Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10

Chương 6. NĂNG LƯỢNG


BÀI 15. NĂNG LƯỢNG và CÔNG
Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Nhiệt lượng.
Câu 2: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành
A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 3: Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là
A. năng lượng hóa học. B. năng lượng nhiệt.
C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng.
Câu 4: Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng
W
A.cal . B. W . C. J . D. .
s
Câu 5: Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh
công là A. trọng lực. B. phản lực. C. lực ma sát. D. lực kéo.
Câu 6: Một lực ⃗F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc theo các phương
khác nhau như Hình

Độ lớn của công do lực thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là
A. ( a , b , c ) . B. ( a , c , b ) . C. ( b , a , c ) . D. ( c , a , b ) .
Câu 7: Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là
F 1 , F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. F 1 sinh công dương, F 2 không sinh công. C. Cả hai lực đều sinh công dương.
B. F 1 không sinh công, F 2 sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm.
Câu 8: Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động
A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực hướng tâm. D. Lực hấp dẫn.
Câu 9: Dạng năng lượng không phải trong hình là

A. điện năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. năng lượng sinh học.


Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng ?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.
D. Trong hệ đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 11: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá tử điện năng sang cơ năng ?
A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bản là. D. Máy sấy tóc.
Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công
A. N /m . B. kg m2 / s2 . C. N / s . D. kg m2 / s .
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực ?
A. Công là đại lượng vô hướng.

1
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp , công cản có thể có lợi.
D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ dịch chuyển.
Câu 14: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang
bằng một lực như Hình Nhân định nào sau đây về công của
trọng lực và phản lực khi tác dụng lên thùng các tông là đúng
A
A. ⃗N > A ⃗
P
.
A
B. ⃗N < A ⃗
P
.
C. A⃗N = A ⃗P =0.
D. A⃗N = A ⃗P ≠ 0.
Câu 15: Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt phẳng
nằm ngang như hình 15.3. Công thực hiện bởi các lực ⃗ F1, ⃗
F2 và ⃗
F3
khi viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1 , A 2 và A3 . Biết
rằng viên gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là
đúng?
A. A1 >0 , A2 >0 , A3 =0. B. A1 >0 , A2 <0 , A3 =0.
C. A1 <0 , A2 >0 , A3 ≠ 0. D. A1 <0 , A2 <0 , A3 ≠ 0.
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?
A. Động lượng B. Lực quán tính
C. Công cơ học D. Xưng của lực(xung lượng)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không,
C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được B. Lực và vận tốc
C. Năng lượng và khoảng thời gian D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
Câu 19: Chọn phát biểu đúng về công
A. Mọi lực làm vật dịch chuyển đều sinh công.
B. Khi góc giữa lực và đường đi là góc nhọn.
C. Lực vuông góc với phương dịch chuyển không sinh công.
D. Công âm là công của lực kéo vật đi theo chiều âm của vật.
Câu 20: Lực ⃗ F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của
lực một góc α, biểu thức tính công của lực là:
A. A = F.s.cosα B. A = F.s C. A =F.s.sinα D. A = F.s + cosα
Câu 21: Chọn câu sai:
A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực
Câu 22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công cơ học ?
A. Jun (J) B. kilôoát giờ (kwh) C. Niutơn trên mét (N/m) D. Niutơn mét (N.m)
Câu 23: Xét các lực tác dụng lên vật trong những trường hợp sau đây :
1. Trọng lực trong trường hợp vật rơi tự do.
2. lực ma sát giữa vật và mặt phăng nghiêng, vật trượt xuống dưới mặt phẳng nghiêng.
3. Lực kéo máy bay đi lên .
Trường hợp nào vật thực hiện công dương:
A. 1, 2; B. 2, 3; C. 3, 1; D. 1, 2, 3;
Câu 24: Khái niệm nào đúng về công cơ học
A. công thành danh toại B. của chồng công vợ
C. của một đồng công một nén D. tàu hỏa chuyển động, động cơ của nó thực hiện công
Câu 25: Trường hợp nào sau đây có công cơ học
A. người lực sỹ giữ quả tạ ở trên cao B. Ấn một lực xuống mặt bàn cứng
C. Kéo một gàu nước từ dưới lên D. Quả bóng đứng yên trên mặt bàn
2
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng tổng quát nhất về công thức tính công:
A. A = Fscos B. A = Fs C. A = Fs.sinα D. cả A và B đều đúng
Câu 27: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h B. N.m C. kg.m2/s2 D. kg.m2/s
Câu 28: Xét hệ qui chiếu gắn với đất. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công cơ học được thực hiện:
A. Một người đi về phía đầu tàu lửa khi tàu đang chạy.
B. Một người đẩy một kiện hàng nặng nhưng kiện hàng không nhúc nhích.
C. Một người chèo thuyền cùng vận tốc với dòng nước nhưng ngược dòng nước chảy.
D. A, B, C đúng.
Câu 29: Chọn câu Đúng: Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phương của lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phương của độ dời.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 30: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển đều trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
BÀI 16: CÔNG SUẤT VÀ HIỆU SUẤT
Câu 1. Gọi là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian để vật đi được quãng đường Công suất là

