Mẫu 18_Ứng dụng CNTT trong kế toán DN 1_Viet (3)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 1

Lâm Đồng - 2020

1
MỤC LỤC

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN...............................................................................3

2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN.....................................................................................4

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN....................................................................................5

4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC........................................................6

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN.....................................................................................8

6. TÀI LIỆU HỌC TẬP...........................................................................................................11

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC
PHẦN.......................................................................................................................................11

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN
ĐẦU RA...................................................................................................................................12

9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN..............13

2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


ỨNG DỤNG CNTT TRONG KẾ TOÁN DN 1

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Mã số học phần: 21KT3202
Tên học phần: ỨNG DỤNG CNTT TRONG KẾ TOÁN DN 1
1.2. Số tín chỉ: 2 (0-2-0)
1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
1.4. Loại học phần: Bắt buộc
1.5. Điều kiện tiên quyết: Không
1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Thực hành : 60 tiết
- Tự học : 30 giờ

3
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả CĐR của CTĐT TĐNL mong muốn
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
MT1 Nhớ cách cài đặt, sử dụng 1.2.4 3
phần mềm kế toán Misa, hiểu
các phân hệ của phần mềm kế
toán Misa. Áp dụng phần
mềm để thực hành các chứng
từ kế toán trên thực tế. Trình
bày được cách lập các báo cáo
tài chính và quyết toán thuế
của doanh nghiệp.
KỸ NĂNG
Kỹ năng mềm
MT2 Giải quyết các vấn đề phát 2.1.1 3
sinh trong hoạt động sản xuất 3.2.1 3
kinh doanh.
Có kỹ năng giao tiếp giữa các
cá nhân và với tổ chức.
THÁI ĐỘ
MT3 Xác định mục tiêu, lập kế 2.2.1 3
hoạch nghề nghiệp bản thân. 2.2.2 3
Có đạo đức nghề nghiệp.

4
2.2. Chuẩn đầu ra học phần
Mục CĐR Mức độ
Chỉ định
tiêu học CĐR Mô tả CĐR CTĐT nhất
I, T, U
phần quán
MT1 CĐR1. Sử dụng phần mềm kế toán Misa khai T 1.2.4 H
1 báo thông tin ban đầu. Thực hành phân
hệ Quỹ; Ngân hàng; Mua hàng và Bán
hàng.
CĐR1. Sử dụng phần mềm kế toán Misa liên T 1.2.4 H
2 quan phân hệ Kho; Tài sản cố định;
Công cụ dụng cụ.
CĐR1. Sử dụng phần mềm kế toán Misa liên T 1.2.4 H
3 quan phân hệ Tiền lương và Giá thành.
CĐR1. Trình bày được cách lập các báo cáo tài T 1.2.4 H
4 chính và quyết toán thuế của doanh
nghiệp trên phần mềm kế toán Misa
MT2 CĐR2. Giải quyết các vấn đề phát sinh trong U 2.1.1 M
1 hoạt động sản xuất kinh doanh.
CĐR2. Có kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân U 3.2.1 M
2 và với tổ chức.
MT3 CĐR3. Xác định mục tiêu, lập kế hoạch nghề U 2.2.1 M
1 nghiệp bản thân.
CĐR3. Có đạo đức nghề nghiệp. U 2.2.2 M
2
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Ứng dụng CNTT trong kế toán DN 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức
ngành, được giảng dạy trong học kỳ II năm học thứ 3. Học phần giới thiệu những kiến thức cơ
bản về hệ thống kế toán máy cho sinh viên chuyên ngành kế toán. Với các kiến thức hệ thống
được trang bị: phần mềm kế toán, hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu. Thông qua công việc thực
hành các phân hệ cụ thể trên phần mềm kế toán Misa, sinh viên có thể tham gia công tác kế
toán trong môi trường ứng dụng công nghệ thông tin. Sinh viên được trang bị những kỹ năng
cơ bản để vận hành hệ thống phần mềm trong công việc kế toán thực tiễn. Sinh viên học tập
hiệu quả môn học này có thể tiếp cận với môi trường làm việc tại các doanh nghiệp sử dụng
phần mềm kế toán Misa.
5
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC
4.1. Yêu cầu đối với người dạy
Nội dung, lịch trình giảng dạy, và các quy định của học phần và của giảng viên phải được
công khai cho sinh viên vào buổi học đầu tiên. Mọi thắc mắc hay đề xuất của sinh viên về quy
định của học phần phải được giải đáp thỏa đáng. Sau khi đã công bố nội dung và thống nhất
các quy định của học phần, giảng viên phải áp dụng nhất quán, không được thay đổi trong suốt
quá trình giảng dạy học phần.
Trong trường hợp bất khả kháng phải thay đổi lịch trình giảng dạy, giảng viên phải thông
báo trước cho sinh viên một khoảng thời gian hợp lý và sắp xếp lịch dạy bù đầy đủ.
Các thay đổi về học vụ, nội dung, các yêu cầu của học phần (đặc biệt là các nội dung có
liên quan đến quyền lợi của sinh viên) đều phải báo cáo và được Ban chủ nhiệm Khoa thông
qua trước khi bắt đầu giảng dạy.
4.2. Yêu cầu đối với người học
Các thắc mắc và đề xuất của sinh viên về các yêu cầu của môn học phải được đưa ra vào
buổi học đầu tiên. Sau khi các yêu cầu của môn học và của giảng viên đã được công khai và đã
được thống nhất, sinh viên phải tuyệt đối tuân thủ các quy định của môn học và của giảng viên
đề ra trong suốt quá trình học tập.
Nếu sinh viên nào vì lý do bất khả kháng hoặc hoàn cảnh đặc biệt (ví dụ bị bệnh,…) mà
không thể tuân thủ các yêu cầu của môn học và của giảng viên đề ra thì phải có đơn xin phép
và minh chứng để giảng viên xem xét các hình thức hỗ trợ.
4.2.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải chuẩn bị kỹ bài trước khi đến lớp theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ. Sinh viên đi trễ 15 phút sau khi bài giảng đã bắt đầu sẽ
không được vào lớp.
- Các sinh viên học lại bị trùng giờ có thể liên hệ với giảng viên để có những sắp xếp phù
hợp.
- Sinh viên vắng học không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải
đăng ký học lại vào học kỳ sau.
4.2.2. Quy định về hành vi lớp học
Môn học được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Các qui định
về hành vi trong lớp học như sau:
- Sinh viên phải tuân thủ quy định của trường về trang phục.

