Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Góc Lượng Giác, Giá Trị Lượng Giác Của Góc Lượng Giác-thầy Tiến
Bài 1. Góc Lượng Giác, Giá Trị Lượng Giác Của Góc Lượng Giác-thầy Tiến
4/ Số đo Radian (Rad)
1800 = (rad ) ; 3600 = 2 (rad ) ; 900 = (rad )
2
Chú ý: thông thường người ta sẽ không viết “rad” đằng sau mà mình phải tự hiểu.
1800
+ Công thức đổi từ độ sang rad: a 0 = a 0 . (rad ) + Công thức rad sang độ: a (rad ) = a.
1800
Page | 1
VD5. Góc có số đo 120o đổi sang rađian là góc
3 2
A. . B. . C. . D. .
10 2 4 3
Page | 2
VD17. Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là :
5 5 2
A. . . B. C. . D. .
2 3 5 3
VD18. Cho đường tròn có bán kính 6 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm :
A. 0,5 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
sd AA = AOA + k 2
Chú ý: Nếu hai điểm đầu cuối trùng nhau: sd AA = k 2
AOA = 0
Chú ý: Số đo của cung (góc) lượng giác là một số thực, có thể âm hoặc dương.
Page | 3
7/ Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
Trên đường tròn lượng giác, điểm đầu luôn xác định là A (1;0 ) , vậy việc của mình chỉ là đi xác định
điểm cuối B của cung lượng giác đó. Điểm cuối được xác định bằng sd AB = ( cho trước)
Chú ý: Nếu góc dương, thì quay theo chiều ngược kim đồng hồ và ngược lại.
TH1. Số đo cung 360 0 : Tức là đi dưới 1 vòng tròn lượng giác, việc xác định rất dễ, để ý chiều quay.
TH2. Số đo cung 360 0 : tức là đi được hơn 1 vòng, vậy mình cần đưa về dạng sd AB = + k.3600 với k
là số vòng quay và là phần góc còn dư ( = AOB )
BÀI TẬP ÁP DỤNG: Biểu diễn các góc sau trên đường tròn lượng giác :
10 −5
a/ −450 b/ −2250 c/ d/
3 4
7
e/ 400 0 f/ −5000 g/ 10000 h/
2
VD24. Chọn điểm A (1;0 ) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối
25
M của cung lượng giác có số đo .
4
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I .
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II .
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III .
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV .
5
VD25. Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) = − + m2 , m và sđ ( Ox, Ov ) = − + n2 , n
2 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.
C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc .
4
63
VD26. Nếu góc lượng giác có sđ ( Ox, Oz ) = − thì hai tia Ox và Oz
2
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
3
C. Tạo với nhau một góc bằng . D. Đối nhau.
4
VD27. Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) = 45o + m360o , m và sđ
(Ox, Ov ) = −135o + n360o , n . Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 45o . B. Trùng nhau.
C. Đối nhau. D. Vuông góc.
137
VD28. Biết góc lượng giác có số đo là − thì góc ( Ou, Ov ) có số đo dương nhỏ nhất là:
5
A. 0, 6 . B. 27, 4 . C. 1, 4 . D. 0, 4 .
Page | 4
VD29. Cho góc lượng giác ( OA, OB ) có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một
5
góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác ( OA, OB ) ?
6 11 9 31
A. . B. − . C. . D. .
5 5 5 5
I/ Giá trị lượng giác của cung sin = ;cos = ; tan = ;cot =
d k d k
h h k h
1/ −1 sin ; cos 1
2/ tan xác định khi x + k ; cot xác định khi x k
2
II/ Dấu của các giá trị lượng giác (nhất tất, nhì sin, tam tan tứ cos)
NOTE: Dấu của phụ thuộc vào điểm cuối của cung lượng giác; tan với cot luôn cùng dấu.
VD1. Cho 0 , xác định dấu của các giá trị lượng giác:
2
3
a/ sin ( − ) b/ cos − c/ tan ( + ) d/ cot +
2 2
3
VD2. Cho sin = , .
5 2
2 tan − 3cot
a/ Tìm cos ; tan ;cot ? b/ Tính A =
cot + tan
−4 3
VD3. Cho tan = , với 2 . Tính các giá trị lượng giác còn lại?
5 2
3
VD4. Cho tan − 3cot = 6 biết ;
2
sin + 3cos
VD5. Cho tan = 2 . Tính A =
4cos − sin
Page | 5
DẠNG 3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÁC CUNG
Page | 6
DẠNG 4. BẤM MÁY TÍNH RÚT GỌN GÓC LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
VD1. Rút gọn các biểu thức sau:
a/ cos − + sin ( − ) + sin ( + 20 ) − cos ( 2019 − )
2
b/ cos ( − ) + sin + + cos ( 2018 + ) − sin ( + 1995 )
2
c/ cos − + sin − − cos + − sin +
2 2 2 2
3 7 7
d/ cos − − sin − + cos − − sin −
2 2 2 2
e/ cos − + cos ( − ) + cos − + cos ( 2 − )
2 2
5 13
f/ sin − − cos − − 3sin ( − 5 ) − 2sin − cos
2 2
11 11
g/ cos ( + ) − 2sin − − sin +
2 2
VD2. Rút gọn biểu thức sau:
3
b/ cot tan 11 cot tan
2 2
3
c/ tan cot tan cot
2 2
=HẾT=
Page | 7