Professional Documents
Culture Documents
Đề tham khảo
Đề tham khảo
Đề tham khảo
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. tỉ trọng trong GDP nhỏ nhất.
C. tốc độ tăng trưởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng.
Câu 2. Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 3. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn.
Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật
Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 5. Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?
A. Mông Cổ. B. Thái Lan. C. Nhật Bản. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 6. Cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực. B. Củ cải đường. C. Mía đường. D. Chè, cao su.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư và xã hội của Cộng hòa Nam Phi?
A. Chủ yếu là người da trắng. B. Văn hóa đa dạng, đặc sắc.
C. Tốc độ đô thị hóa rất chậm. D. Có chỉ số HDI rất thấp.
Câu 8. Cây lương thực chính ở Cộng hòa Nam Phi là
A. lúa gạo. B. lúa mạch. C. lúa mì. D. ngô.
Câu 9. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp luyện kim là
A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động đông đảo.
C. nguyên liệu dồi dào. D. nhu cầu rất lớn.
Câu 10. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra
khó khăn chủ yếu về
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 11. Cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng nào sau đây của Ô-trây-li-a?
A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Trung tâm. D. Phía tây.
Câu 12. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là
A. khoáng sản phong phú và đa dạng. B. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa.
C. địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. D. sông ngòi chảy trên địa hình dốc.
Câu 13. Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông
nghiệp?
A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số.
C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 14. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải của Trung Quốc?
A. Thượng Hải. B. Thành Đô. C. U-rum-si. D. Bao Đầu.
1
Câu 15. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm 1990 2000 2010 2020
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và
nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh
lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa
2
hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh,
mùa hạ mát.
a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới.
b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông.
c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương.
d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông
nghiệp.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
2005 2010 2020
Sản phẩm
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người.
Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập
phân thứ nhất của nghìn USD)
3
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2013 - 2019
(Đơn vị: Triệu lượt)
Năm 2013 2015 2017 2019
Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a
năm 2015 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
TRỮ LƯỢNG CRÔM CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020
(Đơn vị: Tỉ tấn)
Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Crôm của Cộnh hòa Nam Phi so với
thế giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI
ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 2000 2010 2020
…………………HẾT……………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.