Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT…… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn: Địa lí, Lớp 11


MÃ ĐỀ 14

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………..


Số báo danh:…………………………………………………………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. tỉ trọng trong GDP nhỏ nhất.
C. tốc độ tăng trưởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng.
Câu 2. Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 3. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn.
Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật
Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 5. Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?
A. Mông Cổ. B. Thái Lan. C. Nhật Bản. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 6. Cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực. B. Củ cải đường. C. Mía đường. D. Chè, cao su.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư và xã hội của Cộng hòa Nam Phi?
A. Chủ yếu là người da trắng. B. Văn hóa đa dạng, đặc sắc.
C. Tốc độ đô thị hóa rất chậm. D. Có chỉ số HDI rất thấp.
Câu 8. Cây lương thực chính ở Cộng hòa Nam Phi là
A. lúa gạo. B. lúa mạch. C. lúa mì. D. ngô.
Câu 9. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp luyện kim là
A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động đông đảo.
C. nguyên liệu dồi dào. D. nhu cầu rất lớn.
Câu 10. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra
khó khăn chủ yếu về
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 11. Cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng nào sau đây của Ô-trây-li-a?
A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Trung tâm. D. Phía tây.
Câu 12. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là
A. khoáng sản phong phú và đa dạng. B. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa.
C. địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. D. sông ngòi chảy trên địa hình dốc.
Câu 13. Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông
nghiệp?
A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số.
C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 14. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải của Trung Quốc?
A. Thượng Hải. B. Thành Đô. C. U-rum-si. D. Bao Đầu.

1
Câu 15. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm 1990 2000 2010 2020

Số dân (triệu người) 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3

Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39

(Nguồn: WB, 2022)


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc
giai đoạn 1990 - 2020?
A. Số dân tăng liên tục. B. Số dân giảm liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai
đoạn 2015 - 2021?
A. GDP tăng không liên tục. B. GDP giảm không liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành đánh bắt cá ở Cộng hòa Nam Phi?
A. Phát triển ở vùng biển và có nhiều để xuất khẩu.
B. Phát triển ở sông và đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. Phát triển với tốc độ nhanh nhưng sản lượng thấp.
D. Tập trung ở ven bờ, hạn chế việc đánh bắt xa bờ.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CỘNG HÒA NAM PHI,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2000 2010 2015 2020
Xuất khẩu 52,8 51,1 48,9 54,3

Nhập khẩu 47,2 48,9 51,1 45,7

(Nguồn: WB, 2022)


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu của Cộng hòa Nam
Phi, giai đoạn 2000 - 2020?
A. Liên tục là nước xuất siêu. B. Liên tục là nước nhập siêu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và
nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh
lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa

2
hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh,
mùa hạ mát.
a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới.
b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông.
c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương.
d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông
nghiệp.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
2005 2010 2020
Sản phẩm

Lạc 14,3 15,7 18,0

Lúa gạo 182,1 197,2 213,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)


a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020.
b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc.
c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc.
d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021
Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8
Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3
(Nguồn: WB, 2022)
a) Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Ô-xtrây-li-a tăng liên tục qua các năm từ 2010 đến 2021.
b) Trị giá nhập khẩu của Ô-xtrây-li-a tăng chậm hơn trị giá xuất khẩu.
c) Ô-xtrây-li-a có cán cân xuất, nhập khẩu dương ở tất cả các năm.
d) Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu,
nhập khẩu của Ô-xtrây-li-a, giai đoạn 2010 - 2021.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Năm 2020, số dân của Cộng hoà Nam Phi là 59,3 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn
khá cao. Dân số đông, tăng nhanh nên Cộng hoà Nam Phi có lực lượng lao động dồi dào, nhưng cũng
gây ra nhiều sức ép về vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
a) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Cộng hòa Nam Phi đang ở mức rất thấp.
b) Dân số đông, tăng nhanh giúp Cộng hòa Nam Phi có lực lượng lao động dồi dào.
c) Cộng hòa Nam Phi có quy mô dân số lớn hàng đầu của châu Phi.
d) Vấn đề việc làm ở Cộng hòa Nam Phi đã được giải quyết triệt để nhờ ngành công nghiệp phát
triển.

Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người.
Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập
phân thứ nhất của nghìn USD)
3
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2013 - 2019
(Đơn vị: Triệu lượt)
Năm 2013 2015 2017 2019
Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a
năm 2015 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
TRỮ LƯỢNG CRÔM CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020
(Đơn vị: Tỉ tấn)
Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới

Crôm 200 278

(Nguồn: Hội đồng Khoáng sản Nam Phi, năm 2021)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Crôm của Cộnh hòa Nam Phi so với
thế giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI
ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 2000 2010 2020

Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3

Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)


Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc năm
2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
Câu 5. Biết số dân của Cộng hòa Nam Phi năm 2020 là 59,3 triệu người, tỉ lệ người trong nhóm dưới
15 tuổi chiếm 29%. Hãy cho biết số dân trong nhóm dưới 15 tuổi của Cộng hòa Nam Phi năm 2020 có
bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người)
Câu 6. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, tỉ trọng khu vực Công nghiệp, xây
dựng trong cơ cấu GDP của Trung Quốc chiếm 37,8%. Hãy cho biết giá trị khu vực Công nghiệp, xây
dựng của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)

…………………HẾT……………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.

You might also like