6
- Có thái độ học tập đúng mực, nghiêm túc và tuân thủ các hướng dẫn của giảng viên
trong buổi học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy
nghe nhạc,… trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng,
tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Không làm những
việc không liên quan tới môn học.
- Giữ vệ sinh phòng học. Sau khi kết thúc buổi học, sinh viên thu dọn rác, xóa bảng để trả
lại nguyên trạng phòng học.
Sinh viên vi phạm các qui định trên sẽ bị buộc ra khỏi lớp học.
4.2.3. Quy định về học vụ
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật được
thực hiện theo quy định của Trường. Sinh viên có thể tham vấn chuyên viên Khoa Kinh tế -
QTKD trong trường hợp không chắc chắn về thủ tục và mẫu biểu.
- Giải đáp thắc mắc: sinh viên được khuyến khích gặp và thảo luận trực tiếp với giảng
viên phụ trách môn học khi gặp khó khăn trong việc tham dự hay tiếp thu nội dung bài giảng.
- Phản hồi của sinh viên về môn học: những phản hồi giúp cải tiến môn học luôn được
khuyến khích. Trong quá trình học, sinh viên có các ý kiến đóng góp có thể trình bày trực tiếp
với giảng viên hoặc gián tiếp thông qua đại diện của lớp.
Lưu ý: Sinh viên có thể gửi email đến địa chỉ hoangnx@dlu.edu.vn. Để hỗ trợ việc phân
loại và theo dõi, sinh viên gửi email có tiêu đề [Khóa_Lớp_LTKT]. Ví dụ:
[K45_KT123_LTKT].

