Professional Documents
Culture Documents
2 ĐCCT_NguyenLyDongCoDotTrong_DoanThanhSon_K26-HK222 (1)
2 ĐCCT_NguyenLyDongCoDotTrong_DoanThanhSon_K26-HK222 (1)
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KỸ THUẬT Ô TÔ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
4
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: 3 CLO1
1 Nội dung GD lý thuyết: CLO2
Chương 1. Chu trình nhiệt động của động cơ đốt trong CLO4
6
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Chương 1. Chu trình nhiệt động của động cơ đốt trong (tiếp theo)
1.4.2.4. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nén.
1.4.2.5. Vấn đề chọn tỉ số nén động cơ.
1.4.3. Quá trình cháy.
1.4.3.1. Quá trình cháy trong động cơ xăng.
B. Nội dung sinh viên tự học: 6
- Đọc giáo trình CLO4
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet …
7
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
C. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết giảng
- Thảo luận
- Trình chiếu Powerpoint
- Trình chiếu video
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1,2,3,4(phụ lục 3b)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 1. Chu trình nhiệt động của động cơ đốt trong (tiếp theo)
1.4.4.3. Giới thiệu các thông số của quá trình giãn nở.
1.4.4.4. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giãn nở.
1.4.5. Quá trình thải (Diễn biến quá trình thải và các yếu tố ảnh hưởng).
1.4.6. Vấn đề độc hại của khí thải. CLO1
Buổi B. Nội dung sinh viên tự học: 6 CLO2
5 - Đọc giáo trình CLO3
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet … CLO4
8
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
2.2 Các loại nhiên liệu sử dụng trong động cơ đốt trong.
2.2.1 Xăng.
2.2.2 Dầu diesel.
2.2.3 Các loại nhiên liệu khí (LPG, NPG)
2.3 Các tính chất của cơ bản nhiên liệu sử dụng trong động cơ đốt trong.
2.3.1. Nhiệt trị.
2.3.2. Tính chống kích nổ của nhiên liệu dùng cho động cơ đánh lửa cưỡng bức.
2.3.3. Tính tự cháy của nhiên liệu dùng cho động cơ diesel.
2.4. Phản ứng cháy của nhiên liệu.
B. Nội dung sinh viên tự học: 6
- Đọc giáo trình
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet …
9
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
3.1.2. Thông số có ích: Ne, Me, e, ge.
3.1.3. Công suất riêng.
3.1.4. Xác định đường kính xy-lanh, hành trình pit-tong, thể tích công tác trên
động cơ
B. Nội dung sinh viên tự học: 6
- Đọc giáo trình
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet …
3.2.1. Đường đặc tính tốc độ ngoài và bộ phận của động cơ xăng.
3.2.2. Đường đặc tính tốc độ ngoài và bộ phận của động cơ diesel.
3.2.3. So sánh đường đặc tính tốc độ ngoài động cơ xăng & diesel.
3.2.4. Các biện pháp cải thiện đường đặc tính của động cơ.
3.2.5. Đường đặc tính điều chỉnh (theo thành phần hỗn hợp công tác. theo góc
đánh lửa sớm-góc phun sớm).
10
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
3.2.6. Đường đặc tính tải
B. Nội dung sinh viên tự học: 6
- Đọc giáo trình
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet …
12
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1,2,3,4(phụ lục 3b)
30 60
Thời gian tự học của sinh do giảng viên phân bổ. Thông thường 1 tín chỉ lý thuyết có 30 giờ tự học; 1 tín chỉ thực hành có 15 giờ tự học.
LT: lý thuyết; TH/ĐA: thực hành hoặc đồ án; TT: thực tế
13
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
Những yêu cầu của GV về tính đặc thù của học phần, như: xếp TKB bao nhiêu giờ/buổi? cần có
những hoạt động thực tiễn bên ngoài hay không? trang thiết bị đặc biệt gì để phục vụ cho phương
pháp dạy học? học phần có cần trợ giảng hay không? chính sách thưởng/phạt đối với sinh viên như
thế nào?
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên hay có thể gọi là yêu cầu đối với sinh viên khi học học phần này. Giảng
viên có quyền quy định (không trái với quy chế đào tạo) những nội quy, yêu cầu trong lớp học như
tỷ lệ tham gia lớp học, nề nếp trong lớp học…
Ví dụ:
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu SV vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên
vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 6 SV), cử 1 nhóm trưởng;
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch
trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2019
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 3, năm học 2022
- 2020-2021: Hiệu chỉnh nội dung sử dụng phần mềm MsTeam và E-learning (không qui định
thời gian e-learning) vào giảng dạy;
- 2021-2022: Phân bổ giờ giảng có nội dung e-learning (30%), cập nhật các kiến thức và
thông tin chi tiết trong các bài giảng.
