1-BĐT AM-GM 2024

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BĐT1- BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM 2024

ab bc ca  a b c 


1. Cho a , b , c  0 . Chứng minh rằng:    2.    
c a b  bc ca a  c 

a b c ca ab bc


2. Cho a, b, c là ba số thực dương.Chứng minh rằng      .
b c a cb ac ba
3. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
a)    a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2
b c a
a 2 b2 c 2 a 4  b4 4 b4  c4 4 c4  a4
   4  
b) b c a 2 2 2
2
4. Cho a, b, c dương thỏa mãn a2  b2  c2   a  b  c   4. Chứng minh rằng:
ab  1 bc  1 ca  1
2
 2
 2
 3.
 a  b  b  c  c  a
5. Cho các số thực dương a, b, c . CMR:
2
a)  ( a  b)(b  c)(c  a )   abc (2a  b  c )(2b  a  c )(2c  a  b)

a 2  bc b 2  ac c 2  ab
b)   0.
2a 2  ab  ac 2b2  bc  ba 2c 2  ca  cb
6. Cho a , b , c là các số thực không âm, thỏa mãn ( a  1)(b  1)(c  1)  8 . Chứng minh rằng:
abc ( a  b  c )  3.
7. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện ab  bc  ca  3abc . Chứng minh

a 2  b2 b2  c 2 c2  a 2
2  ab  bc  ca   ab

bc

ca
 3.

ab cd ( a  c )(b  d)
8. a) Cho các số thực dương a, b, c, d. Khi đó:   .
ab cd abcd
b) Cho các số thực dương a1 , a2 ,...,a n1 . Chứng minh rằng:
n n n
ai ai 1 n

i 1
ai  ai 1  
i 1
 (ai  ai1 ) .
i 1 ai  ai 1 i 1

9.
2 2 2 1 1 1 36
a) Cho các số thực dương x, y,z sao cho: x  y  z  3. CMR:   
x y z 9  x2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2
1 9
b) Cho a,b,c là ba cạnh tam giác có chu vi bằng 3. CMR:  
a  b  c ab  bc  ca
.

4
10. Cho các số thực dương a , b, c,d . CMR 16  abc  bcd  cda  dab    a  b  c  d  .
a b
11. Cho các số thực dương a , b, c có abc=1. CMR:  a 1
 3.

12. Cho các số không âm a , b, c có tổng bằng 2. CMR: a 2b 2  b 2c 2  c 2 a 2  2.


13. Cho các số không âm a, b, c,d,e có tổng bằng 5. CMR: abc  bcd  cde  dea  eab  5
 x, y , z  0
14. Cho  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S  x4 y  y 4 z  z 4 x .
x  y  z  1
a3 b3 c3
15. Cho a, b, c là các số thực không âm.Chứng minh rằng:  3
 3
 1.
a 3  (b  c)3 b3   c  a  c3   a  b 

x 2 y 2 z 2 ( x  y  z )( x 2  y 2  z 2 )
16. a) Cho x,y,z dương. CMR:   
y z x xy  yz  zx
b c a 1 1 1
b) Cho a, b, c  0 thỏa mãn: a  b  c  abc . Chứng minh rằng 3  2
 2  2  (   )2  3
a b c a b c
5c  4b 3a  8c 36a  72b
17. Cho a, b, c  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A   
a  2b  c a  b  2c 25a  25b  75c
18. Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn: xy  yz  zx  7xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
8x 4  1 108y5  1 16z6  1
S   .
x2 y2 z2
19. Cho a, b, c , d dương thỏa mãn a  b  c  d và abcd  1. Chứng minh rằng:
1 1 1 3
    3.
a 1 b 1 c 1 d 1
20. Cho các số thực không âm thỏa mãn Chứng minh rằng

21. Cho a , b, c là các số thực thỏa mãn a  b  c  2 và ab  bc  ca  1. Chứng minh rằng


2 10
 a 2b  b 2 c  c 2 a  .
3 9
2 2 2
 y  z  x   z  x  y   x  y  z   3
22. Cho x, y, z là những số thực không âm, CMR: 2 2 2
 y  z   x2  z  x   y2  x  y   z 2 5
1 1 1
23. Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh   1
1 x  x 1 y  y 1 z  z2
2 2

2 2 2 1 10
24. Cho các số thực a , b, c  0 thỏa mãn abc  1 . CMR: ab  bc  ca  
abc 3
25. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xy  yz  zx  1 . Chứng minh rằng:
 1 1 1  985
3 2  2  2   (1  x 2 )(1  y 2 )(1  z 2 ) 
 x 1 y 1 z 1 108

You might also like