7
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Hình thức tổ chức dạy học học phần
CĐR Lên lớp SV tự
Buổi Tên Hoạt động dạy và học
Nội dung chính học Thảo nghiên Tổng
học chương Lý Bài Thực
phần luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
Buổi Chương Giới thiệu phần CĐR 1.1 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
1 1. mềm kế toán CĐR 2.1 thực hành cài đặt, khởi động phần
Misa CĐR 2.2 mềm; tạo dữ liệu kế toán; khai
1.1. Giới thiệu chung CĐR 3.1 báo thông tin ban đầu và khai báo
1.2. Hướng dẫn tạo dữ CĐR 3.2 danh mục.
liệu kế toán
1.3. Khai báo thông tin
ban đầu
Buổi Chương Hướng dẫn sử CĐR 1.1 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
2 2. dụng phân hệ CĐR 2.1 thực hành nhập số dư ban đầu.
Quỹ, Ngân hàng, CĐR 2.2 Thực hành phân hệ Quỹ bao gồm
Mua hàng và CĐR 3.1 thu tiền, chi tiền, kiểm kê quỹ và
Bán hàng CĐR 3.2 xem báo cáo.
2.1. Phân hệ Quỹ
Buổi Chương Hướng dẫn sử CĐR 1.1 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
3 2. (tiếp) dụng phân hệ CĐR 2.1 thực hành phân hệ Ngân hàng bao
Quỹ, Ngân hàng, CĐR 2.2 gồm thu tiền, chi tiền, đối chiếu
Mua hàng và CĐR 3.1 số dư và xem báo cáo
Bán hàng CĐR 3.2
2.2. Phân hệ Ngân
hàng
Buổi Chương Hướng dẫn sử CĐR 1.1 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
4 2. (tiếp) dụng phân hệ CĐR 2.1 thực hành phân hệ Mua hàng bao
Quỹ, Ngân hàng, CĐR 2.2 gồm lập chứng từ mua hàng; trả
Mua hàng và CĐR 3.1 lại hàng mua; giảm giá hàng mua
Bán hàng Bán CĐR 3.2 và xem báo cáo.
hàng
8
Hình thức tổ chức dạy học học phần
CĐR Lên lớp SV tự
Buổi Tên Hoạt động dạy và học
Nội dung chính học Thảo nghiên Tổng
học chương Lý Bài Thực
phần luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
2.3. Phân hệ Mua hàng
Buổi Chương Hướng dẫn sử CĐR 1.1 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
5 2. (tiếp) dụng phân hệ CĐR 2.1 thực hành phân hệ Bán hàng bao
Quỹ, Ngân hàng, CĐR 2.2 gồm lập đơn mua hàng; chứng từ
Mua hàng và CĐR 3.1 bán hàng; giảm giá hàng bán; trả
Bán hàng CĐR 3.2 lại hàng bán và xem báo cáo.
2.4. Phân hệ Bán hàng
Buổi Chương Hướng dẫn sử CĐR 1.2 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
6 3. dụng phân hệ CĐR 2.1 thực hành phân hệ Kho bao gồm
Kho, Tài sản cố CĐR 2.2 nhập kho; xuất kho; kiểm kê kho
định và Công cụ CĐR 3.1 và xem báo cáo.
dụng cụ CĐR 3.2
3.1. Phân hệ Kho
Buổi Chương Hướng dẫn sử CĐR 1.2 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
7 3. (tiếp) dụng phân hệ CĐR 2.1 thực hành phân hệ Tài sản cố
Kho, Tài sản cố CĐR 2.2 định bao gồm khai báo TSCĐ;
định và Công cụ CĐR 3.1 ghi tăng; điều chuyển; ghi giảm;
dụng cụ CĐR 3.2 tính khấu hao; kiểm kê và xem
3.2. Phân hệ Tài sản cố báo cáo.
định
Buổi Chương Hướng dẫn sử CĐR 1.2 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
8 3. (tiếp) dụng phân hệ CĐR 2.1 thực hành phân hệ Công cụ dụng
Kho, Tài sản cố CĐR 2.2 cụ bao gồm khai báo CCDC đầu
định và Công cụ CĐR 3.1 kỳ; ghi tăng; phân bổ; điều
dụng cụ CĐR 3.2 chuyển; ghi giảm; kiểm kê và
3.3. Phân hệ Công cụ xem báo cáo.
dụng cụ
Buổi Chương Hướng dẫn sử CĐR 1.3 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
9 4. dụng phân hệ CĐR 2.1 thực hành phân hệ tiền lương bao
9
Hình thức tổ chức dạy học học phần
CĐR Lên lớp SV tự
Buổi Tên Hoạt động dạy và học
Nội dung chính học Thảo nghiên Tổng
học chương Lý Bài Thực
phần luận Khác cứu, tự
thuyết tập hành
nhóm học
Tiền lương và CĐR 2.2 gồm khai báo nhân viên; chấm
Giá thành CĐR 3.1 công; lập bảng lương; hạch toán
4.1 Phân hệ Tiền CĐR 3.2 chi phí lương; trả lương; nộp bảo
lương hiểm và xem báo cáo.
Buổi Chương CĐR 1.3 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
10 4. (tiếp) CĐR 2.1 thực hành phân hệ Giá thành theo
4.2 Phân hệ Giá thành CĐR 2.2 phương pháp giản đơn và phương
CĐR 3.1 pháp hệ số.
CĐR 3.2
Buổi Chương Lập báo cáo tài CĐR 1.4 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
11 5. chính và quyết CĐR 2.1 thực hành phân hệ Thuế bao gồm
toán thuế CĐR 2.2 thuế giá trị gia tăng và thuế thu
5.1 Phân hệ Thuế CĐR 3.1 nhập doanh nghiệp.
CĐR 3.2
Buổi Chương Lập báo cáo tài CĐR 1.4 Theo sự hướng dẫn của GV, SV 5 2.5 5
12 5. (tiếp) chính và quyết CĐR 2.1 thực hành phân hệ Tổng hợp bao
toán thuế CĐR 2.2 gồm chứng từ nghiệp vụ khác;
5.2 Phân hệ Tổng hợp CĐR 3.1 phân bổ chi phí trả trước; lập báo
CĐR 3.2 cáo tài chính và khoa sổ kỳ kế
toán.
Cộng 60 30 60

