Professional Documents
Culture Documents
DE-ON-SO-1-ĐÁP-ÁN
DE-ON-SO-1-ĐÁP-ÁN
Câu 2 (0.75 điểm). Tìm tất cả các giá tri của tham số m để hàm số y = (m − 4)x2 (với m , 4 ) nghịch biến
khi x < 0.
Lời giải.
Hàm số nghịch biến khi x < 0 khi và chỉ khi m − 4 < 0 ⇔ m < 4.
Câu 4 (0.75 điểm). Tọa độ các giao điểm cùa đường thẳng (d) : y = −x + 2 và parabol (P) : y = x2 là
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và parabol trên là
x=1
x2 = −x + 2 ⇔ x2 + x − 2 = 0 ⇔
x = −2.
Với x = 1 ⇒ y = 1, với x = −2 ⇒ y = 4. Vậy các tọa độ giao điểm cần tìm là (1; 1) và (−2; 4).
2x + y = 1
Câu 5 (0.75 điểm). Giải hệ phương trình
3x − y = 4.
Lờigiải.
2x + y = 1 2x + y = 1 x = 1 x = 1 x = 1
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .
3x − y = 4 5x = 5 2x + y = 1 2+y=1 y = −1
Câu 7 (0.75 điểm). Cho tam giác ABĊ vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 6 cm và BH = 5 cm. Tính
diện tích tam giác ABC.
Lời giải.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có A
Từ đó suy ra
BC 2 − 5BC − 36 = 0 ⇔ BC = 9.
√ √
Suy ra AB = 3 5. Từ đó S ABC = 9 5(cm2 ).
Å √ ã
3 x x
Câu 8 (1.0 điểm). Rút gọn biểu thức A = √ − √ : √ với x > 0 và x , 4.
x−2 x−2 x x−2
Lời giải.
Với x > 0, x , 4 ta có
Å √ ã
3 x x
A= √ − √ : √
x−2 x−2 x x−2
Å √ ã √
3 x x−2
A= √ − √ √ ·
x−2 x( x − 2) x
Å ã √
3 1 x−2
A= √ − √ ·
x−2 x−2 x
√
2 x−2
A= √ ,
x−2 x
2
A= .
x
2
Vậy với x > 0, x , 4 thì A = .
x
Câu 9 (1.0 điểm). Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường 100 km. Khi từ B
100 100 1
− =
x − 10 x 2
100x − 100(x − 10) 1
⇔ =
x(x − 10) 2
1000 1
⇔ =
x(x − 10) 2
⇔x(x − 10) = 2000
Câu 10 (1.0 điểm). Cho đường tròn tâm (O) đường kính AB, M là một điểm bất kì thuộc đường tròn (M
khác A và B). Tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Chứng
minh CO vuông góc với OD.
Lời giải.
A B
H O
[ = 90◦ .
Vì Ax là tiếp tuyến của (O) tại A (giả thiết)⇒ Ax ⊥ AB ⇒ OAC
[ = 90◦ .
Vì CD là tiếp tuyến của (O) tại M (giả thiết)⇒ CD ⊥ OM ⇒ OMC
[ + OMC
Xét tứ giác ACMO có OAC [ = 90◦ + 90◦ = 180◦ mà hai góc này đối nhau
⇒ ACMO là tứ giác nội tiếp. AC và CD là các tiếp tuyến của đường tròn (O).
⇒ OC là phân giác của góc AOM
[ (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
[ = 1 AOM.
⇒ COM [
2
BD và CD là các tiếp tuyến của đường tròn (O).
⇒ OD là phân giác của góc BOM
[ (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
[ = 1 BOM.
⇒ DOM [
2
[ + BOM
Ta có AOM [ = 180◦ (hai góc kề bù).
1[ 1[
⇒ AOM + BOM = 90◦
2 2
[ + DOM
⇒ COM [ = 90◦
[ = 90◦
⇒ COD
⇒ CO ⊥ DO.
Câu 11 (1.0 điểm). Tìm tất cả các tham số m để phương trình x2 + 2x + m − 5 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
thỏa mãn điều kiện x22 − 2x1 + m2 − 11m + 26 = 0.
Lời giải.
Trước hết, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
∆0 ≥ 0 ⇔ 6 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 6. (*)
⇔ −2 (x1 + x2 ) + m2 − 12m + 31 = 0
⇔ −2 · (−2) + m2 − 12m + 31 = 0
⇔ m2 − 12m + 35 = 0
m=5
⇔ (m − 5)(m − 7) = 0 ⇔
m = 7.
Câu 12 (0.75 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB, bán kính OC vuông góc với AB. Gọi H là trung
điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AH cắt OC tại D và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K (K
khác A). Tia phân giác của góc COK
[ cắt AK tại M. Đường thẳng OM cắt BC tại N, NK cắt đường tròn (O)
[ = 90◦ và B đối xứng với P qua M.
tại điểm thứ hai là P(P khác K). Chứng minh CMA
Lời giải.
C
N K
H
D M
P
A B
O
[ = 1 COK
2. Ta có COM [ = CAK.
[ Suy ra tứ giác OACM nội tiếp.
2
Suy ra
[ = COA
CMA [ = 90◦ .
HẾT