Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN TOÁN 7

Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1)


A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy ghi vào bài làm phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu là: A. N B. N* C. Q D. Z
3 −3 3 4
Câu 2. Số đối của là: A. B. - C. D. 0
4 −4 4 3
−5 −12 3 11
Câu 3. Số lượng các số hữu tỷ âm trong các số: 2,15 ;
4
;
−13
; - 7
; −14 ; 0 là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 4. Quan sát trục số

3 3
Điểm A biểu diễn số hữu tỷ: A. B. - C. 0,5 D. - 3
2 2
Câu 5. Hai góc kề bù là hai góc:
A. Có tổng số đo bằng 1800 B. Có tổng số đo bằng 900
C. Có một cạnh chung, hai cạnh kia là hai tia đối nhau D. Có một cạnh chung
Câu 6. Cho hai góc kề bù ^
xOy và ^
yOz , biết ^
xOy = 500; số đo của ^
yOz là:
A. 500 B. 900 C. 1300 D. 1000
Câu 7. Cho ^
xOy = 800, Oz là tia phân giác của ^
xOy . Số đo của ^
zOy là:
A. 1000 B. 400 C. 1200 D. 200
Câu 8. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn góc khác góc bẹt. Biết số đo của một trong bốn góc đó
là 400. Số đo của ba góc còn lại là:
A. 1400; 400 ; 1400 B. 400; 400 ; 1400 C. 1400; 1400 ; 500 D. 1400; 1000 ; 1400
Câu 9. Xem hình vẽ: ^ ^ là một cặp góc
BAH và CBE
B
A C
A. Bù nhau. B. Trong cùng phía.

C. So le trong. D. Đồng vị.. E


H

Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid là:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
B. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng cùng song song với a thì chúng song
song với nhau.
C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
D. Có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước.
1
Câu 11. Trong biểu đồ hình quạt hình tròn biểu diễn: A. 25% B. 50% C. 75% D.
4
100%
Câu 12. Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn kết quả thống kê các loại sách trong thư viện trường THCS
Đặng Thai Mai năm học 2022-2023:

Tỉ lệ các loại sách trong thư viện

Sách truyện
X Sách tham khảo
30%
Sách giáo khoa
40% Sách khác
20%

Giá trị của x là: A. 40% B. 30% C. 20% D. 10%


B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Ba nhóm học sinh thực hiện điều tra theo các nội dung:
a) Xếp loại học lực năm học 2021-2022 của các học sinh lớp 7I
b) Thời gian tự học (tính bằng giờ) của các học sinh lớp 7I
c) Môn học mà các bạn học sinh lớp 7I yêu thích
Em hãy phân loại dữ liệu thu được từ các cuộc điều tra trên.
−1
Bài 2 (3,0 điểm). 1) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số:
3
; 1
3
; - 0,5; −6
−5
; 2
1
5
1
2) Tìm x, biết: 5(3x – 1)2 =
5

( ) ( −54 + 57 ) . 92 +( −34 + 72 ) : 29
2
−3 1
3) Thực hiện tính một cách hợp lí: a) + . (4,5 – 2) b)
2 2

Bài 3 (1,5 điểm). a) “Dế mèn phiêu lưu ký” luôn là một cuốn truyện thú vị, Minh giành thời gian rỗi
1 2
để đọc nó. Ngày thứ nhất Minh đọc được cuốn, ngày thứ 2 đọc được cuốn. Hỏi sau hai ngày
4 5
Minh còn bao nhiêu phần của cuốn truyện chưa đọc?
b) Người ta mở bảy vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn không có nước. Em hãy tính xem sau bao
lâu bể đầy nước? Biết rằng nếu chảy một mình để đầy bể, bảy vòi đó cần thời gian lần lượt là: 12 giờ,
20 giờ, 30 giờ, 42 giờ, 56 giờ, 72 giờ và 90 giờ.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho hình vẽ, biết ^ ^ = 1200
xAa = 1200 , mBa
a) Hãy vẽ lại hình, viết Giả thiết – Kết luận và chứng minh xy//mn
b) Chứng minh: nDc^=^ ECD + CED^

