất. Biết rằng mỗi khi bắt đầu lô sản xuất lượng tồn kho là
Nhu cầu hàng năm: Da = 10.000 đv/năm
200 đơn vị Mức sản xuất hàng năm: P = 80 x 250 = 20.000 đv/năm
Chi phí một lần đặt sản xuất: S= 2.000.000 đồng/lần
Chi phí tồn kho theo năm: H = 3.200 x 12 = 38.400 đv/năm
Qui mô lô hàng sản xuất tối ưu: Q* = 1443
A. 1443 B. 1743

C. 1598 D. 1600

Câu 42. Một doanh nghiệp kinh doanh đồ trang trí có nhu cầu cả năm là 1.500đvsp.
Chi phí cho 1 lần đặt hàng là 250.000đ, chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị hàng 1 năm là
12.000đ. Biết mỗi lần đi mua hàng mất 8 ngày, 1 năm làm việc 300 ngày. Hãy xác
định sản lượng đơn hàng tối ưu:
Nhu cầu cả năm: D = 1.500
Chi phí cho 1 lần đặt hàng: S = 250.000
A. 150 đvsp Chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị 1 năm: H = 12.000
Sản lượng đơn hàng tối ưu Q* = Căn (2DS/H) = 250
B. 250 đvsp

C. 350 đvsp D. 450 đvsp

Câu 43. Một doanh nghiệp A có nhu cầu về sản phẩm hàng tháng là 5000đvsp. Chi
phí cho 1 lần đặt hàng là 500.000đ, chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị hàng 1 năm là
20.000đ. Hãy xác định sản lượng đơn hàng tối ưu:
Nhu cầu hàng tháng: D = 5.000
A. 1932 đvsp Chi phí 1 lần đặt hàng: S = 500.000
Chi phí tồn trữ 1 đơn vị/1 tháng: H = 20.000 B. 1832 đvsp
Sản lượng đơn hàng tối ưu: Q* = căn (2DS/H) = 500

C. 1632 đvsp D. 1732 đvsp

Câu 44. Logistics bên thứ ba (3PL – Third Party Logistics):


A. thay mặt cho chủ DN đứng ra quản lý thực hiện các DV logistics cho từng bộ phận
chức năng

B. gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vật chất KHKT của mình với tố chức
khác để thiết kế, XD, và vận hành chuỗi Logistics

C. Đứng ra cung cấp các dịch vụ đơn lẻ (phương tiện, kho bãi, thủ tục…)

D. Là doanh nghiệp phụ trách tổ chức các hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập
khẩu.

Câu 45. Đâu là công nghệ quản lý kho xử dụng chíp?


A. Bar code B. RFID
C. QR D. WMS
Câu 46. Khu vực “Inbound” trong thiết kế nhà kho có chức năng gì?
A. Tiếp nhận hàng B. Phân phối
C. Nhập hàng D. Thông tin hàng
nhập
Câu 47. Thuật ngữ “CBM” trong tính giá cước vận tải có nghĩa là gì?
A. Số thùng hàng B. Số khối hàng
C. Số container D. Số tấn
Câu 48. Kho có bao nhiêu hoạt động chính?
A. 16 B. 18
C. 20 D. 22 Trang 200

Câu 49. Thuật ngữ “Put Away” có nghĩa là gì?


A. Lưu trữ B. Phân phối
C. Giao hàng D. Thông tin
Câu 50. Một kho hàng có thông tin dự trữ hàng báo cáo như sau:
Đvt: sản phẩm
Tháng Đầu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cuối
kỳ kỳ
Tồn 2300 3200 4567 2134 2235 7567 1123 234 435 2289 3985 1351
Hãy xác định dự trữ bình quân của kho?
A. 3784 sản phẩm B. 2378 sản phẩm
C. 2245 sản phẩm D. 2691 sản phẩm
B. BÀI TẬP (6 điểm)

Câu 1(1,5 điểm): Một công ty bách hóa có 4 cửa hàng , , , có nhu cầu về một loại
hàng tương ứng là 60, 70, 40, 30 (tấn). Công ty đã đặt mua loại hàng đó ở 3 xí nghiệp ,
, với khối lượng tương ứng là 100, 80, 20 xí nghiệp (tấn). Giá cước vận chuyển hàng
(ngàn đồng/tấn) từ một đến một cửa hàng cho trong bảng sau.

