Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Luật Hiến pháp

1. Tại sao nhà nc chiếm hữu nô lệ và nhà nc phong kiến ko có hiến pháp ?

- Định nghĩa HP: là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý
cao nhất quy định những vde cơ bản và qtrong nhất: chủ quyền qgia,
csach kte, vh, xh, địa vị pháp lý con ng, tổ chức hoạt động bộ máy nn

- Nhà nc chiếm hữu nô lệ và pk ko có hiến pháp vì

+ Hiến pháp chỉ xuất hiện trong xã hội thực sự có dân chủ, mà ở đó nhà
nước thừa nhận mối quan hệ giữa nhà nước và cá nhân trong xã hội là
bình đẳng về mặt pháp lý. Sự dân chủ, bình đẳng này hoàn toàn không
tồn tại trong xã hội phong kiến và nhà nc chiếm hữu nô lệ

+ Đồng thời về mặt khách quan, hiến pháp chỉ ra đời khi có sự xuất hiện
học thuyết phân chia quyền lực – học thuyết đòi hỏi ba nhánh quyền lực
nhà nước là hành pháp, lập pháp, tư pháp phải được phân chia cho ba cơ
quan khác nhau nắm giữ để vừa thực hiện, vừa chế ước, đối trọng lẫn
nhau, qua đó tạo ra sự cân bằng quyền lực nhằm hạn chế tối đa quyền lực
tập trung trong tay một người hoặc một nhóm người. Thế nhưng trong các
xã hội phong kiến, đặc biệt vào thời kì quân chủ chuyên chế, quyền lực
nhà nước chỉ tập trung trong tay một người là nhà vua. Quyền lực của nhà
vua là tối cao và không giới hạn. Dưới chế độ phong kiến, vua hay hoàng
đế - đại diện giai cấp thống trị phong kiến thâu tóm trong tay toàn bộ
quyền lực nhà nước: quyền đặt ra pháp luật, quyền cắt cử quan lại để cai
quản đất nước, quyền xét xử tối cao

+ 1 trong những đặc điểm của hiến pháp là luật bảo vệ chính là bảo vệ
quyền con ng và công dân nhưng pháp luật đc đặt ra trong 2 kiểu nhà nc ở
tki trc chỉ để bảo vệ quyền lợi cho giai cấp cầm quyền và ko chú trọng
đến quyền con ng

+ hiến pháp còn là luật tổ chức, ghan quyền lực của BMNN, tuy nhiên
trong 2 nhà nc ở tki trc, giai cấp thống trị vẫn là giai cấp cầm quyền cao
nhất, nắm giữ mọi quyền lực của nhà nc và ra sức bóc lột nhân dân. Đây
đc coi là biểu hiện của việc lạm dụng quyền lực

2. Tại sao đến nhà nc tư sản ms có hiến pháp ?


- Hiến pháp tư sản là hình thức văn bản pháp luật có tính chất của đao luật
cơ bản của nhà nước lần đầu tiên ra đời trong xã hội tư sản

- Hiến pháp chỉ xuất hiện trong xã hội thực sự có dân chủ, mà ở đó nhà
nước thừa nhận mối quan hệ giữa nhà nước và cá nhân trong xã hội là
bình đẳng về mặt pháp lý. Sự dân chủ, bình đẳng này hoàn toàn không
tồn tại trong xã hội phong kiến và phải đến nhà nc tư sản ms bắt đầu hình
thành nên Hiến pháp.