A. B. C. D.
Câu 2. 1 W bằng
A. 1 J . s . B. 1 J /s . C. 10 J . s . D. 10 J /s .
Câu 3. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công.
C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất.
Câu 4. Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên trong
10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là
A. 36 kW B. 3,6 kW C. 11 kW D. 1,1 kW.
Câu 5. Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 200 m lên
trên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80 % . Công suất toàn phần của động cơ là
A. 8 , 2 kW . B. 6 , 5 kW . C. 82 kW . D. 65 kW .
Câu 6. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J . Thời gian thắp sáng bóng đèn là
A. 1 s . B. 10 s . C. 100 s . D. 1000 s .
Câu 7. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 8. Hiệu suất càng cao thì
A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí cang ít.
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
Câu 9. kW.h là đơn vị của
A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực.
Câu 10. Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W . B. J . s . C. D.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động
cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 12. Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một
đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là

3
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W.
Câu 13. Công suất được xác định bằng:
A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.
D. giá trị công thực hiện được.
Câu 14. Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác
nhau) nhằm mục đích
A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe.
C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe.
Câu 15. Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng?
A. Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Câu 16. Lực F đẩy ô tô khối lượng m lên dốc một đoạn đường s với tốc độ không đổi v. Dốc nghiêng góc α.
Hiệu suất của quá trình này được xác định bằng biểu thức nào dưới đây?
2
mgs . sinα mv mv mg . sinα
A. B. C. D.
Fv Fs 2 Fs F
Câu 17. Một xe tải chạy đều trên đường ngang với tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dốc, lực cản tác dụng
lên xe tăng gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai lần. Tốc độ chuyển động đều của xe trên
đường dốc là
A. 10 m/s. B. 36 m/s. C. 18 m/s. D. 15 m/s.
Câu 18. Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong
4,0s. Hiệu suất của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng
A. 0,080 W. B. 2,0 W. C. 0,80 W. D. 200 W.
Câu 19. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất:
A. HP (mã lực) B. W (oát) C. J.s D. N.m/s
Câu 20. Điền từ vào chỗ chấm: 1KWh = … J
A .1000 B .3600 C. 3 , 6 ×1 06 D. 1
Câu 21. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị công suất?
A. HP B. MW C. kWh D. Nm/s
Câu 22. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h B. N.m C. kg.m2/s2 D. kg.m2/s
Câu 23. Chọn câu Sai:
a. Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ…
D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ…
b. Công thức tính công suất là:
A. Công suất P = A/t. B. Công suất P = ⃗ F . ⃗s /t
C. Công suất P = ⃗ F . ⃗v D. Công suất P = F.v.
c. Đơn vị công suất là:
A. kg.m2/s2. B. J/s. C. W. D. kg.m2/s3.
Câu 24. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây?