Cửa hàng 1 Cửa hàng 2 Cửa hàng 3 Cửa hàng 4


Xí nghiệp 1 2 1 4 3
Xí nghiệp 2 5 3 2 6
Xí nghiệp 3 6 2 1 5
Hãy xác định tổng chi phí vận tải của công ty.?

Câu 2 (1,5 điểm): Một Công ty Luyện Kim dự tính mua 200.000 tấn Sắt nguyên liệu
sau đó đưa vào dự trữ ở 4 kho phân phối. Công ty phải xây dựng phương án phân phối
Sắt nguyên liệu cho 4 kho như thế nào cho hợp lý. Biết rằng những dữ liệu báo cáo ở 4
kho cho như sau: anh (chị) phải trình bày chi tiết cách tính và lập luận phương án.

Kho Dự trữ hiện có Nhu cầu theo dự Sai số dự báo Xác suất đảm
(tấn) báo (tấn) (tấn) bảo dự trữ (%)
1 5.000 30.000 3.000 90
2 10.000 40.000 4.000 95
3 25.000 60.000 6.000 90
4 30.000 80.000 8.000 95

Với Pr = 90% thì Z = 1,28 ; Pr = 95% thì Z = 1,65

Câu 3 (1,5 điểm). Một công ty trung bình một ngày bán được 60 đơn vị hàng, một năm
công ty làm việc được 340 ngày, chi phí đặt hàng cho một đơn vị là 45 usd, giá một đơn
vị hàng hóa là 120 usd/đv, chi phí quản lý đơn hàng chiếm 20% giá trị hàng hóa.

a) Xác định mức đặt hàng tối ưu của công ty.


b) Tính lượng tồn kho lúc đặt hàng và số lần đặt hàng tối ưu.
c) Tính tổng chi phí tồn kho.
d) Nếu lượng tồn kho an toàn là 60 đơn vị thì tổng chi phí tồn kho tối ưu cho các trường
hợp trên là bao nhiêu.
Dùng giả thuyết của câu d, xác định điểm đặt hàng mới nếu biết mỗi lần đi mua hàng
mất 9 ngày không kể ngày nghĩ lễ.

Câu 4 (1,5 điểm). Hãy chọn chào hàng thích hợp

Chào hàng 1: Chào bán xe tải Komatsu với giá FOB Osaka Port 3.500USD/chiếc. Thanh
toán bằng T/T 30% ngay khi giao hàng, 20% sau khi giao hàng 3 tháng và phần còn lại
sau khi thời hạn bảo hành kết thúc. Giao hàng trong vòng một tháng kể từ ngày ký hợp
đồng. Bảo hành 15 tháng kể từ ngày giao hàng.

Chào hàng 2: Chào bán xe tải Komatsu với giá CIF Da Nang Port 3.540USD/chiếc.
Thanh toán bằng T/T 10% ngay khi kí hợp đồng, 20% ngay khi giao hàng, 30% sau khi
hàng về đến cảng Đà Nẵng 2 tháng và phần còn lại thanh toán khi thời hạn bảo hành kết
thúc.Giao hàng trong vòng 2 tháng kể từ ngày kí hợp đồng. Bảo hành 12 tháng kể từ
ngày giao hàng.

Thời gian vận chuyển là 15 ngày. Cước phí vận chuyển từ Nhật về Việt Nam la
30USD/chiếc.Tỷ suất phí bảo hiểm là 0.25%. Lãi suất ngân hàng là 20%/năm (360
ngày).

-----Hết----

Giảng viên

Đã ký

TS. Hà Minh Hiếu

You might also like