- Hoàn cảnh xh của nhà nc tư sản: đc thành lập dựa trên kết quả của các
cuộc cách mạng giai cấp, tình hình xh của nhà nc tư sản cx có nhiều biến
chuyển so với 2 kiểu nhà nc trc đó. Lực lg sản xuất ngày càng phát triển
và các tầng lớp giai cấp ngày 1 phân chia rõ ràng: giai cấp tư sản, gcap vô
sản, 1 nhóm ng lao động đc tự do về thân phận. Nhận thức của con ng về
quyền con ng và quyền công dân ngày 1 cao tạo ra 1 áp lực nhất định đối
với giai cấp cầm quyền chính là giai cấp tư sản lúc đó hình thành nên
Hiến pháp và phải thừa nhận 1 số quyền tự do, dân chủ, bình đẳng của
các công dân lao động

3. Tại sao trc CMT8 1945 nc ta chưa có Hiến pháp ?

- Điều kiện để hình thành nên Hiến pháp:

+ Hiến pháp chỉ xuất hiện trong xã hội thực sự có dân chủ, mà ở đó nhà
nước thừa nhận mối quan hệ giữa nhà nước và cá nhân trong xã hội là
bình đẳng về mặt pháp lý. Sự dân chủ, bình đẳng này hoàn toàn không
tồn tại trong xã hội phong kiến và phải đến nhà nc tư sản ms có bản hiến
pháp đầu tiên

+ Đồng thời về mặt khách quan, hiến pháp chỉ ra đời khi có sự xuất hiện
học thuyết phân chia quyền lực – học thuyết đòi hỏi ba nhánh quyền lực
nhà nước là hành pháp, lập pháp, tư pháp phải được phân chia cho ba cơ
quan khác nhau nắm giữ để vừa thực hiện, vừa chế ước, đối trọng lẫn
nhau, qua đó tạo ra sự cân bằng quyền lực nhằm hạn chế tối đa quyền lực
tập trung trong tay một người hoặc một nhóm người

- Hoàn cảnh lịch sử nc ta trc cmt8 1945:


+ là một nước thuộc địa nửa phong kiến với chính thể quân chủ chuyên
chế. Thực dân Pháp thực hành chính sách chuyên chế về chính trị, làm
cho dân ta không có một chút tự do, dân chủ.

+ Về kinh tế, nước ta vẫn là là một nước nông nghiệp lạc hậu; tuyệt đại đa
số nhân dân lao động sống trong nô lệ, nghèo đói, dốt nát.

+ Do những hoàn cảnh về chính trị và kinh tế đó, mặc dù vào những năm
đầu thế kỷ XX do ảnh hưởng của tư tưởng cách mạng dân chủ tư sản
Pháp (1789), ảnh hưởng của cách mạng Trung Hoa (1911) và chính sách
duy tân mà Minh Trị thiên hoàng đã áp dụng ở Nhật Bản…,trong giới trí
thức Việt Nam đã xuất hiện tư tưởng lập hiến nhưng nước ta vẫn chưa thể
có hiến pháp. Bởi lẽ nước ta chưa có độc lập, chưa có nền dân chủ, chưa
có sự tập trung quyền lực vào tay nhân dân cũng như chưa sự phát triển
cần thiết của khoa học pháp lý cho sự ra đời của hiến pháp

+ Phải đến khi cách mạng tháng Tám thành công, đất nước được độc lập,
tự do, thoát khỏi ách thống trị của thực dân, phong kiến, nước ta mới có
đủ các điều kiện cơ bản cho sự ra đời của một bản hiến pháp

4. So sánh hoàn cảnh ra đời, nội dung, tính chất, nhiệm vụ của các bản hiến
pháp ?

- Giống nhau

+ Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Quốc gia thể hiện chủ quyền của Nhân dân do
chủ thể đặc biệt là Nhân dân trực tiếp thông qua bằng trưng cầu ý dân, hoặc cơ
quan đại diện quyền lực Nhà nước cao nhất của Nhân dân thông qua theo một trình
tự, thủ tục đặc biệt.

+ Là văn bản pháp luật duy nhất quy định tổ chức và thực hiện toàn bộ quyền lực
Nhà nước, bao gồm quyền lập pháp, quyền hành pháp, quyền tư pháp có tính chất
khởi thủy cho các cơ quan Nhà nước then chốt ở trung ương và địa phương.