10
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
6.1. Tài liệu chính (Giáo trình chính)
[1] Phần mềm kế toán Misa SME.NET
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC
TẬP HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra - đánh giá quá trình
Có trọng số là 40%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần: 10%
Lưu ý: Giảng viên sẽ kết hợp hình thức kiểm tra bất ngờ trong các buổi học và
hình thức gọi tên sinh viên để trả lời câu hỏi.
- Điểm bài tập cá nhân: 20%. Bài tập thực hành trong các buổi học 5, 7, 9,
11.
- Điểm thi giữa kỳ: 10%. Vào buổi học thứ 12 (buổi cuối cùng) của môn học.
Hình thức thi thực hành trên máy tính
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 60%
- Hình thức thi: Thực hành trên máy tính
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Thành CĐR học Tỷ lệ
Hình thức đánh giá Thời điểm
phần phần (%)
Trong toàn bộ thời gian
Chuyên cần CĐR3.2 10%
học
CĐR1.1
CĐR1.2
Bài tập cá nhân Buổi học thứ 5, 7, 9, 11 20%
CĐR1.3
Đánh giá
CĐR1.4
quá trình
CĐR1.1
CĐR1.2
Buổi học thứ 12 (buổi
Kiểm tra giữa kỳ CĐR1.3 10%
cuối cùng)
CĐR1.
4
CĐR1.1
Đánh giá Theo lịch thi của nhà CĐR1.2
Bài thi cuối kỳ 60%
cuối kỳ trường. CĐR1.3
CĐR1.4

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA
9.1. Ma trận nhất quán các bài học của học phần với CĐR học phần (PHẢI
KHỚP VỚI BẢNG 5)
CĐR học phần CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR3.2
Bài học
Buổi 1 P P P P P
Buổi 2 P P P P P
Buổi 3 P P P P P
Buổi 4 P P P P P
Buổi 5 P P P P P
Buổi 6 P P P P P
Buổi 7 P P P P P
Buổi 8 P P P P P
Buổi 9 P P P P P
Buổi 10 P P P P P
Buổi 11 P P P P P
Buổi 12 P P P P P
I: giới thiệu, P: thành thạo; A: nâng cao.
8.2. Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với CĐR học phần

CĐR học phần


CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR3.2

PP đánh giá
I. Đánh giá quá trình
Chuyên cần X

12
Bài tập cá nhân X X X X
Kiểm tra giữa kỳ X X X X
II. Đánh giá cuối kỳ
Thực hành trên máy tính X X X X

8.3. Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với CĐR học phần
CĐR học phần

CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR3.2
PP Giảng dạy
I. Giảng dạy trực tiếp
Thuyết giảng X X X X X
II. Giảng dạy gián tiếp
Làm bài tập trên lớp X X X X X X X X
III. Tự học
Làm bài tập về nhà X X X X X X X

8.4. Xây dựng ma trận tài liệu tham khảo (TLTK) với CĐR học phần
CĐR học phần
CĐR1.1

CĐR1.2

CĐR1.3

CĐR1.4

CĐR2.1

CĐR2.2

CĐR3.1

CĐR3.2

Trang
TLTK
TLTK1 X X X X Toàn bộ TL

9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGUYỄN XUÂN HOÀNG - THẠC SỸ - GIẢNG VIÊN
Email: hoangnx@dlu.edu.vn

TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN SOẠN


TRƯỞNG KHOA

13

You might also like