A A A A

0 t 0 t 0 t o t
A. B. C. D.
Câu 25. Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc
C. Thương số của công và vận tốc

4
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
Câu 27. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
Câu 28. Công suất của lực ⃗ F làm vật di chuyển với vận tốc ⃗ V theo hướng của ⃗
F là:
A. P = F.vt B. P = F.v C. P = F.t D. P = F.v2
Câu 29. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất:
A. Oát . B. Niutơn. C. Jun. D. Kw.h
Câu 30. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công
suất?
A. P = A/t B. P = At C. P = t/A D. P = A.t2
Bài 17. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG
Loại 1. Động năng
Câu 1: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
B. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
C. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của
vật.
D. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của
vật.
Câu 3: Biểu thức tính động năng của vật là:
A. Wđ = mv B. Wđ = mv2 C. Wđ = mv2/2 D. Wđ = mv/2
Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây sai khi nói về động năng:
A. động năng được xác định bằng biểu thức Wđ = mv2/2.
B. động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoặc bằng không.
C. động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
D. động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao z so với mặt đất.
Câu 5: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên.
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J. B. Kg.m2/s2. C. N.m. D. N.s.
Câu 7: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
Câu 8: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật B. Lực vuông góc với vận tốc vật
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Câu 9: Có hai vật m1 và m2 cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc m1 so với m2 có
độ lớn bằng v, vận tốc của m2 so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Động năng của m1 trong hệ quy chiếu gắn với m2 là mv2.
B. Động năng của m2 trong hệ quy chiếu gắn với người quan sát là mv2.
C. Động năng của m1 trong hệ quy chiếu gắn với người quan sát là 2mv2.
D. Động năng của m1 trong hệ quy chiếu gắn với người quan sát là 4mv2.
Câu 10: Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều. D. chuyển động biến đổi đều.

5
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
Câu 11: Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật:
A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi
Câu 12: Động năng là một đại lượng
A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm.
C. vô hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương.
Câu 13: Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.
Câu 14: Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km /h thì động năng của nó bằng
A. 7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ .
Câu 15: Có ba chiếc xe ô tô với khối lượng và vận tốc lần lượt là:
m v
Xe A :m , v . Xe B: , 3 v . Xe C :3 m , .
2 2
Thứ tự các xe theo thứ tự động năng tăng dần là
A. ( A , B ,C ). B. ( B ,C , A ). C. ( C , A , B ) . D. ( C , B , A ).
Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi:
A. m không đổi, v tăng gấp hai. B. m tăng gấp hai, v giảm còn nửa.
C. m giảm còn nửa, v tăng gấp hai. D. m không đổi, v giảm còn nửa.
Câu 17: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:
A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4. C. động năng tăng gấp 8. D. Động năng tăng gấp 6.
Câu 18: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm
một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa:
A. Không đổi B. Tăng gấp đôi C. Tăng bốn lần D. Tăng tám lần
Câu 19: Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp lần?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 6 lần. D. Giảm 2 lần vật.
Câu 20: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 21: Xe A khối lượng 500kg chạy với vận tốc 60km/h, xe B khối lượng 2000kg chạy với vận tốc 30km/h.
Động năng xe A có giá trị bằng:
A. Nửa động năng xe B. B. bằng động năng xe B.
C. gấp đôi động năng xe B. D. gấp bốn lần động năng xe B.
Câu 22: Một vật trọng lượng 10 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng
A. 10 m/s. B. 7,1 m/s. C. 1 m/s. D. 0,45m/s.
Câu 23: Một ôtô có khối lượng 1 tấn khởi hành không vận tốc ban đầu với gia tốc 1m/s 2 và coi ma sát không
đáng kể. Động năng của ôtô khi đi được 5m là
A.104 J. B. 5000J. C. 1,5.104 J. D.103 J
Câu 24: Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng
A. 450 kJ. B. 69 kJ. C. 900 kJ. D. 120 kJ.
Câu 25: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô có giá trị:
A.105 J B. 25,92.105 J C. 2.105 J D. 51,84.105 J
Câu 26: Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô là:
A.10.104J. B. 103J. C. 20.104J. D. 2,6.106J.
Câu 27: Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m 1 gấp 2
lần tốc độ của vật m2 nhưng động năng của vật m2 lại gấp 3 lần động năng của vật m 1. Hệ thức liên hệ giữa khối
lượng của các vật là
A. m2 = 1,5m1. B. m2 = 6m1. C. m2 = 12m1. D. m2 = 2,25m1.
Câu 28: Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 5g và 10g được bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng
của viên đạn thứ hai so với viên đạn 1 là
A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 8.
Câu 29: Hai ô tô cùng khối lượng 1,5 tấn, chuyển động với các tốc độ 36km/h và 20m/s. Tỉ số động năng của
ô tô 2 so với ô tô 1 là
A. 4. B. 2. C. 0,25. D. 0,309.
Câu 30: Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với vận tốc 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu lần
động năng của một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h?
A. 24 m/s. B. 10 m. C. 1,39. D. 18.