+ Đều quy định những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của: chế độ chính trị,
các quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, cơ cấu tổ chức và
thẩm quyền của các cơ quan Nhà nước then chốt ở trung ương và địa phương…thể
hiện một cách tập trung nhất, mạnh mẽ nhất ý chí và lợi ích của giai cấp cầm
quyền. Nhằm mục đích bảo vệ các quyền tự nhiên của con người trước Nhà nước,
đề cao quyền bình đẳng, độc lập dân tộc.

+ Có phạm vi đều chỉnh rộng, bao gồm các quy định về các lĩnh vực: Chính trị,
kinh tế, văn hóa-xã hội, an ninh-quốc phòng, tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà
nước…và mức độ điều chỉnh ở tầm khái quát cao nhất so với các văn bản pháp luật
khác.

+ Có hiệu lực pháp lý cao nhất. Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với Hiến
pháp, không được trái với Hiến pháp.

+ Có một cơ chế giám sát đặc biệt để bảo vệ tính tối cao của Hiến pháp.

+ Đều là Hiến pháp thành văn (căn cứ vào hình thức thể hiện), Hiến pháp cương
tính (căn cứ vào thủ tục sửa đổi, bổ sung, thông qua Hiến pháp), Hiến pháp xã hội
chủ nghĩa (căn cứ vào chế độ chính trị).

- Khác nhau

TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

1. * Gắn với sự * Sau chiến * Cùng với thắng * Trước sự tan rã * Để đảm bảo
Hoàn thắng lợi của thắng lịch sử lợi vĩ đại của của chế độ xã hội mới đồng bộ
cảnh Cách mạng Điện Biên Phủ chiến dịch Hồ chủ nghĩa ở Liên kinh tế, chính
ra đời tháng Tám năm 1954. Chí Minh mùa Xô và các nước xã hội, đảm b
năm 1945 và * Tại kì họp thứ xuân 1975. Đông Âu và tốt hơn quyền
sự ra đời của 11 Quốc hội * Ngày khủng hoảng kinh người…Hiến
nước Việt khóa I, ngày 18/12/1890, tại kì tế - xã hội trong 1992 đã được
Nam Dân chủ 31/12/1959, Hiến họp thứ 7, Quốc nước. đổi, đánh dấu
Cộng hòa. pháp sửa đổi hội khóa VI đã * Ngày 15/4/1992 bước phát triể
* Được thông được công bố thông qua bản tại kì họp thứ 11, mói trong lịch
qua ngày ngày 1/1/1960. Hiến pháp mới. Quốc hội khóa lập hiến Việt
9/11/1946 tại VIII đã thông qua Nam.
kì họp thứ hai Hiến pháp 1992 * Ngày
Quốc hội bắt đầu thực hiện 28/11/2013 tạ
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

khóa I. sự nghiệp công họp thứ 6 Qu


nghiệp hóa, hiện hội khóa XIII
đại hóa đất nước. thông qua bản
Hiến pháp mớ

2. Cơ Lời nói đầu, 7 Lời nói đầu, 10 Lời nói đầu, 12 Lời nói đầu, 12 Lời nói đầu, 1
cấu chương, 70 chương, 112 chương, 147 chương, 147 điều. chương, 120 đ
điều điều. Phạm vi điều. Phạn vi Phạm vi điều So với Hiến p
điều chỉnh rộng điều chỉnh rộng chỉnh rộng hơn, 1992 thì lời n
hơn Hiến pháp hơn HP 1980, phù hợp hơn trên đầu Hiến phá
1946 bao trùm nhiều cơ sở sửa đổi căn 2013 khái quá
lĩnh vực kinh tế, bản, toàn diện động, súc tích
xã hội. Hiến pháp năm ngắn gọn, chỉ
* Hiến pháp có 1980 bằng 1/3 lời n
nhiều điểm chưa đầu Hiến phá
hợp lý, không 1992
tưởng nhưng
xuất phát từ
mong muốn sớm
hoàn thành mô
hình nhà nước
tiến bộ, mẫu
mực.

