Professional Documents
Culture Documents
Số Học Buổi Đầu Lớp 10 Năm 2024-Hs
Số Học Buổi Đầu Lớp 10 Năm 2024-Hs
Số Học Buổi Đầu Lớp 10 Năm 2024-Hs
1. Tìm tất cả n nguyên dương sao cho: Với mọi a nguyên dương lẻ thỏa mãn a 2 n thì a là ước của n.
am 1
2. Cho a>1 và m>1. CMR: ; a 1 m; a 1
a 1
3. (KQ quan trọng hay sử dụng): Cho m,n nguyên dương; a>1. CMR: a m 1; a n 1 a m , n 1
4. Cho m nguyên dương; a,b là số nguyên thỏa mãn (a,m)=(b,m)=1. Gọi x,y là số nguyên thỏa mãn
a x b x mod m ; a y b y mod m . CMR a x ,y b x , y mod m
x 4 1 y4 1
6. Cho x, y là các số nguyên, x 1; y 1 sao cho là số nguyên. Chứng minh x 4 y 44 1 chia
y 1 x 1
hết cho x + 1.
a 2 (b 2a)
7. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( a; b) sao cho là bình phương của một số nguyên tố?
b 2a
8 (IMO 2001). Cho a,b,c,d nguyên; a>b>c>d>0 thỏa mãn ac bd b d a c b d a c . Chứng minh
rằng ab cd là hợp số
9 p 1
9. Cho p nguyên tố lẻ và đặt m . Chứng minh rằng:
8
10. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( a, b) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i) a b 2 là lũy thừa của một số nguyên tố;
ii) a 2 b chia hết cho a b 2 .
11. Tìm tất cả các số nguyên tố p , q sao cho 7 p 4 p 7 q 4q chia hết cho pq .
n n n
12. Tìm số tự nhiên n sao cho A ... là một số nguyên.
1! 2! n!
13. Tìm bộ số nguyên dương (m,n) sao cho p = m2 + n2 là số nguyên tố và m3 + n3 – 4 chia hết cho p.
2014
14. Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình 2m.n 22013 !
15. Cho a, b, c, d N * thỏa mãn a > b > c > d và (ac + bd) | (a + b + c + d) . Chứng minh rằng với mọi
m N * và n lẻ thì a n c m b m d n là hợp số.
16. Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên dương: 3 = +
17. Cho p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x và y thỏa mãn hệ thức
p
x p y p p p 1!
n 3 3
18. Tìm các số nguyên tố p sao cho tồn tại các số nguyên dương n, x, y thỏa mãn p x y .
19. Cho các số nguyên dương m, n thoả mãn m3 n 3 m chia hết cho m.n . Chứng minh rằng m là lập phương
của một số nguyên dương .
20. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn n d12 d 22 d32 d 42 , trong đó d1 d 2 d 3 d 4 là 4 ước số nguyên
z
21. Tìm các số nguyên dương x, y, z và số nguyên tố p thỏa mãn: (2 x 3 y )(3 x 2 y ) p
22. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mỗi số nguyên tố p cho trước, tồn tại số nguyên a thỏa mãn
2 p 3 p a n. .
23. Tìm n ϵ N∗ sao cho A là một số nguyên với A =
24. Tìm tất cả (x,y,p), với x, y là số nguyên dương và p là số nguyên tố thỏa mãn: x5 x 4 1 p y .
25. Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lẻ thì với bất kỳ số nguyên n< p ta có n 1 !( p n)! (1)n (mod p)
xy 3
26. Tìm số nguyên dương x, y và số nguyên tố p sao cho: p.
x y
2
27. Giả sử rằng với số nguyên tố p và các số nguyên dương l , m, n thì p 2l 1m mn 1 m 2 là số chính
28. Tìm tất cả các cặp số p, n với p là số nguyên tố và n là số nguyên dương thỏa mãn
p 3 2 p 2 p 1 3n .
k
29. Tìm phần dư khi chia 32 cho 2k 3 , trong đó k là số nguyên dương.