Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

1 什么? gì?

1 哪儿? đâu?
1 哪个? cái nào?
1 谁? ai?
1 什么时候? khi nào?
1 为什么? Tại sao?
1 怎么? Sao?
1 多少? Bao nhiêu?

你是谁? Bạn là ai?


1 我是小李。 Tôi là Tiểu Lý.

这是什么? Đây là cái gì?


1 这是我的手机。 Đây là điện thoại của tôi.

你喜欢吃什么菜? Bạn thích ăn món gì?


1 我喜欢吃中国菜。 Tôi thích ăn món Trung Quốc.

你用什么手机? Bạn dùng điện thoại gì?


1 我用苹果手机。 Tôi dùng điện thoại Apple.

你在看什么书? Bạn đang đọc sách gì?


1 我在看小说。 Tôi đang đọc tiểu thuyết.

他开什么车? Anh ấy lái xe gì?


1 他开宝马。 Anh ấy lái xe BMW.

你在哪里? Bạn đang ở đâu?


1 我在家。 Tôi đang ở nhà.
你要去哪儿? Bạn muốn đi đâu?
1 我要去洗手间。 Tôi muốn đi vệ sinh.

我们在哪儿? Chúng ta đang ở đâu?


1 我们在医院。 Chúng ta đang ở bệnh viện.

Cuối tuần này bạn muốn đi


đâu?
这个周末你想去哪儿? Tôi muốn đi công viên.
1 我想去公园。

你好,你要去哪儿? Xin chào, bạn muốn đi đâu?


1 我要去机场。 Tôi muốn đến sân bay.
你要哪个? Bạn muốn cái nào?
1 我要这个。 Tôi muốn cái này.
你喜欢哪个菜? Bạn thích món nào?
1 我喜欢这个菜。 Tôi thích món này.

Chúng ta đi nhà hàng nào?


我们去哪个饭店? Chúng ta đi nhà hàng của mẹ
1 我们去你妈妈的饭店。 bạn.
你在哪个房间? Bạn ở phòng nào?
1 我在你的房间。 Tôi ở phòng của bạn.
你住在哪个城市? Bạn sống ở thành phố nào?
1 我住在杭州。 Tôi sống ở Hàng Châu.
你是谁? Bạn là ai?
1 我是他女朋友。 Tôi là bạn gái của anh ấy.
她是谁? Cô ấy là ai?
1 她是我的妹妹。 Cô ấy là em gái tôi.
你不喜欢谁? Bạn không thích ai?
1 我不喜欢我的老板。 Tôi không thích sếp của tôi.
谁想去? Ai muốn đi?
1 我想去。 Tôi muốn đi.
谁想喝咖啡? Ai muốn uống cà phê?
1 我想喝咖啡。 Tôi muốn uống cà phê.
你什么时候来? Khi nào bạn đến?
1 我明天来。 Mai tôi đến
你们什么时候走? Khi nào các bạn đi?
1 我们下个月走。 Chúng tôi tháng sau đi .
我们什么时候吃饭? Khi nào chúng ta ăn cơm?
1 我们6点吃饭。 Chúng ta 6 giờ ăn cơm.
爸爸什么时候回来? Khi nào bố về?
1 爸爸周末回来。 Cuối tuần bố về

Khi nào máy bay của bạn đến


你的飞机什么时候到广州? Quảng Châu?
1 晚上八点。 8 giờ tối.

你为什么学中文? Tại sao bạn học tiếng Trung?


1 因为我在中国工作。 Vì tôi làm việc ở Trung Quốc.

Tại sao họ không uống cà


他们为什么不喝咖啡? phê?
1 因为咖啡很苦。 Vì cà phê rất đắng.
他为什么不来? Tại sao anh ấy không đến?
1 因为他很忙。 Vì anh ấy rất bận.

Tại sao buổi sáng bạn không


你早上为什么不在? ở đây?
1 因为我出去见朋友了。 Vì tôi ra ngoài gặp bạn bè.