- 2022-2023: Cập nhật các kiến thức và thông tin chi tiết trong các bài giảng.
Có thể GV đã chỉnh sửa rất nhiều lần và không nhớ chính xác, tuy nhiên thông tin này rất cần thiết
thể hiện sự cập nhật và cải tiến ĐCCT phù hợp với sự thay đổi, cập nhật của mục tiêu, CĐR và
phương pháp đào tạo của CTĐT. Có thể chấp nhận ở mức tương đối, GV cung cấp thông tin những
lần thay đổi lớn.
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật
Liệt kê những nội dung thay đổi và giải thích lý do thay đổi, cập nhật ĐCCT.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ ……. (VD: học kỳ 1 năm
học 2021-2022)
10.1. Giảng viên
Họ và tên: Lê Hữu Sơn Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
14
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P13, Q.
Điện thoại liên hệ: 0908607726
Binh Thanh
Email: son.lh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
15
Cách liên lạc với trợ giảng
PGS.TS. Lê Hữu Sơn PGS.TS. Lê Hữu Sơn ThS. Đoàn Thanh Sơn
HIỆU TRƯỞNG
16
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1: Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Tham dự đầy Tham buổi học Tham dự buổi học Tham dự buổi Tham dự buổi
đủ các buổi 100 dự từ 80%trở từ 60% đến dưới học từ 40% đến học ít hơn 40%
học lên 80% dưới 60%
Thái độ tham Khơi gợi vấn Tham gia thảo Ít tham gia thảo Không tham
gia đề và dẫn dắt luận luận gia
30
cuộc thảo
luận
Kỹ năng thảo Phân tích, Phân tích, đánh Phân tích, đánh giá Phân tích, đánh
40
luận đánh giá tốt giá khá tốt khi tốt, khi chưa tốt giá chưa tốt
Chất lượng Sáng tạo, phù Phù hợp Có khi phù hợp, có Không phù
40
đóng góp ý kiến hợp khi chưa phù hợp hợp
Thời gian 15
tham gia họp Chia đều cho số lần họp nhóm
nhóm đầy đủ
Thái độ 15 Kết nối tốt Kết nối khá tốt Có kết nối nhưng Không kết nối
tham gia tích khác đôi khi còn lơ là,
cực phải nhắc nhỡ
Ý kiến đóng 20 Sáng tạo/rất Hũu ích Tương đối hữu ích Không hũu ích
góp hữu ích hũu ích
Thời gian 20 Đúng hạn Trễ ít, không Trễ nhiều, có gây Không nộp/Trễ
giao nộp sản gây ảnh hưởng ảnh hưởng quan gây ảnh hưởng
phẩm đúng trọng nhưng đã không thể khắc
hạn khắc phục phục
Chất lượng 30 Đáp ứng Đáp ứng khá tốt Đáp ứng một phần Không sử dụng
sản phẩm tốt/sáng tạo yêu cầu yêu cầu, còn sai sót được
giao nộp tốt quan trọng
17
Rubric 4: Đánh giá bài tập vận dụng lý thuyết
Chất Làm tốt bài Làm tốt bài tập Làm tốt bài tập Làm bài tập ít hơn
lượng bài 100 tập từ 80% từ 60% đến dưới từ 40% đến 40%
nộp trở lên 80% dưới 60%
Cách tính
Tính trên thang điểm 10
điểm
Cách tính
Tính trên thang điểm 10
điểm
Làm bài
Chất lượng Làm tốt bài thi Làm tốt bài thi từ Làm tốt bài thi từ
100 thi ít hơn
bài thi từ 80% trở lên 60% đến dưới 80% 40% đến dưới 60%
40%
Cách tính
Tính trên thang điểm 10
điểm
18
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
Autonomy and
Knowledge Skills
Responsibility
EL EL EL EL EL EL EL EL EL EL EL EL
O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 O8 O9 O10 O11 O12
CLO1 M
CLO2 M
CLO3 M
CLO4 M
CLO5 M
PGS.TS. Lê Hữu Sơn PGS.TS. Lê Hữu Sơn ThS. Đoàn Thanh Sơn
19