Professional Documents
Culture Documents
Đề thi+đáp án NN1 Giải tích 3 20222 FAMI
Đề thi+đáp án NN1 Giải tích 3 20222 FAMI
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kí xác nhận số đề vào
bài thi.
n=1
n+5 x+2
1
Câu 3. (1 điểm) Khai triển hàm số f (x) = √ thành chuỗi Taylor trong lân cận
4x − x2
của điểm x0 = 2.
a) y ′′ − 4y ′ + 5y = e2x cos x
1
b) t.x′′ (t) − (2t + 1)x′ (t) − 2x(t) = 2e2t , x(0) =
2
Câu 5. (2 điểm)
n s3 + 6 o
−1
a) Tìm biến đổi Laplace ngược: L
(s2 + 3)2
b) Giải phương trình vi phân sau:
y 2023x
x2 + 4 y ′′ + 2xy ′ −
= .
x2 + 4 (x2 + 4)2
a)
∞ √ √
X 2n − 1 − n + 1
Xét chuỗi
3n + 2
n=1
√ √
2n − 1 − n + 1 n−2
+) Ta có: un = = √ √ > 0 ∀n ≥ 2
3n + 2 (3n + 2)( 2n − 1 + n + 1)
⇒ Chuỗi đã cho là chuỗi dương
+) Khi n → ∞, ta có:
n−2 n 1
un = √ √ ∼ √ √ = √ √
(3n + 2)( 2n − 1 + n + 1) 3n( 2 + 1) n 3( 2 + 1) n
∞
X 1 1 1
+) Mà √ phân kỳ do (α = < 1)
3 n 2
n=1
+) Kết luận: Vậy chuỗi đã cho phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh
b)
∞
X ln(2n)
Xét chuỗi (−1)n−1 √
n=1
3n
ln (2n)
+) Ta có: an = √ > 0, ∀n > 1, (1) ⇒ Chuỗi đã cho là chuỗi đan dấu
3n
ln (2x)
+) Xét hàm số f (x) = √ trên [4, +∞)
3x
2 − ln (2x)
⇒ f ′ (x) = √ √ < 0, ∀x ≥ 4 (2)
2 3x x
⇒ Hàm f (x) nghịch biến trên [4; +∞)
n+5 x+2
n=1
∞ Å
2x − 1 2 1 4n − 1 n 1
Å ã X ã
+) Xét y = = , ta thu được chuỗi · n
x+2 4 n+5 4
n=1
ãn
4n − 1
Å
1 4n−1
Ta có: lim · n = lim en·ln( 4n+20 )
n→+∞ n+5 4 n→+∞
n·(−21)
n ln( 4n+20−21 ) −21
= lim e 4n+20 = lim e 4n+20 = e 4 ̸= 0.
n→+∞ n→+∞
1
⇒ Chuỗi số phân kì tại y = mà y ⩾ 0 ∀x ̸= −2
4
2x − 1 2 1
Å ã
⇒ Chuỗi hàm số hội tụ với 0 ≤ y < 41 ⇔ 0 ≤ <
x+2 4
(x + 2)2
⇔ (2x − 1)2 <
4
⇔ 4(4x − 4x + 1) < x2 + 4x + 4
2
1
Câu 3. Khai triển hàm số f (x) = √ thành chuỗi Taylor trong lân cận của điểm x0 = 2.
4x − x2
a)
⇒ Nghiệm tổng quát của phương trình là y = e2x ·(C1 cos x + C2 sin x) . Ta thấy α+βi = 2+i là một nghiệm của
phương trình đặc trưng ⇒ Một nghiệm riêng của phương trình (1) có dạng: ⇒ y ∗ = e2x x(A cos x + B sin x).