6
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
Loại 2. Định lý biến thiên động năng
Câu 1: Động năng của vật tăng khi:
A. Vận tốc của vật v > 0. B. Gia tốc của vật a > 0.
C. Gia tốc của vật tăng. D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 2: Động năng của vật giảm khi đi
A. vật chịu tác dụng của lực ma sát. B. vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lên.
C. vật đi lên dốc. D. vật được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 3: Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động:
A. thẳng đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi.
Câu 4: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ⃗v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng
lên xe làm xe dừng lại là:
A. A = mv2/2. B. A = -mv2/2. C. A = mv2. D. A = -mv2.
Câu 5: Khi 1 vật chịu tác dụng của 1 lực làm vận tốc biến thiên từ ⃗ V 1 →⃗V 2 thì công của ngoại lực được tính:
2 2
A. A = mV2 – mV1 B. A = m V 2 /2−mV 1 /2 C. A = mV2 - mV12
2
D. A = m V 22 /2+ mV 21 /2
Câu 6: Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng:
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. bằng không
Câu 7: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật:
A. giảm theo thời gian. B. không thay đổi. C. tăng theo thời gian. D. triệt tiêu.
Câu 8: Động năng của vật tăng khi:
A. Vận tốc vật dương B. Gia tốc vật dương
C. Gia tốc vật tăng D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 9: Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng:
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. bằng không
Câu 10: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ⃗ v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác
dụng lên xe làm xe dừng lại là:
mv 2 mv 2
A= A=− 2 2
A. 2 B. 2 C. A=mv D. A=−mv
Câu 11: Chọn câu đúng về động năng của một vật. Động năng của vật :
A. luôn tăng khi gia tốc của vật của vật lớn hơn không .
B. tăng khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương
C. tăng khi vận tốc của vật lớn hơn không . D. luôn tăng khi gia tốc của vật tăng .
Câu 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật:
A. giảm theo thời gian. B. không thay đổi.C. tăng theo thời gian. D. triệt tiêu.
Câu 13: Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của:
A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực phát động tác dụng lên vật.
C. ngoại lực tác dụng lên vật. D. lực ma sát tác dụng lên vật.
Câu 8: Chọn câu Sai:
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng lượng của vật.
B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có.
Câu 9: Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều. D. chuyển động biến đổi đều.
Câu 10: Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
B. không đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.
Câu 11: Một chiếc xe mô tô có khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng
tốc xe lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu?
A. 18150 J. B. 21560 J. C. 39710 J. D. 2750 J.
Câu 12: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s. Độ biến thiên
động năng của ô tô khi bị hãm là:
A. 200kJ B. -450kJ C. -400kJ D. 800kJ

