BÀI TẬP BÀI 7 - CB

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Họ và tên: 邓光辉

Lớp: 308

BÀI TẬP BÀI 7

1. Dịch Việt – Trung


1. Mỗi cuối tuần tôi đều đến thư viện phía sau kí túc sinh viên đọc sách.

每周末我都在学生宿舍的后边的图书馆看书。
2. Xin hỏi, ở gần đây có cửa hàng bán ( 卖 mài ) máy tính (电脑 diànnǎo ) nào
không?

请问,附近哪一家商店卖电脑吗?
3. Người tôi yêu không yêu tôi, người mà yêu tôi tôi không yêu.

我爱的人不爱我,爱我的人我不爱。
4. Đó không phải cái bút bi màu đen mà mẹ cậu mua cho cậu hôm qua sao?

那不是昨天你妈妈给你买的黑色的圆珠笔吗?
5. Cửa hàng mà bạn mua sách tiếng Trung hôm qua bán cặp sách không?

你买汉语书的商店卖书包吗?
6. Tôi rất thích cái bút chì màu xanh mà bạn mua ở cửa hàng đối diện trường.

我真的很喜欢你在学校对面的商店买的那支蓝色铅笔
7. Tôi cảm thấy cái thước kẻ hôm nay bạn mua rất đẹp.

我觉得今天你买的一把尺子很漂亮。
Bài 2: Trung – Việt
1.
Đây là bạn thân của tôi, anh ấy là Nguyễn Nhật Minh, anh ấy là học viên của
trung tâm tiếng Trung mỗi ngày.
2.
Du học sinh đến từ Canada kia là bạn của ai?
3.
Xin hỏi, Kí túc xá du học sinh ở đâu?
4. (wèi)
Tôi quen những bạn này ở nhà ăn
5.
Tôi thường cùng với bạn Mark của tôi đến nhà ăn ăn trưa.
7.
9h30 tối hôm qua sau giờ học, tôi nói chuyện với giáo viên trước cửa lớp

8.

Chiều hôm qua tôi và Bạch Như Tuyết cùng nhau đi cửa hàng mua 2 cái bút bi,
1 cái thước kẻ, 3 quyển vở ghi.
9.
Mỗi bạn trong lớp học của chúng tôi đều rất xinh đẹp.
10.
Giáo viên dạy tiếng Hán là người dạy tiếng Hán
11. (nhái : cô gái )
Cô gái kia là em gái của bạn thân tôi.
12.书店在美术馆旁边的电影院前面。
Hiệu sách ở phía trước rạp chiếu phim bên cạnh bảo tàng mỹ thuật.
Bài 3: Sắp xếp câu
1. // / / / / /
明天这儿你来我吃饭吧。
2. / / /
你朋友叫什么名字?
3. // / / / /
我在学校认识朋友很多。
4. // / / /
教学楼在宿舍楼和食堂中间。
5. / //////
你一个早上给我没有谁打电话怎么?

6. // / / / / / / / / / / /

昨天的时候我去商店买本书我看见一位女孩很漂亮。
Câu 4 – bài tập số 6 trong SBT
Ngày mai tôi cùng mẹ tôi đi cửa hàng đối diện siêu thị mua 2 cái bút, 1 cuốn sách
tiếng Trung và 1 cái cặp sách, đồ dùng học tập của cửa hàng rất nhiều.

明天我一起我妈妈去超市对面商店买两支笔,一本汉语书 和一个书包,商店的
学习用品很多。

You might also like