= Ae2x · x · cos x + Be2x x sin x
⇒ y ∗′ = 2Ae2x x cos x + Ae2x (cos x − x sin x) + 2Be2x x sin x + Be2x (sin x + x cos x)
= (2A + B) · e2x x cos x + (−A + 2B) · e2x x sin x + A · e2x cos x + B · e2x sin x
⇒ y ∗′′ = (4A+2B)·e2x x cos x+(2A+B)e2x (cos x − x sin x)+(−2A+4B)e2x ·x sin x+(−A+2B)e2x (sin x+
x cos x) + 2Ae2x cos x − A · e2x sin x + 2Be2x sin x + Be2x cos x
= (3A + 4B)e2x x cos x + (−4A + 3B)e2x x sin x + (4A + 2B)e2x cos x + (−2A + 4B)e2x cos x
⇒ y ∗′′ − 4y ∗′ + 5y ∗ = 2Be2x cos x − 2A · e2x sin x = e2x · cos x
(
B = 12
Đồng nhất hệ số ⇒
A = 0.
1
y = e2x (C1 cos x + C2 sin x) + e2x x sin x.
2
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 1 CLB Hỗ trợ Học tập
b)
Ta có:
−1
tx′′ − (2t + 1)x′ − 2x = 2e2t ; x(0) =
2
⇔ tx′′ − 2 + x′ − x − 2x = 2e2t (1)
L{x}(s) = X(s)
1
L x′ (s) = sX(s) − x(0) = sX(s) +
2
1 ′
Å ã
′
L tx (s) = − sX(s) + = −sX ′ (s) − X(s)
2
L x′′ (s) = s2 X(s) − sx(0) − x′ (0)
s ′
L tx′′ (s) = − s2 X(s) + − x′ (0)
2
2t 2
L 2e = (s > 2)
s−2
Biến đổi Laplace ngược vào 2 vế của phương trình đã cho có:
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 1 CLB Hỗ trợ Học tập
ß ™
−1 c 1
x=L − (t)
(s − 2)3 2(s − 2)
ß ™
c 1
= e2t · L−1 3 −
s 2s
Å
t2 1
ã
= e2t · c · −
2! 2
t2
Ä ä
1
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là: x(t) = e2t · C · 2! − 2
Câu 5. (2 điểm)
n s3 + 6 o
a) Tìm biến đổi Laplace ngược: L−1
(s2 + 3)2
b) Giải phương trình vi phân sau:
y 2023x
x2 + 4 y ′′ + 2xy ′ −
= .
x2 +4 (x2 + 4)2
a)
Ta có:
n s3 + 6 o n s3 + 3s −3s 6 o
−1 −1
L =L + +
(s2 + 3)2 (s2 + 3)2 (s2 + 3)2 (s2 + 3)2
√
√ 3 √ n 6 o
= cos( 3t) − t. sin( 3t) + L−1
2 (s2 + 3)2
6
−1
n √ o2
Ta có: 2 = 2. L sin 3t
(s + 3)2
n 6 o √ √
⇒ L−1 2 2
= 2. sin 3t ∗ sin 3t
(s + 3)
ˆ t √ √
= 2. sin 3τ. sin 3(t − τ )dτ
0
ˆ t √ √ √
= cos(2 3τ − 3t) − cos( 3t)
0
√
sin 3t √
= √ − t. cos 3t
3
√ √
−1
n s3 + 6 o √ 3 √ sin 3t √
⇒L 2 2
= cos( 3t) − t. sin( 3t) + √ − t. cos 3t
(s + 3) 2 3
b)
+) Đặt x = 2 tan t
+) Khi đó ta có:
dy 1 1 2y ′
= yt′ . . 2 = 2 t
dx 2 1+ x x +4
2
Ä 2y′ ä
d t
x2 +4 dt 4y ′′ (t) 4xy ′
yx′′ = . = 2 2
− 2 t 2
dt dx (x + 4) (x + 4)
+) Thay vào phương trình đã cho, ta có:
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 1 CLB Hỗ trợ Học tập
2023
4.yt′′ − y = sin 2t
4
1
+) Xét phương trình 4.yt′′ − y = 0 có phương trình đặc trưng: 4t2 − 1 = 0 ⇔ t = ±
2
t −t
⇒ Nghiệm tổng quát của phương trình y = C1 .e 2 + C2 .e 2