7
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
Câu 13: Vận động viên Hoàng Xuân Vinh bắn một viên đạn có khối lượng 100g bay ngang với vận tốc 300m/s
xuyên qua tấm bia bằng gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua bia gỗ thì đạn có vận tốc 100m/s. Tính lực cản của tấm
bia gỗ tác dụng lên viên đạn.
A. 8000N B. 6000N C. 3600N D. 5600N
Câu 14: Một viên đạn khối lượng m = 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván
mỏng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm ván. Ngay sau khi ra khỏi tấm ván vận tốc của viên đạn bằng
15 m/s. Độ lớn của lực cản trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng
A. 900 N. B. 200 N. C. 650 N. D. 400 N.
Câu 15: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí.
Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A.10 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 5 m.
Câu 16: Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác
dụng của lực 10 N vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy:
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 10 m/s D. v = 50 m/s
Câu 17: Một vật có khối lượng 0,2 kg được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s 2. Bỏ
qua sức cản. Khi vật đi được quãng đường 8 m thì động năng của vật có giá trị bằng
A. 9 J. B. 7 J. C. 8 J. D. 6 J.
Câu 18: Một viên đạn có khối lượng 14 g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5
cm, sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc 120 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có
độ lớn.
A. 90000 N. B. 24000 N. C. 16500 N. D. 20384 N.
Câu 19: Một ôtô có khối lượng 1100 kg đang chạy với vận tốc 24 m/s. Tính lực hãm trung bình trên quãng
đường ôtô chạy 60 m.
A. 9000,5 N. B. 2400 N. C. 1650 N. D. 5280 N.
Câu 20: Cho một vật có khối lượng 500g đang chuyển động vói vận tốc ban đầu là 18km/h. Tác dụng của một
lực F thì vật đạt vận tốc 36 km/h. Tìm công của lực tác dụng. Lấy g = 10m/s2.
A. 18,75J B. -4,5J C. 4,5J D. 8,75J
Câu 21: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết quãng
đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là:
A. 2000N B. -3000N C. -3500N D. -5000N
Câu 22: Một ô tô có khối lượng 1500kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô
tô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn?
A. 1500N B. 3375N C. 4326N D. 2497N
Câu 23: Một mũi tên khối lượng 75g được bắn đi, lực trung bình của dây cung tác dụng vào đuôi mũi tên bằng
65N trong suốt khoảng cách 0,9m. Mũi tên rời dây cung với vận tốc bằng:
A. 59m/s B. 40m/s C. 72m/s D. 68m/s
Câu 24: Một cái búa có khối lượng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ một
đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn:
A. 1,5N B. 6N C. 360N D. 3600N
Câu 25: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một
cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
A. Fh = 16200N B. Fh = -1250N C. Fh = -16200N D. Fh = 1250N
Câu 26: Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều, động năng của chất điểm bằng
150J sau khi chuyển động được 1,5m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn bằng:
A. 0,1N B. 1N C.10N D.100N
Câu 27: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún
vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
A. 2 000N. B. 2 500N. C. 22 500N. D. 25 000N.
Câu 28: Một ô tô có khối lượng 1500kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô
tô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn?
A. 1500N B. 3375N C. 4326N D. 2497N
Câu 29: Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động và đạt được vận
tốc v sau khi đi dược quãng đường là s. Nếu tăng lực tác dụng lên 9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu
khi cùng đi được quãng đường s.
A. 3. v B. 3.v C. 6.v D. 9.v