3. Chế * Chính thể: * Chính thể: dân * Chính thể: * Chính thể: * Chính thể: n
độ dân chủ cộng chủ cộng hòa nước Cộng hòa Nước Cộng hòa Cộng hòa xã
Chính hòa (Điều 1) (Điều 2) xã hội chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa chủ nghĩa Việ
trị * Nhấn mạnh * Nhấn mạnh sự Việt Nam (điều Việt Nam; thay Nam (Điều 1)
sự thống nhất thống nhất 2 1); nhà nước thuật ngữ “nhà nước pháp qu
Bắc Trung miền Nam Bắc “chuyên chính vô nước chuyên của dân do dâ
Nam. (Điều 2) (Điều 1) sản” (điều 2); chính vô sản” vì dân (Điều 2
* Qui định thêm Ghi nhận các yếu trong Hiến pháp Bổ sung thêm
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

về khu tự trị tố cấu thành hệ 1980 thành “nhà "kiểm soát" n


(Điều 78) thống chính trị. nước của nhân khẳng định sự
* Nhân dân thực * Ghi nhận vai dân, do nhân dân, phân công, ki
hiện quyền lực trò lãnh đạo của vì nhân soát quyền lự
nhà nước thông Đảng cộng sản dân”(Điều 2) thuộc các quy
qua Quốc hội và Việt Nam ( điều => Việc thay đổi lập pháp, hàn
Hội đồng nhân 4) phù hợp bản với pháp, tư pháp
dân (Điều 4) Công khai bản chất Nhà So với Hiến p
nguyên tắc Đảng nước, thể hiện 1992 thì tại Đ
Cộng sản lãnh quan điểm tiến bộ HP 2013 ghi
đạo nhà nước, xã của Đảng, nhà nhà nước "cô
hội; Chế độ 1 nước. nhân, tôn trọn
đảng. * Tiếp tục thừa bảo vệ và đảm
* Đất nước thống nhận vai trò lãnh quyền con ng
nhất, toàn vẹn đạo duy nhất của quyền công d
lãnh thổ bao Đảng cộng sản > điểm mới ti
gồm: đất liền, Việt Nam trên cơ bộ, hiện thực
vùng trời, vùng sở đi theo chủ nội dung nhà
biển, hải đảo nghĩa Mác – của dân, do d
( Điều 1). Lenin và tư tưởng vì dân; khẳng
* Nhân dân thực Hồ Chí Minh. với thế giới V
hiện quyền lực (Điều 4) Nam không v
nhà nước thông * Đất nước thống phạm nhân qu
qua Quốc hội và nhất, toàn vẹn Qua đó thể hi
Hội đồng nhân lãnh thổ bao gồm: quan tâm ngà
dân (Điều 6). đất liền, hải đảo, một nhiều hơ
vùng biển và Đảng và Nhà
vùng trời (Điều trong vấn đề b
1) vệ nhân quyề
* Nhân dân thực quyền công d
hiện quyền lực đập tan sự xu
nhà nước thong tạc của các th
qua Quốc hội và chống phá " V
Hội đồng nhân Nam vi phạm
dân (Điều 6); nhân quyền"
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

Quyền lực nhà * Điều 4: Bên


nước là thống cạnh khẳng đ
nhất, thực hiên tính tiên phon
trên sự phối hợp của Đảng Cộn
quyền lập pháp, sản Việt Nam
hành pháp và tư bổ sung "Đản
pháp ( Điều 2) Cộng sản Việ
* Đề cao vai trò Nam gắn bó m
của Mặt trận Tổ thiết với Nhân
quốc Việt Nam, dân, phục vụ
là “tổ chức liên dân, chịu sự g
minh chính trị, sát của Nhân
liên hiệp tự chịu trách nhi
nguyện các tổ trước Nhân dâ
chức chính trị, xã những quyết đ
hội, tổ chức xã của mình", bổ
hội và các cá sung quy định
nhân tiêu Đảng phải ho
biểu….” ( Điều động trong kh
9) khổ Hiến phá
=> Nâng cao vai pháp luật. =>
trò, quyền lực của cao nguyên tắ
nhân dân, là cơ pháp quyền, t
quan đại diện mọi người ph
quần chúng Nhân thượng tôn ph
dân nhằm tạo luật, hoạt độn
tiếng nói, tác trong khuôn k
động đến nhà pháp luật.
nước. * Điều 9: Ghi
nhận đầy đủ c
chức chính trị
hội; xác định
trò, trách nhiệ
của các tổ chứ
này.
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