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN TOÁN 7


Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy ghi vào bài làm phương án đúng trong các câu sau
1
Câu 1. Trong biểu đồ hình quạt hình tròn biểu diễn: A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
4
Câu 2. Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn kết quả thống kê các loại sách trong thư viện trường THCS
Đặng Thai Mai năm học 2022-2023:

Tỉ lệ các loại sách trong thư viện

Sách truyện
X Sách tham khảo
30%
Sách giáo khoa
40% Sách khác
20%

Giá trị của x là: A. 40% B. 30% C. 20% D. 10%


Câu 3. Hai góc kề bù là hai góc:
A. Có tổng số đo bằng 1800 B. Có tổng số đo bằng 900
C. Có một cạnh chung, hai cạnh kia là hai tia đối nhau D. Có một cạnh chung
Câu 4. Cho hai góc kề bù ^
xOy và ^
yOz , biết ^
xOy = 500; số đo của ^
yOz là:
A. 500 B. 900 C. 1300 D. 1000
Câu 5. Cho ^
xOy = 800, Oz là tia phân giác của ^
xOy . Số đo của ^
zOy là:
A. 1000 B. 400 C. 1200 D. 200
Câu 6. Tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu là: A. N B. N* C. Q D. Z
3 −3 3 4
Câu 7. Số đối của là: A. B. - C. D. 0
4 −4 4 3
−5 −12 3 11
Câu 8. Số lượng các số hữu tỷ âm trong các số: 2,15 ;
4
;
−13
; - 7
; −14 ; 0 là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 9. Quan sát trục số

3 3
Điểm A biểu diễn số hữu tỷ: A. B. - C. 0,5 D. - 3
2 2
Câu 10. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn góc khác góc bẹt. Biết số đo của một trong bốn góc
đó là 400. Số đo của ba góc còn lại là:
A. 1400; 400 ; 1400 B. 400; 400 ; 1400 C. 1400; 1400 ; 500 D. 1400; 1000 ; 1400
Câu 11. Xem hình vẽ: ^ ^ là một cặp góc
BAH và CBE
B
A C
A. Bù nhau. B. Trong cùng phía.

C. So le trong. D. Đồng vị.. E


H

Câu 12. Trong các phát biểu sau, phát biểu diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid là:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
B. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng cùng song song với a thì chúng song
song với nhau.
C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
D. Có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Ba nhóm học sinh thực hiện điều tra theo các nội dung:
a) Xếp loại học lực năm học 2021-2022 của các học sinh lớp 7I
b) Thời gian tự học (tính bằng giờ) của các học sinh lớp 7I
c) Môn học mà các bạn học sinh lớp 7I yêu thích
Em hãy phân loại dữ liệu thu được từ các cuộc điều tra trên.
−1
Bài 2 (3,0 điểm). 1) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số:
3
; 1
3
; - 0,5; −6
−5
; 2 15
1
2) Tìm x, biết: 5(3x – 1)2 =
5

( ) ( −54 + 57 ) . 92 +( −34 + 72 ) : 29
2
−3 1
3) Thực hiện tính một cách hợp lí: a) + . (4,5 – 2) b)
2 2

Bài 3 (1,5 điểm). a) “Dế mèn phiêu lưu ký” luôn là một cuốn truyện thú vị, Minh giành thời gian rỗi
1 2
để đọc nó. Ngày thứ nhất Minh đọc được cuốn, ngày thứ 2 đọc được cuốn. Hỏi sau hai ngày
4 5
Minh còn bao nhiêu phần của cuốn truyện chưa đọc?
b) Người ta mở bảy vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn không có nước. Em hãy tính xem sau bao
lâu bể đầy nước? Biết rằng nếu chảy một mình để đầy bể, bảy vòi đó cần thời gian lần lượt là: 12 giờ,
20 giờ, 30 giờ, 42 giờ, 56 giờ, 72 giờ và 90 giờ.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho hình vẽ, biết ^ ^ = 1200
xAa = 1200 , mBa

c) Hãy vẽ lại hình, viết Giả thiết – Kết luận và chứng minh xy//mn
^=^
b) Chứng minh: nDc ^
ECD + CED