8
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác
dụng của lực 10 N vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy:
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 10 m/s D. v = 50 m/s
DẠNG 2: THẾ NĂNG
Câu 1: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật. B. động năng của vật. C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trường.
Câu 2: Chọn phát biểu sai? Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con
đường khác nhau thì
A. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 3: Khi một vật chuyển động RTD từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần.
Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng
trường của Trái đất.
B. Khi tính thế năng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.
C. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
D. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz.
Câu 5: Một vật có khối lượng m nằm yên thì nó có thể có:
A. vận tốc. B. động năng. C. động lượng. D. thế năng.
Câu 6: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng.
Câu 7: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là:
A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Thế năng trọng trường.
Câu 8: Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường):
A. Vị trí vật. B. Vận tốc vật. C. Khối lượng vật. D. Độ cao.
Câu 9: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không
đổi?
A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc.
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 11: Thế năng trọng trường là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường
A. Trọng lực sinh công âm khi vật đi từ cao xuống thấp.
B. Trọng lực sinh công dương khi đưa vật từ thấp lên cao.
C. Công của trọng lực đi theo đường thẳng nối điểm đầu và cuối bao giờ cũng nhỏ hơn đi theo đường gấp khúc
giữa hai điểm đó.
D. Công của trọng lực bằng hiệu thế năng tại vị trí cuối và tại vị trí đầu.
Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật có giá trị
A. luôn dương. B. luôn âm.
C. khác 0. D. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0.
Câu 14: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg từ mặt đất lên độ cao 1 ,5 m. Lấy gia tốc trọng
trường là g=9 , 8 m / s2. Độ tăng thế năng của tạ là
A. 1962 J . B. 2940 J. C. 800 J. D. 3000 J.
Câu 15: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng?
1
Wt  mgh Wt  mg  z2  z1  Wt  mgh
A. B. C. Wt  P.h D. 2
Câu 16: Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đúng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có 1 đường, đường thứ nhất
gấp 2 chiều dài đường kia. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần "chống lại lực hấp dẫn". So sánh lực
trung bình của bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là:
A. Nhỏ hon 4 lần B. Nhỏ hon nửa phân C. Lớn gấp đôi D. Như nhau

9
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
Câu 17: Một người đứng trên cầu ném hòn đá có khối lượng 50g lên cao theo phương thẳng đứng. Hòn đá lên
đến độ cao 6m (tính từ điểm ném) thì dừng và rơi xuống. Chọn gốc thế năng tại mặt đất và lấy g = 10m/s 2, thế
năng hòn đá tại vị trí cao nhất bằng:
A. 3J. B. 2,94J. C. 0. D. A, B, C đúng.
Câu 18: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s 2. Khi đó vật ở độ cao bằng:
A. 0,102m B. 1,0m C. 4,9m D. 32m
Câu 19: Một buồng cáp treo chở người có khối lượng tổng cộng 800 kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10 m
tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550 m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác cao hơn. Lấy g = 10 m/s 2. Công
do trọng lực thực hiện khi buồng cáp treo di chuyển từ vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ nhất là
A. – 432.104 J. B. – 8,64.106 J. C. 432.104 J. D. 8,64.106 J.
Câu 20: Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước sâu 8m, lấy g = 10 m/s2
. Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính thế năng của vật khi vật đặt ở mặt đất và đáy giếng.
A. 100(J); 800(J) B. 800(J); 0(J) C. −800(J); 0(J) D. 100(J);−800(J)
Câu 21: Một vật có khối lượng 2 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó W t1 = 500 J. Thả
vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng Wt2 = - 900 J. Lấy g = 10 m/s2. So với mặt đất vật đã rơi từ độ cao
A. 50 m. B. 60 m. C. 70 m. D. 40 m.
Câu 22: Chọn câu sai khi nói về công của trọng lực. Công của trọng lực:
A. luôn dương.
B. bằng không khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang .
C. bằng không khi quỹ đạo chuyển động của vật làm thành đường khép kín .
D. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật .
Câu 23: Khi nói về thế năng phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng trọng trường luôn dương vì h luôn dương.
B. độ giảm thế năng phụ thuộc cách chọn gốc thế năng.
C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng .
D. Trong trường trọng lực vật ở vị trí cao hơn thì có thế năng lớn hơn .
Câu 24: Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước sâu 6m, lấy g = 10
m/s2. Tính công của trọng lực khi người di chuyến từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất.
A. 600(J) B. 900(J) C. −600(J) D. −900(J)
Câu 25: Thế năng trọng trường của một vật có khối lượng không đổi đặt tại một vị trí cố định sẽ:
A. có một giá trị C. có thể có nhiều giá trị khác nhau về dấu và độ lớn
B. có hai giá trị D. chỉ có hai giá trị khác nhau về độ lớn và dấu
Câu 26: Chọn kết luận sai:
A. thế năng là một dạng năng lượng
B. thế năng trọng trường của vật là dạng năng lượng tương tác giữa vật và trái đất, nó phụ thuộc vào vị trí của
vật trong trọng trường
C. thế năng trọng trường được xác định sai kém hằng số cộng
D. thế năng của một vật tại vị trí trong trọng trường phụ thuộc cả vị trí và vận tốc của vật
Câu 27: Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 10 4 kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10 m/s 2, công suất
thực hiện bởi thác nước bằng
A. 2 MW. B. 3MW. C. 4 MW. D. 5 MW.
Câu 28: Một người thực hiện một công đạp xe đạp lên đoạn đường dài 40 m trên một dốc nghiêng 20 o so với
phương ngang. Bỏ qua mọi ma sát. Nếu thực hiện một công cũng như vậy mà lên dốc nghiêng 30o so với
phương ngang thì sẽ đi được đoạn đường dài
A. 15,8 m. B. 27,4 m. C. 43,4 m. D. 75,2 m.
Câu 29: Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Công đã
thực hiện bởi trọng lực là:
A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Không xác định được
Câu 30: Một học sinh hạ 1 quyến sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Công của
tay bạn học sinh đó là:
A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Không xác định được
DẠNG 3: CƠ NĂNG
Câu 1: hi một quả bóng được ném lên thì
A. động năng chuyển thành thế năng.B. thế năng chuyển thành động năng.
C. động năng chuyển thành cơ năng. D. cơ năng chuyển thành động năng.
Câu 1: Một vật đang chuyển động có thể không có:

10
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
A. Động lượng B. Động năng C. Thế năng D. Cơ năng
Câu 2: Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với v không đổi. Công thực hiện
bởi trọng lực là:
A. Dương B. Âm C. Bằng O D. Không xác định được
Câu 3: Một học sinh hạ 1 quyến sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với v không đổi. Công của tay của
bạn học sinh đó là:
A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Không xác định được
Câu 4: Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Công của
hợp lực tác dụng vào quyển sách là:
A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Không xác định được
Câu 5: Cơ năng là đại lượng:
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0.
C. có thể dương, âm hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0.
Câu 6: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi
A. Thế năng tăng. B. Động năng giảm.
C. Cơ năng không đổi. D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.
Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nữa thế năng.
Câu 8: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát.
D. vật không chịu tác dụng của lực mas át, lực cản.
Câu 9: “Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N”, câu nói nào sau đây là đúng
A. thế năng tại N là lớn nhất. B. động năng tại M là lớn nhất.
C. cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. D. cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N.
Câu 10: Chọn câu sai khi nói về cơ năng:
A. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của
vật.
B. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của
vật.
C. Cơ năng của vật được bảo toàn nếu có tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…) xuất hiện trong
quá trình vật chuyển động.
D. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn.
Câu 11: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:
A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát.
C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt.
Câu 12: Chọn đáp án đúng: Cơ năng là
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số.
B. Một đại lượng véc tơ.
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương.
D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0.
Câu 13: Một qủa cầu và 1 khối nặng được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 1 ròng rọc
trơn. Cả hai vật cân bằng ở vị trí ngang nhau. Khối nặng được kéo xuống 1 đoạn, khi buông khối nặng ra thì:
A. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì đây là vị trí cân bằng.
B. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì cơ năng bảo toàn.
C. Nó sẽ giữ nguyên trạng thái đang có vì không có thêm lực tác dụng nào.
D. Nó sẽ dịch chuyển xuống vì lực tác dụng vào nó lớn hơn lực tác dụng vào qủa cầu.
Câu 14: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng.
Câu 15: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ
qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng.

