Professional Documents
Culture Documents
DE-THI-THU-CHUYEN-TOAN-01-DAP-AN
DE-THI-THU-CHUYEN-TOAN-01-DAP-AN
DE-THI-THU-CHUYEN-TOAN-01-DAP-AN
Lời giải.
1. Điều kiện a ≥ 0; a 6= 1.
Å √ ã Å √ ã
2 a 1 2 a
A = 1− : √ − √ √
a+1 a+1 a a+ a+a+1
√ Å √
a+1−2 a
ã
1 2 a
= : √ − √
a+1 a + 1 (a + 1)( a + 1)
√ √
a+1−2 a a+1−2 a
= : √
a+1 (a + 1)( a + 1)
√
= a + 1.
√ Ä√ ä2
2. Ta có a = 2025 − 2 2024 = 2024 − 1 .
Khi đó
Ä√ √ √
…
ä2
A= 2024 − 1 + 1 = 2024 − 1 + 1 = 2024.
√ √
Vậy khi a = 2025 − 2 2024 thì A = 2024.
1. Một ô tô chạy từ A đến B với quãng đường dài 80 km trong một thời gian dự định. Vì trời mưa nên
một phần tư quãng đường đầu ô tô phải chạy chậm hơn vận tốc dự định là 15 km/h. Để đến B đúng
thời gian dự định nên quãng đường còn lại ô tô phải tăng vận tốc hơn vận tốc dự định là 10 km/h.
Tính thời gian dự định của ô tô. (Giả thiết xe chạy liên tục không nghỉ).
Lời giải.
y 2 − 2 2x2 − 1 y − 8x − 7 = 0.
Ta xem đây là phương trình bậc hai đối với biến y. Do đó, để phương trình có nghiệm nguyên thì ∆0
là số chính phương.
Ta có
∆0 = (2x2 − 1)2 + 8x + 7
= 4 x4 − x2 + 2x + 2
= 4 x4 − 2x2 + 1 + x2 + 2x + 1
y 2 − 2y + 1 = 0 ⇔ y = 1.
(x − 1)2 + 1 = a2 ⇔ a2 − (x − 1)2 = 1 ⇔ (a − x + 1) (a + x − 1) = 1
a − x + 1 = 1 a = 1
a + x − 1 = 1 x = 1
⇔ ⇔
a − x + 1 = −1 a = −1
a + x − 1 = −1 x = 1
y=5
Với x = 1, thay vào phương trình ta được y 2 − 2y − 15 = 0 ⇔
y = −3
Thử lại, ta thấy các nghiệm (1; 5) , (1; −3) thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm nguyên (x; y) là (−1; 1), (1; 5), (1; −3).
1. Cho phương trình 2x2 − 3x + 2m = 0. Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
1 1
khác 0 thỏa − = 1.
x1 x2
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) : y = 2x − m cắt parabol (P ) : y = x2 tại hai điểm
phân biệt có hoành độ dương.
Lời giải.
1. Ta có ∆ = (−3)2 − 4 · 2 · 2m = 9 − 16m.
m < 9
∆ > 0
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 thì ⇔ 16 (*)
2m 6= 0 m 6= 0.
x1 + x2 = 3
Theo hệ thức Vi-ét, ta có 2.
x1 x2 = m
Theo đề ta có
1 1 1 1 2
− =1 ⇔ − =1
x1 x2 x1 x2
x2 − x1 2
Å ã
⇔ =1
x1 x2
(x1 + x2 )2 − 4x1 x2
⇔ =1
(x1 x2 )2
9
− 4m
⇔ 4 =1
m2
9
⇔ − 4m = m2
4
⇔ 4m2 + 16m − 9 = 0
1
m=
⇔
2
9
m=− .
2
1 9
Đối chiếu điều kiện (∗) ta được các giá trị cần tìm là m = , m = − .
2 2
2. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P ) là
x2 − 2x + m = 0 (∗)
Lời giải.
4
1. Điều kiện: x ≥ .
5
Phương trình đã cho tương đương
√
Ä √ äÄ √ ä x − 5x − 4 = 0
x− 5x − 4 2x − 5x − 4 = 0 ⇔ √
2x − 5x − 4 = 0.
• Trường hợp 1:
x≥0
√ x ≥ 0
x=1
x= 5x − 4 ⇔ ⇔ x = 1 ⇔
x2 − 5x + 4 = 0
x = 4.
x=4
• Trường hợp 2:
√ x ≥ 0
2x = 5x − 4 ⇔ ⇔6 ∃x ∈ R.
4x2 − 5x + 4 = 0
Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của phương trình là S = {1; 4}.
2.
4x2 y − xy 2 = 5
64x3 − y 3 = 61
⇒ 61 · (4x2 y − xy 2 ) = 5 · (64x3 − y 3 )
⇔ 320x3 − 242x2 y + 61xy 2 − 5y 3 = 0 (1)
Câu 5 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi D là
trung điểm của cạnh BC và E, F tương ứng là hình chiếu vuông góc của D lên AC và AB. Đường thẳng
EF cắt các đường thẳng AO và BC theo thứ tự tại M và N .
2. Gọi K là giao điểm của AB và ED, L là giao điểm của AC và F D, H là trung điểm của KL và I là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF . Chứng minh HI ⊥ EF .
Lời giải.
Do đó A
AM
\ N =M
\ AE + M
\ EA = 90◦ − ABC
\ + ADF
\
I
= BDF
\ + ADF
\ = BDA
\=N DA.
\ M E
F O
Suy ra HE = HF . Mặt khác IE = IF (I là tâm đường tròn ngoại tiếp AEDF ). Do đó HI là đường
trung trực của EF .
Vậy HI ⊥ EF .
Lời giải.
Bất đẳng thức này luôn đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.
(ii) Ta chứng minh bằng phép biến đổi tương đương.
p 1
a2 − ab + 3b2 + 1 ≥ (a + 5b + 2)
4
⇔ 16(a2 − ab + 3b2 + 1) ≥ (a + 5b + 2)2
⇔ 15a2 + 23b2 − 26ab − 4a − 20b + 12 ≥ 0
⇔ 13(a − b)2 + 10(b − 1)2 + 2(a − 1)2 ≥ 0.
Bất đẳng thức này luôn đúng nên bất đẳng thức ban đầu được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1.
√ 1
2. Áp dụng bất đẳng thức a2 − ab + 3b2 + 1 ≥ (a + 5b + 2) ở câu a ta được
4
4 4 4
P ≤ + +
a + 5b + 2 b + 5c + 2 c + 5a + 2
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ≥ , ∀a, b > 0 ta được
a b a+b
4 1 1
≤ + (1)
a + 5b + 2 a + b + 2 4b
4 1 1
≤ + (2)
b + 5c + 2 b + c + 2 4c
4 1 1
≤ + (3)
c + 5a + 2 c + a + 2 4a
Từ (1), (2), (3) ta có
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1
P ≤ + + + + + (4)
a+b+2 b+c+2 c+a+2 4 a b c
1 1 4
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức + ≥ , ∀a, b > 0 ta có
a b a+b
Å ã ï Å ã ò
1 1 1 1 1 1 1 1 1
≤ + ≤ + + (5)
a+b+2 4 a+b 2 4 4 a b 2
Å ã ï Å ã ò
1 1 1 1 1 1 1 1 1
≤ + ≤ + + (6)
b+c+2 4 b+c 2 4 4 b c 2
Å ã ï Å ã ò
1 1 1 1 1 1 1 1 1
≤ + ≤ + + (7)
c+a+2 4 c+a 2 4 4 c a 2
HẾT