Tại sao những người nước


ngoài này không thích Trung
Quốc?
这些外国人为什么不喜欢中国? Vì người Trung Quốc quá
1 因为中国人太多。 đông.
2 谁都喜欢美食。 ai cũng thích món ngon
Ai cũng có thể vào.
2 谁都可以进。

Ai nấy đều không tin lời anh


ta nói.
2 谁都不相信他说的话。
Phòng của anh ấy chỗ nào
2 他的房间里哪儿都是脏衣服。 cũng là quần áo bẩn.
Tôi mệt quá, không muốn đi
2 我太累了,哪儿都不想去。 đâu cả
2 在哪里见面都行。 Gặp ở đâu cũng được.
2 什么时候都可以。 Lúc nào cũng được.
Bạn đến lúc nào cũng hoan
2 你什么时候来都欢迎。 nghênh
2 什么时候开始都不晚。
Bắt đầu lúc nào cũng không
muộn

Bạn muốn ăn bao nhiêu cũng


được.
2 你想吃多少都可以。

Những thứ này miễn phí,

2 这些是免费的,我们拿
chúng ta lấy bao nhiêu cũng
không vấn đề
Tôi nói với anh ta bao nhiêu
2 我跟他说多少遍都没有用。 lần cũng vô ích.

2 怎么做都可以吗?
Làm thế nào cũng được phải
không?

2 这些钱你怎么花都行。
Tiền này bạn tiêu thế nào
cũng được.

2 别人怎么想都不重要。
Người khác nghĩ thế nào
cũng không quan trọng.

Người này tôi đã gặp ở đâu

3 这个人我在哪儿见过。
đó.

Bài hát này tôi đã nghe ở đâu

3 这首歌我在哪儿听过。
đó.

Bài văn này chúng ta đã đọc

3 这篇文章我们在哪儿看
ở đâu đó.

Bạn bảo ai đó đến giúp tôi

3 你让谁来帮我一下。
một chút.

3 这件事我听谁说过。
Chuyện này tôi đã nghe ai đó
nói.

3 你找谁带你进去吧。 Bạn tìm ai đó đưa bạn vào đi.

3 我们应该做点儿什么。
Chúng ta nên làm chút gì đó.

3 你不说点儿什么? Bạn không nói gì sao?


3 我想喝点儿什么。 Tôi muốn uống chút gì đó.

3 什么时候我们见面谈吧
Khi nào chúng ta gặp mặt nói
chuyện đi.

3 什么时候来我新家玩吧
Khi nào đến nhà mới của tôi
chơi nhé
Khi nào chúng ta đi thăm anh

3 我们什么时候去看看他
ấy đi.

4 我觉得这里的菜什么都
Tôi thấy đồ ăn ở đây cái gì
cũng ngon.

4 中国的历史爸爸什么都
Lịch sử Trung Quốc, cái gì bố
cũng biết.

4 工作的事情老公什么都
Chuyện công việc, cái gì
chồng cũng nói với tôi

4 妈妈做的菜我什么都喜
Món mẹ làm cái gì tôi cũng
thích.

4 我女朋友觉得外国的东
Bạn gái tôi thấy đồ nước
ngoài cái gì cũng tốt.

4 我们什么果汁都喝。
Nước ép gì chúng tôi cũng
uống

4 她什么衣服都是黑色的
Quần áo gì của cô ấy cũng là
màu đen.
4 妈妈做的什么菜都好吃Món gì mẹ làm cũng ngon

4 我男朋友什么运动都喜
Bạn trai tôi môn thể thao nào
cũng thích.

4 你不应该什么话都跟他
Bạn không nên chuyện gì
cũng nói với anh ấy.

4 生病以后,爸爸什么酒
Sau khi bị bệnh, rượu gì bố
cũng không uống được.

4 老板现在很生气,什么
Sếp hiện giờ rất tức giận,
người nào cũng không gặp

4 今天我不舒服,什么东
Hôm nay tôi không thoải mái,
chưa ăn cái gì cả

Trong cuộc họp hôm qua, cô

4 昨天开会的时候,她什
ấy không nói lời nào.