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN TOÁN 7


Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 2)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy lựa chọn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu là: A. N B. N* C. Q D. Z
Câu 2. Quan sát trục số

3 3
Điểm A biểu diễn số hữu tỷ: A. B. - C. 0,5 D. – 3
2 2
3 −3 3 4
Câu 3. Số đối của là: A. B. - C. D. 0
4 −4 4 3
−5 −12 3 11
Câu 4. Số lượng các số hữu tỷ âm trong các số: 2,15 ;
4
;
−13
; - 7
; −14 ; 0 là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 5. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn góc khác góc bẹt. Biết số đo của một trong bốn góc đó
là 400. Số đo của ba góc còn lại là:
A. 1400; 400 ; 1400 B. 400; 400 ; 1400 C. 1400; 1400 ; 500 D. 1400; 1000 ; 1400
Câu 6. Xem hình vẽ: ^ ^ là một cặp góc
BAH và CBE
B
A C
A. Bù nhau. B. Trong cùng phía.

C. So le trong. D. Đồng vị.. E


H

Câu 7. Hai góc kề bù là hai góc:


A. Có tổng số đo bằng 1800 B. Có tổng số đo bằng 900
C. Có một cạnh chung, hai cạnh kia là hai tia đối nhau D. Có một cạnh chung
Câu 8. Cho hai góc kề bù ^
xOy và ^
yOz , biết ^
xOy = 500; số đo của ^
yOz là:
A. 500 B. 900 C. 1300 D. 1000
Câu 9. Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn kết quả thống kê các loại sách trong thư viện trường THCS
Đặng Thai Mai năm học 2022-2023:

Tỉ lệ các loại sách trong thư viện

Sách truyện
X Sách tham khảo
30%
Sách giáo khoa
40% Sách khác
20%

Giá trị của x là: A. 40% B. 30% C. 20% D. 10%


Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid là:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
B. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng cùng song song với a thì chúng song
song với nhau.
C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
D. Có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước.
1
Câu 11. Trong biểu đồ hình quạt hình tròn biểu diễn: A. 25% B. 50% C. 75% D.
4
100%
Câu 12. Cho ^
xOy = 800, Oz là tia phân giác của ^
xOy . Số đo của ^
zOy là:
A. 1000 B. 400 C. 1200 D. 200
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Ba nhóm học sinh thực hiện điều tra theo các nội dung:
a) Xếp loại học lực năm học 2021-2022 của các học sinh lớp 7I
b) Thời gian tự học (tính bằng giờ) của các học sinh lớp 7I
c) Môn học mà các bạn học sinh lớp 7I yêu thích
Em hãy phân loại dữ liệu thu được từ các cuộc điều tra trên.
−2
Bài 2 (3,0 điểm). 1) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số:
3
; −1
3
; - 0,5;
−6
5
; 1
1
5
1
2) Tìm x, biết: 3(3x – 1)2 =
3

( ) ( −54 + 57 ) . 92 +( −34 + 72 ) : 29
2
−3 1
3) Thực hiện tính một cách hợp lí: a) + . (4,5 – 2) b)
2 2

Bài 3 (1,5 điểm). a) “Dế mèn phiêu lưu ký” luôn là một cuốn truyện thú vị, Minh giành thời gian rỗi
1 2
để đọc nó. Ngày thứ nhất Minh đọc được cuốn, ngày thứ 2 đọc được cuốn. Hỏi sau hai ngày
3 5
Minh còn bao nhiêu phần của cuốn truyện chưa đọc?
b) Người ta mở bảy vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn không có nước. Em hãy tính xem sau bao
lâu bể đầy nước? Biết rằng nếu chảy một mình để đầy bể, bảy vòi đó cần thời gian lần lượt là: 6 giờ,
12 giờ, 20 giờ, 30 giờ, 42 giờ, 56 giờ và 72 giờ.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho hình vẽ, biết ^ ^ = 1100
xAa = 1100 , mBa

a) Hãy vẽ lại hình, viết Giả thiết – Kết luận và chứng minh xy//mn
b) Chứng minh: nDc^=^ ECD + CED^