11
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
Câu 16: Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. hiệu của thế năng và động năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tích của động năng và thế năng của vật.
Câu 17: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì
A. thế năng cực tiểu. B. thế năng cực đại. C. cơ năng cực đại. D. cơ năng bằng 0.
Câu 18: Một vật m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc rơi tự do là g, bỏ qua sức
cản không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là:
A. v2/4g B. v2/2g C. v2/g D. 2v2/g
Câu 19: Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đúng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có 1 đường, đường thứ nhất
gấp 2 chiều dài đường kia. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần "chống lại lực trọng trường". So sánh
lực trung bình của bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là:
A. Nhỏ hơn 4 lần B. Nhỏ hơn nửa phân C. Lớn gấp đôi D. Như nhau
Câu 20: Vật m ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0. Độ cao cực đại có giá trị:
A. v02/2g B. (v02/2g)1/2 C. v02/2 D. 1 giá trị khác.
Câu 21: Vật m rơi từ độ cao h so với mặt đất, vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:
A. √ 2gh B. h2/2g C. 2gh D. 1 giá trị khác.
Câu 22: Vật m được ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v0. Vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:
A. (v0 + 2gh)1/2 B. (v02 + 2gh)1/2 C. (v02 + 2h)1/2 D. (2gh)1/2
Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của
không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là
A. 2v2/g B. 0,25v2/g C. 0,5v2/g D. v2/g
Câu 24: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối
lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 25: Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban
đầu v0 = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s 2. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của
vật tại mặt đất bằng
A. 4,5 J. B. 12 J. C. 24 J. D. 22 J.
Câu 26: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8
m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?
A. 22,4 (J) B. 16(J) C.10(J) D. 4 (J)
Câu 27: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng
của vật bằng 200g, lấy g =10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 6J B. 9,6 J C. 10,4J D. 11J
Câu 28: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt
đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi
tại lúc ném vật.
A. 0,16J; 0,31J; 0,47J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,18J; 0,48J; 0,80J.
Câu 29: Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận
tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s 2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà
vật đạt tới.
A. 8,0 J. B. 10,4J. C. 4,0J. D. 16 J.
PHẦN TỰ LUẬN
1. Một vật khối lượng 100 kg, chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng 30 0, dài 2m, hệ số ma sát
0,1. Gia tốc 0,5 m/s2. Như hv. Tính công từng lực tác dụng lên vật khi đi hết
dốc. F
ĐS: Ap = -1000J; Ams = - 170J; Apđ = 1270J; AN = 0J
2. Một vật được ném lên với vận tốc 5 m/s, từ độ cao 10m. tính vận tốc của vật
lúc chạm đất? ĐS:15 m/s
3. Một vật được ném thẳng đứng , với vận tốc 10 m/s, từ độ cao 10m cách mặt đất . tới độ cao nào thì thế
năng bằng động năng? ĐS: 7,5 m
4. Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do từ độ cao h = 10m đối với mặt đất. bỏ qua sức cản không khí.
Trong thời gian 1,2 giây trọng lực đã thực hiện một công là bao nhiêu?
5. Một vật có khối lượng m = 4kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và thế năng tại vị trí đó bằng
Wt1 = 600J. thả cho vật rơi tự do đến mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = - 360J
12
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật Lí lớp 10
a. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất
b. Hãy xác định vị trí được chọn làm gốc thế năng
c. Tìm vận tốc của vật khi đi qua vị trí gốc thế năng
6. Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật m chuyển động với vận tốc 400 m/s có động năng là 1600J và
thế năng là 0,48J tại một thời điểm nào đó. Tính độ cao tại vị trí này
7. Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 120m. xác định độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ¼ cơ
năng.
8. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s
a. Tìm độ cao cực đại mà vật lên được
b. ở độ cao nào thế năng bằng động năng và ở độ cao nào thế năng bằng một nửa động năng

13

You might also like