Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

1

TRƯỜNG THCS SƠN TÌNH

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II


MÔN TOÁN – LỚP 6

Tổ
ng
%
Mức độ đánh giá
điể
(4-11)
Nội m
Chư
T dung/đ (1
ơng/
T ơn vị 2)
Chủ
(1 kiến Vận
đề Nhận Thông Vận
) thức dụng
(2) biết hiểu dụng
(3) cao
T T T T
N T N T N T N T
K L K L K L K L
Q Q Q Q
1 Phâ Mở 3 7,5
n số rộng (0, %
phân 75
số, đ)
phân số
bằng
nhau
2

1
Các (1
phép ,0 10
tính đ) %
cộng,
trừ
10
nhân, 1
%
chia về (1
phân ,0
số đ)

2 Số Số thập 1 2,5
thập phân (0, %
phâ 25
n đ)
Một số 22,
bài 5
3 1 1
toán về %
(0, (1 (0,
tỉ số và
75 ,0 5
tỉ số
đ) đ) đ)
phần
trăm
3 Nhữ Góc, ba 3 7,5
ng điểm (0, %
hình thẳng 75
hình hàng. đ)
3

học Đoạn 1 12,


cơ thẳng, (1 5
bản độ dài ,2 %
đoạn 5
thẳng đ)
Trung 7,5
1
điểm %
(0,
của
75
đoạn
đ)
thẳng
4 Dữ Dữ liệu 1 12,
2
liệu và thu (0 5
(0,
và thập dữ ,7 %
5
xác liệu 5
đ)
suất đ)
thực Xác 1 7,5
nghi xuất (0, %
ệm thực 75
nghiệm đ)
Tổng 0, 10
2,2 0,7 3,2 1,
7 2,0
5 5 5 0
5
Tỉ lệ % 10
30% 40% 20% 10% 0
%
Tỉ lệ chung 70% 30% 10
4

0
%
5

BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II


MÔN TOÁN - LỚP 6
Số câu hỏi theo mức
Nội độ nhận thức
Chươ
dung/Đ Nhậ Thô Vận Vậ
T ng/ Mức độ
ơn vị n ng dụn n
T Chủ đánh giá
kiến biêt hiểu g dụ
đề
thức ng
cao
1 Phâ Mở Nhận biết 3(T
n số rộng - Nhận biết N)
phân số, được phân C1
phân số số.
bằng - Nhận biết C2
nhau phân số
nghịch đảo. C5
- Đổi hỗn số
dương ra
phân số.
Thông hiểu 1(TL
- Tính được )
giá trị biểu B1
Các thức bằng
phép cách tính
tính hợp lý.
cộng, Vận dụng 1(T
6

trừ, cao L)
nhân, - Tính giá trị B5
chia về của biểu
phân số thức có quy
luật.
2 Số Số thập Nhận biết 1(T
thập phân - Biết cách N)
phân đổi số thập C4
phân ra
phân số.
Thông hiểu 3(T 1(T
- Tìm một N) L)
số khi biết C3- B2a
Hai bài giá trị một C6 –
toán về phân số của C11
phân số nó

Vận dụng 1(T


- Tính được L)
tỉ số phần B2b
trăm của hai
đại lượng
3 Nhữ Góc, ba Nhận biết 3(T
ng điểm - Nhận biết N)
hình thẳng được các C7 –
hình hàng. loại góc C8
7

học vuông, góc


cơ tù trong hình
bản học C12
- Nhận biết
ba điểm
thẳng hàng
Đoạn Thông hiểu 1(TL
thẳng, - Vẽ hình, )
độ dài tính độ dài B4a
đoạn đoạn thẳng.
thẳng
Trung Vận dụng 1(T
điểm - Giải thích L)
của được một B4b
đoạn điểm là
thẳng trung điểm
của đoạn
thẳng.
4 Dữ Dữ liệu Nhận biết 2(T
liệu và thu - Nhận biết N)
và thập dữ khái niệm, C9 –
xác liệu cách thu C10
suất thập dữ liệu. 1(TL
thực - Nhận biết )
nghiệ số lần xuất B3a
m hiện khi
8

gieo xúc
xắc.
Xác Vận dụng 1(T
xuất - Vận dụng L)
thực tính xác suất B3b
nghiệm thực nghiệm
của các sự
kiện.
Tổng 9(T 3(T 3(T 1(T
N) N) L) L)
3(TL
)
Tỉ lệ % 30% 40% 20 10
% %
Tỉ lệ chung 70% 30%
9

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( điểm)
Hãy khoanh tròn vào 01 đáp án đúng trong mỗi câu
sau:
Câu 1 (NB). Trong các cách viết sau cách viết nào cho
ta phân số?
−0 , 25 6 5 7
A. 4 . B. 0 . C. 9 . D. 2 ,6 .
7
Câu 2 . Phân số nghịch đảo của phân số 12 là
12 −7 −7 7
A. 7 . B. 12 . C. −12 . D. 12 .
Câu 3 . Chọn đáp án đúng:
A. B. 3,4 < C. -2,3 > - D. -3,7 < -
8,55+2,7< 3,25 7,1+5,6 3,69
10,75
Câu 4 . Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng phân số