4 你在家里怎么什么事都
Bạn ở nhà sao việc gì cũng
không làm?
我们为什么停下? Tại sao chúng ta dừng lại?
我该什么时候来? Tôi nên đến khi nào?
Đó là gì?
那是什么?
你什么时候去? Khi nào bạn đi?
什么时候是春节? Khi nào là Tết?
是1月29号 Là ngày 29 tháng 1.
你今晚做什么? Tối nay bạn làm gì?
你想吃点儿什么吗? Bạn muốn ăn chút gì không?
Có chỗ nào bạn không hài
有什么您不满意的地方吗? lòng không?
Khi nào chúng ta ký hợp
我们什么时候签合同? đồng?
你要去什么地方? Bạn muốn đi chỗ nào?
你要什么? Bạn muốn gì?
你想什么时候住? Bạn muốn khi nào ở?
你们有什么啤酒? Các bạn có bia gì?

晚上有什么可以做的事情? Buổi tối có gì để làm không?


Có hoạt động nào cho trẻ em
有什么儿童活动吗? không?
Buổi biểu diễn bắt đầu khi
演出什么时候开始? nào?
我要订两个座位 Tôi muốn đặt hai chỗ ngồi
要什么时候的? Bạn muốn lúc mây giờ?
里面有什么? Bên trong có gì?
什么地方疼? Đau chỗ nào?
Bạn bắt đầu có cảm giác này
你从什么时候开始有这种感觉的? từ khi nào?
什么时候发生的? Chuyện xảy ra khi nào?
Ở chỗ nào?
在什么地方?
没什么 Không có gì.

这没什么特别的。 cái này không có gì đặc biệt.

我觉得这没什么好。 Tôi thấy cái này chả có gì tốt.


他没什么变化。 Anh ta không có gì thay đổi
Đứa trẻ đó không có người
那孩子没有什么朋友。 bạn nào.
Họ không có gì để cho chúng
他们没有什么可以给我们的。 ta.
这里没有什么好吃的。
Ở đây không có gì ngon.

这件事没有什么难的。 Chuyện này không có gì khó.


你什么时候到﹖ Khi nào bạn đến?
Gần đây tôi không có tin gì
我最近没有什么新消息。 mới.
这是什么意思? Đây là ý gì?
你喜欢什么样的菜? Bạn thích loại đồ ăn nào?
Anh ấy nói chuyện gì với
他对你说了什么话? bạn?
她什么时候都很忙。 Cô ấy lúc nào cũng bận.
她什么都会。 Cô ấy cái gì cũng biết.
你还要买什么? Bạn còn muốn mua gì?
忙什么呢? Bận gì thế?
什么事? Chuyện gì?
Bạn bắt đầu học tiếng Trung
你什么时候开始学中文? khi nào?
你在什么地方工作? Bạn làm việc ở chỗ nào?

你为什么学中文? Tại sao bạn học tiếng Trung?


你今天喝什么茶? Hôm nay bạn uống trà gì?
你什么时候有空? Khi nào bạn rảnh?
我什么时候都有空。 Khi nào tôi cũng rảnh.
你在什么地方吃午饭? Bạn ăn trưa ở đâu?

你为什么喜欢他呢? Tại sao bạn thích anh ấy vậy.


我什么时候都忙。 Tôi lúc nào cũng bận.
Rượu gì anh ấy cũng không
他什么酒都不喝。 uống.

这是什么地方? Đây là chỗ nào?


这是购物中心。 Đây là trung tâm thương mại.
这是什么菜? Đây là món gì?
这是什么样的地方? Đây là chỗ như thế nào?
Cái bình hoa này làm bằng
这个花瓶是用什么做的? gì?
你在想什么呢? Bạn đang nghĩ gì thế?
你为什么没来上课? Tại sao bạn không đến lớp?
Việc đó, khi nào bạn làm
那件事,你什么时候做完? xong?

你的新车是什么时候买的? Xe mới của bạn mua khi nào?


