Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

SỞ GD & ĐT GIA LAI THỬ LẦN 3 – NĂM HỌC 2023 - 2024

TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10


Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 40 câu TN và 3 bài TL)
(Đề có 3 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với v không đổi. Công thực hiện
bởi trọng lực là:
A. Bằng O B. Không xác định được C. Âm D. Dương
Câu 2: Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là
và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. không sinh công, sinh công dương. B. Cả hai lực đều sinh công âm.
C. sinh công dương, không sinh công. D. Cả hai lực đều sinh công dương.
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật
B. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
D. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
Câu 4: Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động và đạt được vận
tốc v sau khi đi dược quãng đường là s. Nếu tăng lực tác dụng lên 9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu
khi cùng đi được quãng đường s.
A. 9.v B. 3. v C. 6.v D. 3.v
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về công
A. Mọi lực làm vật dịch chuyển đều sinh công.
B. Khi góc giữa lực và đường đi là góc nhọn thì lực sinh công âm.
C. Lực vuông góc với phương dịch chuyển không sinh công.
D. Công âm là công của lực kéo vật đi theo chiều âm của vật.
Câu 7: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành
A. động năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng.
Câu 8: Khi 1 vật chịu tác dụng của 1 lực làm vận tốc biến thiên từ thì công của ngoại lực được tính:
A. A = mV22- mV12 B. A = mV2 – mV1 C. A = D. A =
Câu 9: Một vật đang chuyển động có thể không có:
A. Động lượng B. Cơ năng C. Thế năng D. Động năng
Câu 10: Có ba chiếc xe ô tô với khối lượng và vận tốc lần lượt là:
Xe
Xe .

Xe
Thứ tự các xe theo thứ tự động năng tăng dần là
A. . B. . C. D. .
Câu 11: Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước sâu 8m, lấy g = 10 m/s2
. Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính thế năng của vật khi vật đặt ở mặt đất và đáy giếng.
A. −800(J); 0(J) B. 100(J); 800(J) C. 100(J);−800(J) D. 800(J); 0(J)
Câu 12: Chọn câu Sai:
A. Vật dịch chuyển đều trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.

Trang 1/4 - Mã đề 003


B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
Câu 13: Một buồng cáp treo chở người có khối lượng tổng cộng 800 kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10 m
tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550 m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác cao hơn. Lấy g = 10 m/s2. Công
do trọng lực thực hiện khi buồng cáp treo di chuyển từ vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ nhất là
A. 432.104 J. B. 8,64.106 J. C. – 432.104 J. D. – 8,64.106 J.
Câu 14: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác
dụng lên xe làm xe dừng lại là:
A. B. C. D.
Câu 15: Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. B. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.
C. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Là đại lượng vô hướng, không âm.
Câu 16: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ
qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. thế năng giảm. B. cơ năng không đổi. C. cơ năng cực đại tại N. D. động năng tăng.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi:
A. m không đổi, v tăng gấp hai. B. m không đổi, v giảm còn nửa.
C. m giảm còn nửa, v tăng gấp hai. D. m tăng gấp hai, v giảm còn nửa.
Câu 18: Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ thì động năng của nó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chọn câu sai khi nói về cơ năng:
A. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn.
B. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường
của vật.
C. Cơ năng của vật được bảo toàn nếu có tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…) xuất hiện
trong quá trình vật chuyển động.
D. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi
của vật.
Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz.
B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
C. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng
trường của Trái đất.
D. Khi tính thế năng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.
Câu 21: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?
A. Động lượng B. Công cơ học C. Xung của lực(xung lượng) D. Lực quán tính
Câu 22: Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác
dụng của lực 10 N vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy:
A. v = 7,07 m/s B. v = 10 m/s C. v = 25 m/s D. v = 50 m/s
Câu 23: Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
A. lực đã sinh công suất. B. lực đã sinh công. C. lực không sinh công suất.D. lực không sinh công.
Câu 24: Vật m được ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v0. Vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:
A. (2gh)1/2 B. (v02 + 2gh)1/2 C. (v0 + 2gh)1/2 D. (v02 + 2h)1/2
Câu 25: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, luôn dương.
C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 26: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 27: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công
suất?
A. P = t/A B. P = At C. P = A/t D. P = A.t2
Câu 28: Chọn câu Sai: Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ…
Trang 2/4 - Mã đề 003
C. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ…
Câu 29: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật đứng yên. B. Vật chuyển động biến đổi đều.
C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 30: Động năng của vật tăng khi:
A. Gia tốc vật tăng B. Vận tốc vật dương
C. Gia tốc vật dương D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 31: Công suất được xác định bằng:
A. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.
C. giá trị công thực hiện được. D. tích của công và thời gian thực hiện công.
Câu 32: Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 104 kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10 m/s2, công suất
thực hiện bởi thác nước bằng
A. 2 MW. B. 3MW. C. 5 MW. D. 4 MW.
Câu 33: Cho một vật có khối lượng 500g đang chuyển động vói vận tốc ban đầu là 18km/h. Tác dụng của một
lực F thì vật đạt vận tốc 36 km/h. Tìm công của lực tác dụng. Lấy g = 10m/s2.
A. -4,5J B. 4,5J C. 8,75J D. 18,75J
Câu 34: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt
đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi
tại lúc ném vật.
A. 0,32J; 0,62J; 0,47J. B. 0,18J; 0,48J; 0,80J. C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,16J; 0,31J; 0,47J.
Câu 35: Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. luôn giảm. B. không đổi.
C. luôn tăng. D. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động
cơ.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 37: Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước sâu 6m, lấy g = 10
m/s2. Tính công của trọng lực khi người di chuyến từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất.
A. −900(J) B. 900(J) C. 600(J) D. −600(J)
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
B. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
D. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
Câu 39: Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động
A. Lực hấp dẫn. B. Lực hướng tâm. C. Trọng lực. D. Lực ma sát.
Câu 40: Chọn câu sai khi nói về công của trọng lực. Công của trọng lực:
A. bằng không khi quỹ đạo chuyển động của vật làm thành đường khép kín .
B. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật .
C. bằng không khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang .
D. luôn dương.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do từ độ cao h = 10m đối với mặt đất. bỏ qua sức cản không khí. Trong
thời gian 1,2 giây trọng lực đã thực hiện một công là bao nhiêu?
Bài 2: Một vật có khối lượng m = 4kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và thế năng tại vị trí đó bằng W t1
= 600J. thả cho vật rơi tự do đến mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = - 360J
a. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất
b. Hãy xác định vị trí được chọn làm gốc thế năng
c. Tìm vận tốc của vật khi đi qua vị trí gốc thế năng
Bài 3: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 120m. xác định độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ¼ cơ
năng.

Trang 3/4 - Mã đề 003


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 003

You might also like