1 −3 3
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. .
1
Câu 5 . Hỗn số 3 4 được viết dưới dạng phân số là
−13 13 12 7
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Câu 6 . 20,5% của 50 là
A. 41. B. 10,25. C. 1025. D. 102,5.
Câu 7. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?
A. Bảng danh sách họ và tên B. Bảng danh sách
học sinh lớp 6A. tên các huyện của
tỉnh Phú Thọ.
10

C. Bảng điểm tổng kết học kì II D. Tên các trường


môn toán lớp 6A. THCS trong huyện
Cẩm Khê.
Câu 8. Hoa đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 6 bạn
trong lớp thu được dãy số liệu sau:
36,5 36,9 37,1 36,3 36,5
35,7
Hoa đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên?
A. Quan B. Làm thí C. Lập D.
sát nghiệm phiếu hỏi Phỏng
vấn
Câu 9 . Tìm một số biết 25% của số đó là 12?
A. 300. B. 60. C. 48. D. 12
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau
đây là đúng?

A. Ba điểm A, B, C thẳng B. Ba điểm A, D, B


hàng. thẳng hàng.
C. Ba điểm A, D, C thẳng D. Ba điểm A, B, C
hàng. không thẳng hàng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tính nhanh:
28 −7 −8 11 13 −21 13 10 13
a) 17 + 15 + 15 − 17 b) 4 ⋅ 11 + 4 ⋅ 11 + 4
11

Bài 2. (1,5 điểm) Một tổ sản xuất trong ba ngày sản


xuất được 300 dụng cụ. Ngày thứ nhất tổ sản xuất 25%
3
số dụng cụ. Ngày thứ hai tổ sản xuất được số dụng
5

cụ còn lại. Ngày thứ ba tổ sản xuất hết số dụng cụ còn


lại.
a) Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất được bao nhiêu dụng cụ?
b) Tính tỉ lệ phần trăm số dụng cụ ngày thứ 2 so với cả
3 ngày?
Bài 3. (1,5 điểm) Nga gieo một con xúc sắc 100 lần và
ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả
như sau:
Số chấm
1 2 3 4 5 6
xuất hiện
Số lần 15 20 18 22 10 15
a) Số lần xuất hiện mặt 5 chấm là bao nhiêu?
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số
chấm xuất hiện lớn hơn 3”?
Bài 4.(2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Trên tia
đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4 cm.
a) Tính độ dài đoạn BC.
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BC
không? Vì sao?
(1,0 điểm) Tính A =
Bài 5.
12

Bài 6: Hai anh Hoàng và Hà thuê trọ ở cùng một nhà


nhưng làm ở hai công ty khác nhau. Anh Hoàng cứ 15
ngày đi trực một lần, anh Hà cứ 20 ngày đi trực một
lần. Hai anh cùng trực vào ngày thứ sáu 1/1/2021. Hỏi
trong năm 2021 hai anh sẽ cùng trực vào ngày thứ sáu
bao nhiêu lần?
Bài 7: Vẽ các hình sau:
a) Tam giác đều có cạnh là 4 cm
b) Hình vuông có cạnh là 3 cm
c) Hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm
d) Hình bình hành có hai kích thước lần lượt là 3 cm
và 5 cm.

-------------------------------------
HẾT----------------------------------
13

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm

1 12
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
Đáp C A
C A D C B B B A C B
án

PHẦN II. TỰ LUẬN

Ph Điể
Bài Đáp án
ần m
+ − = (
26 −7 −6 11 26 11
+ −
15 13 13 15 15 15)(
+
−7 −6
+
13 13 ) 0,25
đ
1 a = 1 + (-1)
(1,0 0,25
=0
đ) đ
13 −21 13 10 13 13 −21 10 13
⋅ + ⋅ + = ( + )+ 0,5đ
b 4 11 4 11 4 4 11 11 4 =0
2 a) Ngày thứ nhất tổ sx được số dụng
(1,5 cụ là: 0,5đ
đ) 300.25% = 75 (dụng cụ)
Số dụng cụ còn lại là:
300 – 75 = 225 (dụng cụ) 0,5đ
14

Ngày thứ hai tổ sx được số dụng cụ


là:
3/5. 225 = 135 (dụng cụ)
Ngày thứ 3 sx được số dụng cụ là:
225 – 135 = 90 (dụng cụ) 0,5đ
b) Tỉ lệ phần trăm số dụng cụ sx
ngày thứ 2 là:
135.100%/300 = 45 %
Số lần xuất hiện mặt 5 chấm là: 10 0,75
a
đ
Số lần gieo có số chấm xuất hiện
3
lớn hơn 3 là: 0,25
(1,5
100 – ( 15+ 20+ 18) = 47 đ
đ) b
Xác suất thực nghiệm của sự kiện
số chất xuất hiện lớn hơn 3 là: 0,5
47
100
=0 , 47 đ
Vẽ hình đúng, chính xác 0,2

Điểm A có nằm giữa hai điểm B và 0,5đ
4 a
C do hai điểm nằm trên hai tia đối
(2,0
nhau. 0,5đ
đ)
BC = 9 (cm)
Điểm A không là trung điểm của 0,75
b
BC vì AB không bằng AC. đ
5 Tính được A = 1 – 1/2019 =
15

(1,0 đ) 2018/2019 1,0đ

You might also like