Quanh đây không có gì thay
这附近没有什么变化。 đổi.
你为什么还在这儿? Tại sao bạn còn ở đây?
Bạn có lý do gì muốn ly hôn
你有什么理由要跟我离婚? với tôi?
Em trai tôi sách gì cũng thích
我弟弟什么书都喜欢看。 đọc.
我听说法国什么地方都很漂
我听说法国什么地方都很漂亮。 亮。
Anh ấy việc gì cũng không
他什么事情也不懂。 hiểu.
Tôi vừa đến đây. Chỗ nào
我刚到这儿来。什么地方都不认识。
cũng không biết.
sao vậy?Chỗ nào cũng
怎么了?什么地方都没有人。 không có người.
你什么时候来我家? Khi nào bạn đến nhà tôi?

我们什么时候见? Khi nào chúng ta gặp?


我们明天上午九点见 Chúng ta 9 giờ sáng mai gặp.
我应该送他什么礼物? Tôi nên tặng anh ấy quà gì?
你什么时候出发? Khi nào bạn xuất phát?
你做什么工作? Bạn làm nghề gì?

可以帮个忙吗? Có thể giúp một việc không?


可以,有什么事? Được, có chuyện gì?
有什么我可以帮你的? Có gì tôi có thể giúp bạn?

今天你有什么安排? Hôm nay bạn có kế hoạch gì?


我们什么时候再见面? Khi nào chúng ta gặp lại?
餐厅什么时候开门? Nhà hàng khi nào mở cửa?
Bạn cho rằng hành lý của tôi
你认为我的行李什么时候会到达? khi nào đến?

这班汽车什么时候开车? Chuyến xe này khi nào chạy?


Chuyến bay này khi nào cất
这班飞机什么时候起飞? cánh?
Gần đây có điểm tham quan
附近有什么景点值得去玩的? nào đáng để đi chơi.
那是什么电影? Đó là phim gì?
比赛什么时候开始? Trận đấu bắt đầu khi nào?
医生什么时候能来? Khi nào bác sĩ đến được?

你现在吃什么药? Bạn hiện đang uống thuốc gì?


Số điện thoại của đồn cảnh
警察局的电话号码是多少? sát là bao nhiêu?
你在看什么? Bạn đang nhìn gì vậy ?
你喜欢吃什么菜? Bạn thích ăn món gì?
你为什么不去 Tại sao bạn không đi?
你周末喜欢做什么? Cuối tuần bạn thích làm gì?
你想看什么电影? Bạn muốn xem phim gì?
你什么时候睡觉? Khi nào bạn đi ngủ?
你在做什么? Bạn đang làm gì vậy?
Bạn thích mua đồ gì?
你喜欢买什么东西?
Cô ấy thích mặc quần áo màu
她喜欢穿什么颜色的衣服? gì?

Thời gian này tại sao không


这段时间为什么没联系
liên lạc?

为什么没来约会地点?Tại sao không đến chỗ hẹn?

你为什么来这么晚? Tại sao bạn đến muộn vậy?


你为什么生气? Tại sao bạn tức giận?

她为什么没来? Tại sao cô ấy không đến?


这个女孩子是谁? Cô gái này là ai?
她是我姐姐。 Cô ấy là chị gái tôi.
谁是玉兰? Ai là Ngọc Lan?
谁是老师? Ai là giáo viên?
Ai có chị gái?
谁有姐姐?
Người này là ai?
这个人是谁?
这是谁? Đây là ai?
这是我弟弟 Đây là em trai tôi.

你为什么请我吃饭? Tại sao bạn mời tôi ăn cơm?


因为明天是我的生日。 Vì ngày mai là sinh nhật tôi.

谁认识他? Ai quen anh ta?

她是谁?你认识她吗? Cô ấy là ai? Bạn quen cô ấy


không?

她谁都不认识。 Cô ấy không quen ai cả.

你还请谁? Bạn còn mời ai nữa?


这是谁的照片? Đây là ảnh của ai?