* Lãnh thổ V
Nam là có ch
quyền, thống
toàn vẹn, bao
đất liền, hải đ
vùng biển, vù
trời. Đây như
một thông điệ
gửi đến đồng
trong nước, to
thể nhân dân
thế giới về địa
pháp lý của V
Nam.
* Nhân dân th
hiện quyền lự
nhà nước qua
hình thức: dân
trực tiếp và dâ
chủ đại diện.
(Điều 6)

5. * Không quy * Quy định thành * Tách riêng * Kinh tế quy * Quy định tạ
Kinh định thành chương riêng Kinh tế thành định tại Chương Chương II vớ
tế, văn chương riêng (Chương II, 13 chương II với 22 II với 15 điều. điều.
hóa, xã điều) điều, tách Văn * Điều 15,16 * Điều 51 quy
hội. * Ghi nhận 4 hóa giáo dục, Hiến pháp 1992 định nền kinh
hình thức sở hữu, khoa học kĩ thuật ghi nhận 3 hình Việt Nam là k
4 thành phần thành Chương III thức sở hữu: sở tế thị trường đ
kinh tế (Điều 11) với 13 điều hữu toàn dân, sở hướng xã hội
* Đề cao vai trò * Ghi nhận 2 hữu tập thể, sở nghĩa, gồm nh
nên kinh tế quốc thành phần kinh hữu tư nhân và hình thức sở h
doanh (Điều 12) tế (Kt Quốc danh nhiều thành phần nhiều thành p
và Kt HTX ), 2 kinh tế: Kinh tế kinh tế, trong
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

hình thức sở hữu: Nhà nước. Kinh kinh tế nhà nư


sở hữu toàn dân tế tập thể. Kinh tế đóng vai trò c
và sở hữu tập thể cá thể, tiểu chủ. đạo.
(Điều 18) Kinh tế tư bản tư * Nhà nước c
* Không thừa nhân. Kinh tế tư quyền thu hồi
nhận kinh tế tư bản Nhà nước. vì mục tiêu lợ
nhân, đề cao vai Kinh tế có vốn quốc gia, xã h
trò kinh tế quốc đầu tư nước (khoản 3,4 Đi
doanh (Điều 18) ngoài. 54)
* Nhà nước độc * Thực hiện
quyền ngoại chính sách mở
thương (Điều cửa, thu hút đầu
21), chính sách tư nước ngoài.
đối ngoại đóng (Điều 25) =>
cửa hạn chế giao Chuyển từ nền
lưu kinh tế tập trung
Kinh tế kế hoạch quan liêu bao cấp
hóa, nhà nước sang nền kinh tế
bao cấp thị trường định
* Quy định các hướng Xã hội chủ
chính sách về nghĩa.
văn hóa, xã hội: * Tiếp thu, bảo
phát triển giáo tồn các giá trị văn
dục, tiếp thu tinh hóa, phát triển tư
hoa văn hóa thế tưởng phong cách
giới (Điều 40); Hồ Chí Minh
đẩy mạnh phát (Điều 30); Đặc
triển khoa học kỹ biệt chú trọng
thuật (Điều 42), phát triển giáo
khoa học tự dục, xem đây là
nhiên, khoa học quốc sách hàng
xã hội, khoa học đầu (Điều 35)
kỹ thuật (Điều cũng như tăng
43). cường phát triển
khoa học và công
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

nghệ (Điều 37 )
=> Đây là 1 chính
sách tiến bộ, phù
hợp với xu thế
chung của thời
đại, đảm bảo sự
phát triển cho
quốc gia.