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN TOÁN 7


Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 4)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy lựa chọn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. Hai góc kề bù là hai góc:
A. Có tổng số đo bằng 1800 B. Có tổng số đo bằng 900
C. Có một cạnh chung, hai cạnh kia là hai tia đối nhau D. Có một cạnh chung
Câu 2. Cho hai góc kề bù ^
xOy và ^
yOz , biết ^
xOy = 500; số đo của ^
yOz là:
A. 500 B. 900 C. 1300 D. 1000
Câu 3. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn góc khác góc bẹt. Biết số đo của một trong bốn góc đó
là 400. Số đo của ba góc còn lại là:
A. 1400; 400 ; 1400 B. 400; 400 ; 1400 C. 1400; 1400 ; 500 D. 1400; 1000 ; 1400
Câu 4. Tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu là: A. N B. N* C. Q D. Z
Câu 5. Quan sát trục số

3 3
Điểm A biểu diễn số hữu tỷ: A. B. - C. 0,5 D. – 3
2 2
3 −3 3 4
Câu 6. Số đối của là: A. B. - C. D. 0
4 −4 4 3
−5 −12 3 11
Câu 7. Số lượng các số hữu tỷ âm trong các số: 2,15 ;
4
;
−13
; - 7
; −14 ; 0 là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 8. Xem hình vẽ: ^ ^ là một cặp góc
BAH và CBE
B
A C
A. Bù nhau. B. Trong cùng phía.

C. So le trong. D. Đồng vị.. E


H

Câu 9. Cho ^
xOy = 800, Oz là tia phân giác của ^
xOy . Số đo của ^
zOy là:
A. 1000 B. 400 C. 1200 D. 200
1
Câu 10. Trong biểu đồ hình quạt hình tròn biểu diễn: A. 25% B. 50% C. 75% D.
4
100%
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid là:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
B. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng
cùng song song với a thì chúng song song với nhau.
C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
D. Có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước.
Câu 12. Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn kết quả thống kê các loại sách trong thư viện trường THCS
Đặng Thai Mai năm học 2022-2023:

Tỉ lệ các loại sách trong thư viện

Sách truyện
X Sách tham khảo
30%
Sách giáo khoa
40% Sách khác
20%

Giá trị của x là: A. 40% B. 30% C. 20% D. 10%


B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Ba nhóm học sinh thực hiện điều tra theo các nội dung:
a) Xếp loại học lực năm học 2021-2022 của các học sinh lớp 7I
b) Thời gian tự học (tính bằng giờ) của các học sinh lớp 7I
c) Môn học mà các bạn học sinh lớp 7I yêu thích
Em hãy phân loại dữ liệu thu được từ các cuộc điều tra trên.
−2
Bài 2 (3,0 điểm). 1) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số:
3
; −1
3
; - 0,5; −6
5
; 1 15
1
2) Tìm x, biết: 3(3x – 1)2 =
3
( ) ( −54 + 57 ) . 92 +( −34 + 72 ) : 29
2
−3 1
3) Thực hiện tính một cách hợp lí: a) + . (4,5 – 2) b)
2 2