Anh ấy là ai? Xin bạn giới


thiệu cho chúng tôi một chút.
他是谁?请你给我们介绍一下。
Bình nước này là của ai?
这个水瓶是谁的?
你常常跟谁一起去买东西? Bạn thường đi mua đồ với ai?
你找谁? Bạn tìm ai?
我找王老师 Tôi tìm thầy Vương.

Bạn biết anh ấy là ai không?


你知道他是谁吗?

Đây là ai làm?
这是谁人做的?
Cây dù này là của ai?
这把雨伞是谁的?
这是谁的包? Đây là túi của ai?
Sách của ai?
谁的书?
这是谁做的菜? Đây là món ai làm?
谁都认识他。 Ai cũng biết anh ấy.
Quyển sách này là ai viết?
这本书是谁写的?
他是跟谁结婚的? Anh ấy kết hôn với ai?

Ai cũng làm được công việc


này.
谁都会做这个工作。
Ai bảo bạn làm thế?
谁叫你这样做的?

Tôi biết anh ấy là ai, nhưng


tôi không quen anh ấy.
我知道他是谁,可是我不认识他。
Ai cũng thích bộ phim này.
谁都喜欢这个电影

我谁也不需要。 Ai tôi cũng không cần.

Chuyện này đừng nói với ai


这件事谁也别告诉 cả.

Ai là diễn viên bạn thích


nhất?
谁是您最喜欢的演员?
机场在哪儿? Sân bay ở đâu?
您是哪个公司的? Bạn là của công ty nào?
Phiên dịch ở đâu?
翻译在哪儿?
厕所在哪儿? Nhà vệ sinh ở đâu?
最近的银行在哪儿? Ngân hàng gần nhất ở đâu?
我能在哪儿买到票? Tôi có thể mua vé ở đâu?

Đến đại học Bắc Kinh là trạm


xe buýt nào?
去北京大学是哪个公共汽车站?
Chúng ta bây giờ đang ở
我们现在在哪儿? đâu?

最近的加油站在哪儿? Trạm xăng gần nhất ở đâu?

我不知道哪儿坏了。 Tôi không biết chỗ nào hỏng.


Quán bar ở đâu?
酒吧在哪儿?
Xuất phát từ đâu?
从哪儿出发?
Bạn muốn ngồi ở đâu?
你想坐在哪儿?

Chúng ta có thể chơi tennis ở


đâu?
我们可以在哪打网球?
Bạn muốn quyển sách nào?
你要哪本书?
ở đâu có nhà sách?
哪儿有书店?
Bạn làm việc ở đâu?
你在哪里工作?
Bạn đi đâu?
你去哪儿?
Hôm nay bạn đi đâu chơi?
你今天去哪儿玩了?
Trạm xe ở đâu?
车站在哪儿?
Anh ấy là người nước nào?
他是哪国人?

你在哪儿学中文? Bạn học tiếng Trung ở đâu?


我在大学学中文。 Tôi học ở đại học.
Hai bộ quần áo này, bộ nào
这两件衣服,哪一件便宜? rẻ?
这件衣服是在哪儿买的? Chiếc áo này mua ở đâu?
你是在哪儿认识他的? Bạn quen anh ấy ở đâu?
Thời tiết ở đây rất tốt. Ngày
这儿的天气很好。哪天都很舒服。 nào cũng rất dễ chịu.
Sách anh ấy viết, quyển nào
他写的书,哪本都很有意思。 cũng rất có ý nghĩa.
Em gái anh ấy chỗ nào cũng
他妹妹哪儿都想去。 muốn đi.
你想去哪儿吃饭? Bạn muốn đi ăn ở đâu?
哪儿都行。 Đâu cũng được
Món nào anh ấy cũng không
他哪个菜也不喜欢吃。 thích ăn.
Xe nào anh ta cũng không
他哪个车都没买。 mua.
我哪儿都没去过。 Tôi chỗ nào cũng chưa đi.
选哪个都可以 Chọn cái nào cũng được.
猫在哪儿? Con mèo ở đâu?
你是哪年毕业的? Bạn tốt nghiệp năm nào?
Bạn sinh ngày tháng năm
你是哪年几月几号生的? nào?
我的书在哪儿? Sách của tôi ở đâu?
李医生在哪儿听音乐? Bác sĩ Lý nghe nhạc ở đâu?
你想去哪儿玩儿? Bạn muốn đi đâu chơi?
Bạn có biết thầy Vương ở
你知道不知道王老师在哪儿? đâu không?

