Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

Báo cáo
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

Nghiên cứu thiết kế mô phỏng


phần cứng CCD camera xử lý tốc độ cao

Sinh viên thực hiện: Phạm Trọng Huy Hoàng


Lớp ĐTVT 01 - K63
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Dũng

Hà Nội, 7-2023
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

Báo cáo
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

Nghiên cứu thiết kế mô phỏng


phần cứng CCD camera xử lý tốc độ cao

Sinh viên thực hiện: Phạm Trọng Huy Hoàng


Lớp ĐTVT 01 - K63
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Dũng

Hà Nội, 7-2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

(DÀNH CHO CÁN BỘ HƯỚNG DẪN)

Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế mô phỏng phần cứng CCD camera xử lý tốc độ cao

Họ tên SV: Phạm Trọng Huy Hoàng MSSV: 20182546


Cán bộ hướng dẫn: TS. Nguyễn Hoàng Dũng

Tiêu chí Điểm


STT (Điểm tối đa) Hướng dẫn đánh giá tiêu chí
tiêu chí
Thái độ làm Nghiêm túc, tích cực và chủ động trong quá trình làm ĐATN
1 việc
(2,5 điểm) Hoàn thành đầy đủ và đúng tiến độ các nội dung được GVHD giao
Trình bày đúng mẫu quy định, bố cục các chương logic và hợp lý: Bảng
biểu, hình ảnh rõ ràng, có tiêu đề, được đánh số thứ tự và được giải thích
hay đề cập đến trong đồ án, có căn lề, dấu cách sau dấu chấm, dấu phẩy,
Kỹ năng viết
có mở đầu chương và kết luận chương, có liệt kê tài liệu tham khảo và
2 quyển ĐATN
có trích dẫn, v.v.
(2 điểm)
Kỹ năng diễn đạt, phân tích, giải thích, lập luận: Cấu trúc câu rõ ràng,
văn phong khoa học, lập luận logic và có cơ sở, thuật ngữ chuyên ngành
phù hợp, v.v.
Nêu rõ tính cấp thiết, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài, các vấn
đề và các giả thuyết, phạm vi ứng dụng của đề tài. Thực hiện đầy đủ quy
trình nghiên cứu: Đặt vấn đề, mục tiêu đề ra, phương pháp nghiên cứu/
giải quyết vấn đề, kết quả đạt được, đánh giá và kết luận.
Nội dung và Nội dung và kết quả được trình bày một cách logic và hợp lý, được phân
kết quả đạt tích và đánh giá thỏa đáng. Biện luận phân tích kết quả mô phỏng/ phần
3
được mềm/ thực nghiệm, so sánh kết quả đạt được với kết quả trước đó có liên
(5 điểm) quan.
Chỉ rõ phù hợp giữa kết quả đạt được và mục tiêu ban đầu đề ra đồng
thời cung cấp lập luận để đề xuất hướng giải quyết có thể thực hiện trong
tương lai. Hàm lượng khoa học/ độ phức tạp cao, có tính mới/tính sáng
tạo trong nội dung và kết quả đồ án.
Có bài báo KH được đăng hoặc chấp nhận đăng/ đạt giải SV NCKH giải
3 cấp Trường trở lên/ Các giải thưởng khoa học trong nước, quốc tế từ
Điểm thành giải 3 trở lên/ Có đăng ký bằng phát minh sáng chế. (1 điểm)
4 tích Được báo cáo tại hội đồng cấp Trường trong hội nghị SV NCKH nhưng
(1 điểm) không đạt giải từ giải 3 trở lên/ Đạt giải khuyến khích trong cuộc thi
khoa học trong nước, quốc tế/ Kết quả đồ án là sản phẩm ứng dụng có
tính hoàn thiện cao, yêu cầu khối lượng thực hiện lớn. (0,5 điểm)
Điểm tổng các tiêu chí:

Điểm hướng dẫn:

Nhận xét khác (về thái độ và tinh thần làm việc của sinh viên)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Ngày: … / … / 20…
Người nhận xét
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

(DÀNH CHO CÁN BỘ THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG)

Hội đồng số: ............................................................................................................................


Họ tên SV: Phạm Trọng Huy Hoàng MSSV: 20182546
Cán bộ thành viên HĐ: ............................................................................................................
Tiêu chí
Điểm
STT (Điểm tối Hướng dẫn đánh giá tiêu chí
tiêu chí
đa)
Chất lượng Sử dụng các minh họa hỗ trợ: Hình ảnh, biểu đồ rõ nét và phù hợp, dễ
slides/Bản hiểu
1
vẽ kỹ thuật Không quá nhiều từ, biết sử dụng từ khoá; bố cục logic, có đánh số
(1,5 điểm) trang
Kỹ năng Tự tin, làm chủ nội dung trình bày, đúng thời gian quy định
2 thuyết trình
(1,5 điểm) Dễ hiểu, dễ theo dõi, lô-gic, lôi cuốn.
Nêu rõ tính cấp thiết, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài, các vấn
đề và các giả thuyết, phạm vi ứng dụng của đề tài. Thực hiện đầy đủ
quy trình nghiên cứu: Đặt vấn đề, mục tiêu đề ra, phương pháp nghiên
cứu/ giải quyết vấn đề, kết quả đạt được, đánh giá và kết luận.
Nội dung Nội dung và kết quả được trình bày một cách logic và hợp lý, được
và kết quả phân tích và đánh giá thỏa đáng. Biện luận phân tích kết quả mô phỏng/
3
đạt được phần mềm/ thực nghiệm, so sánh kết quả đạt được với kết quả trước đó
(4 điểm) có liên quan.
Chỉ rõ phù hợp giữa kết quả đạt được và mục tiêu ban đầu đề ra đồng
thời cung cấp lập luận để đề xuất hướng giải quyết có thể thực hiện
trong tương lai. Hàm lượng khoa học/ độ phức tạp cao, có tính mới/
tính sáng tạo trong nội dung và kết quả đồ án.
Trả lời câu Trả lời ngắn gọn, chính xác, đi thẳng vào vấn đề của câu hỏi.
4 hỏi Nắm vững kiến thức cơ bản liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu/ công
(2,5 điểm) việc của đồ án.
Có bài báo KH được đăng hoặc chấp nhận đăng/ đạt giải SV NCKH
giải 3 cấp Trường trở lên/ Các giải thưởng khoa học trong nước, quốc
Điểm thành tế từ giải 3 trở lên/ Có đăng ký bằng phát minh sáng chế. (1 điểm)
5 tích Được báo cáo tại hội đồng cấp Trường trong hội nghị SV NCKH nhưng
(1 điểm) không đạt giải từgiải 3 trở lên/ Đạt giải khuyến khích trong cuộc thi
khoa học trong nước, quốc tế/ Kết quả đồ án là sản phẩm ứng dụng có
tính hoàn thiện cao, yêu cầu khối lượng thực hiện lớn. (0,5 điểm)
Điểm tổng các tiêu chí:

Điểm bảo vệ:


Cán bộ thành viên HĐ

(Ký và ghi rõ họ tên)


MỤC LỤC

DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT i

DANH MỤC HÌNH VẼ iv

DANH MỤC BẢNG BIỂU v

TÓM TẮT ĐỒ ÁN vii

ABATRACT THESIS viii

CHƯƠNG 1. CÔNG NGHỆ CMOS và CCD 1


1.1 Cảm biến hình ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.1 Lịch sử hình thành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.2 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.1.3 Kiến trúc cảm biến thu thập hình ảnh . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Cảm biến CCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2.1 Tổng quan về cảm biến CCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2.2 Hiệu suất lượng tử của CCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.2.3 Cấu trúc của CCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.2.4 Nhiễu trong Readout (tín hiệu không mong muốn) . . . . . . . 14
1.2.5 Phạm vi quang phổ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.2.6 CCD trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.3 Cảm biến CMOS [1] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.3.1 Tổng quan về CMOS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.3.2 Hiệu suất lượng tử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
1.3.3 Nhiễu readout và phạm vi hoạt động . . . . . . . . . . . . . . . 21
1.3.4 Ứng dụng cảm biến hình ảnh CMOS và các hạn chế . . . . . . 22
1.3.5 So sánh CCD và CMOS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1.4 Kết luận chương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
CHƯƠNG 2. CẢM BIẾN CHO CAMERA TỐC ĐỘ CAO ISIS CCD 25
2.1 Tổng quan về ISIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
2.2 Phân loại cảm biến hình ảnh CDD-ISIS [2] . . . . . . . . . . . . . . . 28
2.3 Đặc điểm và cấu hình cảm biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
2.3.1 Cấu trúc tổng thể [3] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
2.3.2 Cấu trúc pixel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
2.3.3 Cấu trúc mặt cắt ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
2.3.4 Tín hiệu bên trong ISIS [4] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
2.3.5 Tỷ lệ khung hình – Khả năng xử lý điện nạp . . . . . . . . . . 36
2.3.6 Đánh giá tín hiệu nhiễu trong ISIS . . . . . . . . . . . . . . . 39
2.3.7 Khác biệt của BSI ISIS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
2.3.8 So sánh CCD – ISIS và các cảm biến CCD thông thường [5] . . 40
2.4 Kêt luận chương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẢM BIẾN PHÁT HIỆN SỰ KIỆN


Ở TỐC ĐỘ CAO VÀ ĐỒNG BỘ VỚI ISIS-V16 CAMERA 42
3.1 Cơ sở lý thuyết thực hiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
3.1.1 Ý tưởng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
3.1.2 Thực hiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
3.1.3 Sơ đồ khối hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
3.1.4 Khối cảm biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
3.2 Khối điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
3.2.1 Chức năng của khối điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
3.2.2 Đặc tả khối tạo trễ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
3.2.3 Bộ chốt tín hiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
3.2.4 Bộ tạo trễ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
3.2.5 Bộ chia tần cho 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
3.2.6 Bộ tạo chu kỳ trễ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
3.3 Bộ điều khiển hiển thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
3.4 Khối hiển thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56

2
3.5 Mô phỏng trên Modelsim . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
3.5.1 Các thông số cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
3.5.2 Tạo trễ 80ns . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
3.5.3 Tạo trễ 1us . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
3.5.4 Nguyên nhân sai số và khắc phục . . . . . . . . . . . . . . . . 59
3.6 Khối vào ra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
3.7 Thiết kế phần mạch cứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
3.7.1 Khối nạp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
3.7.2 Khối cảm biến và xử lý tương tự . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
3.7.3 Khối nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
3.7.4 Khối hiển thị và vào ra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
3.8 Kết luận chương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62

KẾT LUẬN 63

TÀI LIỆU THAM KHẢO 64

PHỤ LỤC 65
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

CCD Charge-couple device Cảm biến hình ảnh CCD


CMOS Complementary metal Cảm biến hình ảnh
oxide semiconductor CMOS
PIXEL Điểm ảnh
APS Active Pixel Sensor Điểm ảnh chủ động
ISIS In-situ storage image Cảm biến hình ảnh
sensor ISIS-CCD
VCCD Vertical charge-couple Thiết bị cặp điện dọc
device
HCCD Horizontal Thiết bị cặp điện ngang
charge-couple device

You might also like