Bài 3 (1,5 điểm). a) “Dế mèn phiêu lưu ký” luôn là một cuốn truyện thú vị, Minh giành thời gian rỗi
1 2
để đọc nó. Ngày thứ nhất Minh đọc được cuốn, ngày thứ 2 đọc được cuốn. Hỏi sau hai ngày
3 5
Minh còn bao nhiêu phần của cuốn truyện chưa đọc?
b) Người ta mở bảy vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn không có nước. Em hãy tính xem sau bao
lâu bể đầy nước? Biết rằng nếu chảy một mình để đầy bể, bảy vòi đó cần thời gian lần lượt là: 6 giờ,
12 giờ, 20 giờ, 30 giờ, 42 giờ, 56 giờ và 72 giờ.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho hình vẽ, biết ^ ^ = 1100
xAa = 1100 , mBa

a) Hãy vẽ lại hình, viết Giả thiết – Kết luận và chứng minh xy//mn
b) Chứng minh: nDc^=^ ECD + CED^

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):


Đề.1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B D B C C B A D C A D

Đề:2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C B D A D C C D C A B
ĐỀ: 3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D C C B C B D B A D C

Đề :4
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C A C C B D D B A C D

II/ TỰ LUẬN :7điểm


PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 4 ĐỀ 2

Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm


1 Dữ liệu a; dữ liệu không là số, sắp xếp được thứ tự 0,5
0,5đ Dữ liệu b; dữ liệu là số
Dữ liệu c; dữ liệu không là số, không sắp xếp được thứ tự
Đúng 2/3 ý 0,25 đ
Viết các số hữu tỉ đã cho dưới dạng phân số cùng mẫu là 30 0,25
0,25
1(0,5)
Sắp xếp đúng :

2(1đ) 0,25

0,5

0,25

Bài 2
3(1,5đ)

0,5

0,5
a/

0,25

0,25
b/
a/ 1,0đ 0,5
Sau 2 ngày Minh đã đọc được (cuốn sách)
0,5
Sau 2 ngày Minh còn lại (cuốn sách)
3/1,5
b/0,5đ 1 giờ vòi 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lần lượt chảy được
0,25
phần bể
Thực hiện dãy cộng thu được kết quả 7/18 bể
0,25
Thời gian chảy đầy bể là; giờ
0,5 Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận 0,5
a/ 0,5đ a
x 1 A C y
1
2

m 1 1 1 n
B E D
b
4/2,0

vì 0,25
xy// mn 0,25
0,25

b/ 1,0đ - Vì xy//mn( theo a )

(Tia CE nằm giữa hai tia Cx, CD) 0,25


- Vì xy//mn( theo a )
(2)
0,25
Từ (1)và (2) 0,25

II/ TỰ LUẬN :7điểm


PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 1 ĐỀ 3

Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm


1 Dữ liệu a; dữ liệu không là số, sắp xếp được thứ tự 0,5
0,5đ Dữ liệu b; dữ liệu là số
Dữ liệu c; dữ liệu không là số, không sắp xếp được thứ tự
Đúng 2/3 ý 0,25 đ
Viết các số hữu tỉ đã cho dưới dạng phân số cùng mẫu là 30 0,25

1(0,5)
Sắp xếp đúng :
0,25

2(1đ) 0,25

0,5

0,25

Bài 2
3(1,5đ)

0,5

0,5

a/
0,25

0,25

b/
3/1,5 a/ 1,0đ Sau 2 ngày Minh đã đọc được: 1/4 + 2/5 = 13/20 (cuốn sách) 0,5
Sau 2 ngày Minh còn lại 1 – 13/20 = 7/20 (cuốn sách)
0,5
b/0,5đ 1 giờ vòi 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lần lượt chảy được
1/12; 1/20; 1/30; 1/42; 1/56; 1/72; 1/90 phần bể 0,25
Thực hiện dãy cộng thu được kết quả 7/30 bể
Thời gian chảy đầy bể là 30/7 giờ 0,25
0,5 Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận 0,5
a/ 0,5 a
x 1 A C y
1
2

m 1 1 1 n
4/ 2đ B E D
b

0,25
vì 0,25
xy// mn 0,25

b/ 1,0đ - Vì xy//mn( theo a )


0,25
(Tia CE nằm giữa hai tia CD, Cx)
- Vì xy//mn( theo a )
(2) 0,25
0,25
Từ (1)và (2) (2)

You might also like