Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 6 CHKII_ĐỀ CƯƠNG_2023-2024
TOÁN 6 CHKII_ĐỀ CƯƠNG_2023-2024
A. Lý thuyết
I. Số học II. Hình học
1) Một số yếu tố thống kê và xác suất 1) Điểm. Đường thẳng;
2) Phận số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh 2) Hai đường thẳng cẳt nhau.
các phân số. Hỗn số dương; Hai đường thẳng song song;
3) Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia 3) Đoạn thẳng;
phân số; 4) Tia
4) Số thập phân;
5) Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số
thập phân;
6) Ước lượng và làm tròn số;
7) Tỉ số và tỉ số phần trăm;
8) Hai bài toán về phân số.
B. Bài tập tự luận
Gợi ý ôn tập các dạng bài tập sau
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính họp lý nếu có thể)
7 12 23 25 5 5 5 2 5 14
a) 30 37 30 37 e) 7 11 7 11 7 11
6 2 13 6 7 2 5 9 5 3
b) 1
7 9 31 7 9 f) 11 4 11 4 4
3 15 2 3 5 3 5 10 5
c) 1
7 26 13 7 g) 7 13 7 13 7
377 123 34 1 1 1 7 29 7 9 2
d) ( ).( ) 3
231 89 791 6 8 24 h) 4 5 5 4 13 .
Bài 2: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
a) 60, 7 25, 5 38, 7 f) 4,35 (2, 67 1, 65) (3,54 6,33)
b) ( 9, 207) 3,8 ( 1,5030) 2,8 g) ( 0, 4) ( 0, 5) ( 0,8)
c) (12,5) 17,55 (3,5) (2, 45) h) (1, 6) (0,125) (0, 5)
d) 2, 07 (7,36) (8,97) 1, 03 7, 64 i) 3, 58.24, 45 3, 58.75, 55
k) 3, 4.( 23, 68) 3, 4 45,12 ( 31, 2) 3, 4 .
e) (2, 07 3, 005) (12, 005 4, 23)
Bài 3: Thực hiện phép tính
1 1
2
1 1 4 2
25% 1 0, 25 : (2)3 1, 2 :
2 2 12 c) 24 5 15
a)
2
13 8 19 23 2 1
1 (0,5)2 3 1 :1 (4,5 2) 25%
b) 15 15 60 24 d) 5 2
Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết
3 1 2 1 1 3 1
2
1
x 2 x 25. 3 x 16
a) 15 3 5 e) 2 3 2 4 i) 2
3 1 1 1 3
x 2 x (2 x 3) 0 1 1
b) 5 3 4 f) 2 k) 3. 3 x 0
2 9
1 3 5
: x 2 (4 x 5) x 2 0 1 2 1
c) 4 4 4 x x 1 3
g) l) 2 3 3
3 2 1 1
2
2 2x 2 2x 0 x 1 3
d) 4 3
h) 4 2
m) 3 9
Dạng 3: Toán đố.
Bài 1: Một lớp có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 50% số học sinh cả lớp. Số học sinh
3
khá bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình.
4
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá và số học sinh trung bình.
Bài 2: Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi
1 3
bằng số số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại.
2 5
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh cả lớp.
2 1
Bài 3: Ba học sinh mua tất cả 120 quyển vở. Biết rằng số vở của học sinh A bằng số
3 2
2
vở của học sinh B bằng số vở của học sinh C. Hỏi mỗi em đã mua bao nhiêu quyển vở?
5
2
Bài 4: Một giỏ có chứa 1 số quả gồm các loại quả: cam, quýt và táo. Số cam bằng tổng
5
1
số quả, số quýt bằng số quả cam, còn lại là 20 quả táo.
2
a) Tính số quả mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm của số quả quýt và số quả táo.
1
Bài 5: Lớp 6A chia làm ba tổ trồng được môt số cây. Số cây tổ 1 trồng được bằng số
3
5
cây cả lớp trồng được. Tổ 2 trồng được số cây cả lớp trồng được. Tổ 3 trồng được 30
12
cây. Tính số cây mỗi tổ trồng được.
Bài 6: Tính tỉ số phần trăm số cây tồ 1 trồng và số cây tổ 2 trồng được. Bạn Nga đọc một
1
cuốn sách trong 3 ngày. Ngày (I) bạn đọc được số trang sách. Ngày (II) bạn đọc được
5
2
số trang sách còn lại. Ngày (III) bạn đọc nốt 200 trang.
3
a) Cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày (I); ngày (II)?.
Dạng 4*: Toán mở rộng
1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 1: Cho A = ... .B= ...
1.21 2.22 3.23 80.100 1.81 2.82 3.83 20.100
A
Tính .
B
1 2 3 4 99 100 4
Bài 2: Cho S = 2 3 4 ... 99 100 . So sánh S và .
3 3 3 3 3 3 5
1 1 1 1
Bài 3: Chứng minh rằng: 2 2 2 ... 1.
2 3 4 1002
Bài 4: Tính các tổng sau:
1 1 1 1 1
a) A ...
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
1 1 1 1
b) B ...
8 24 48 9800
2 2 2 2
C) C = ...
15 35 63 399
12n
Bài 5: Cho A . Tìm giá trị của n để:
3n 3
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên.
c) Với giạ trị nào của số tự nhiên n thì A có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao
nhiêu?
Dạng 5. Hình học
Bài 1: Nhìn hình vẽ dưới đây và cho biết:
a) Các tia đối nhau. b) Các tia trùng nhau
b) Các tia không có điểm chung.
Bài 2: Cho điểm M nằm giưa hai điểm A và B. Biết AM = 2cm, MB = 3,5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Cho điểm N nằm giưa hai điểm C và D. Biết CD = 8cm, CN = 4m. Tính ND và cho biết
N có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm,
OB = 8cm
a) So sánh độ dài đoạn thẳng OA và OB.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
Bài 4: Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm.
Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0 < a < 3
a) Điểm O là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn OB
Bài 5: Vẽ hình theo diễn đạt sau:
a) Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng và hai tia AB, AC.
b) Vẽ tia Ay cắt đường thẳng BC tại N không nằm giưa B và C
c) Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại M nằm giưa B và C.