你常常去哪儿买东西? Bạn thường đi đâu mua đồ?


Bạn biết áo sơ mi của tôi ở
你知道我的衬衫在哪儿吗? đâu không?
哪里,写得不好。 Chỗ nào, viết không tốt.
Đây là dự báo thời tiết của
这是哪个城市的天气预报? thành phố nào?
Bạn biết thầy Trương sống ở
你知道张老师住在哪儿吗? đâu không?
哪个杯子是我的? Cốc nào là của tôi?
你喜欢哪个? Bạn thích cái nào?
你住在哪个城市? Bạn sống ở thành phố nào?

Bạn là sinh viên của trường


你是哪个大学的学生?
đại học nào?

哪个是我的? Cái nào là của tôi?

哪个是你的行李? Cái nào là hành lý của bạn?


Mùa xuân với mùa thu, bạn
春天和秋天,你更喜欢
thích cái nào hơn.
多少钱? Bao nhiêu tiền?
Hai quyển sách này bao
这两本书多少钱? nhiêu tiền?
六块 Sáu tệ.

你有多少钱? Bạn có bao nhiêu tiền?

Tôi nói với bạn bao nhiêu lần


我跟你说了多少次你还不听。 mà bạn vẫn không nghe.
多少年? Bao nhiêu năm?
一共多少钱? Tổng cộng bao nhiêu tiền?
一共是五十四块 Tổng cộng là 54 tệ.
多少人? Bao nhiêu người?
那个多少钱? Cái đó bao nhiêu tiền?

有多少人来这里? Có bao nhiêu người đến đây?


Bạn tổng cộng đã tiêu bao
你一共花了多少钱? nhiêu tiền?
Đến quảng trường bao nhiêu
到广场有多少公里? cây số?
Tiền thuê một ngày bao
租金一天多少钱? nhiêu?

去机场多少钱? Đến sân bay bao nhiêu tiền?


Phòng tôi ở bao nhiêu một
我住的房间多少钱一个星期? tuần?
Loại phòng này bao nhiêu
这种房间多少钱一晚? một đêm?
Chỗ ngồi rẻ nhất bao nhiêu
最便宜的座位多少钱? tiền?

一班有多少人? Một lớp có bao nhiêu người?

学校里有多少学生? Trường
sinh?
có bao nhiêu học

Bạn muốn ăn bao nhiêu thì


你想吃多少就买多少吧
mua bấy nhiêu.

您付了多少钱? Bạn đã trả bao nhiêu tiền?

你有多少朋友? Bạn có bao nhiêu bạn bè?

Bạn có thể giảm giá bao


你能便宜多少? nhiêu?

你买了多少东西? Bạn đã mua bao nhiêu đồ?


我的房间号是多少? Số phòng của tôi là bao
nhiêu?

那幅画有多少年了? Bức
rồi?
tranh đó bao nhiêu năm

Một cân chuối bao nhiêu


一公斤香蕉多少钱? tiền?

这橙子多少钱一斤? Cam này bao nhiêu nửa cân?


Anh ấy xin bố mẹ, bao nhiêu
他跟父亲要,多少都有
cũng có.

您想要换多少都行。 Bạn muốn đổi bao nhiêu


cũng được.
Bạn cần bao nhiêu, tôi đều
你需要多少,我都给你。 cho bạn.
Bạn muốn mua bao nhiêu
你想买多少都有。 cũng có.

Nói bao nhiêu lần cũng


không đủ.
说多少遍都不够。
Bạn là nhân viên của công ty
你是哪个公司的员工?
nào?

You might also like