6. * Chương II, * Chương III, * Chương V, 32 * Chương V, 34 * - Quy định


Quyền qui định 18 quy định 21 điều, 29 quyền điều, quy định Chương II, gồ
và quyền công quyền, cụ thể chi công dân, quy nhiều điểm tích 36 điều với 38
nghĩa dân một cách tiết hơn, bổ sung định nhiều quyền cực: Cụ thể hóa quyền: Vấn đ
vụ của ngắn gọn, cơ thêm quyền và và nghĩa vụ mới: quyền tư hữu quyền con ng
công bản: Quyền nghĩa vụ mới: quyền tham gia trong Hiến pháp quyền công d
dân bình đẳng quyền người lao quản lý công việc 1946 (Điều 58); được quy địn
trước pháp động được giúp của nhà nước và Chính thức ghi ngay chương
luật (Điều 7); đỡ vật chất khi xã hội (điều 56); nhân quyền con sau chương v
quyền bầu cử già yếu, bệnh tật quyền học không người (Điều 50) độ chính trị
ứng cử (Điều hoặc mất sức lao trả tiền (Điều => Các Hiến => Nhấn mạn
18)…. và động ( điều 32); 60); quyền khám pháp trước tuy quan tâm của
nghĩa vụ: bảo quyền tự do và chữa bệnh không ghi nhận nước đối với
vệ tổ quốc nghiên cứu khoa không trả tiền chính thức quyền quyền con ng
(Điều 5) tôn học ( điều 34); (Điều 61); nghĩa con người nhưng quyền công d
trọng Hiến quyền khiếu nại vụ tham gia xây vẫn đảm bảo * Bổ sung 5 q
pháp, tuân thủ tố cáo ( điều 29); dựng quốc phòng quyền con người. mới: quyền số
pháp luật nghĩa vụ: tôn toàn dân (Điều Việc ghi nhận (Điều 19); qu
(Điều 4) trọng và bảo vệ 77); nghĩa vụ lao quyền con người nghiên cứu kh
* Nghĩa vụ tài sản công cộng động cộng ích một phần phản học và công n
đặt trước (điều 46) (Điều 80) bác lại luận điểm sáng tạo văn h
quyền lợi. * Quyền đặt =>Nhìn chung, phu khống của nghệ thuật và
* Điều 10 HP trước nghĩa vụ. các quyền công Mỹ và các nước hưởng lợi ích
1946 quy * Điều 25, 28 dân mang đậm Châu Âu về việc các hoạt động
định: " Công Hiến pháp 1959 tính nhân văn Việt Nam chưa (Điều 40); qu
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

dân Việt Nam bỏ đi quyền “ tự nhưng không đảm bảo nhân hưởng thụ và
có quyền: Tự do xuất bản”, “ thực tế, không quyền; một phần cận các giá tr
do ngôn luận, tự do ra nước tưởng, chưa phù phục vụ tích cực hóa,tham gia
Tự do xuất ngoài” nhưng bổ hợp với yêu cầu, cho chính sách đi sống văn h
bản, Tự do tổ sung quy định thực tế lịch sử, đối ngoại rộng sử dụng các c
chức và hội tiến bộ " Nhà đất nước. mở, tạo điều kiện văn hóa (Điều
họp, Tự do tín nước đảm bảo * Quyền đặt để làm nên tiếng Quyền xác đị
ngưỡng, Tự những điều kiện trước nghĩa vụ. nói chung dân tộc của m
do cư trú, đi vật chất cần thiết * Điều 67 quy với cộng đồng sử dụng ngôn
lại trong nước để công dân định sự ràng quốc tế. mẹ đẻ, lựa ch
và ra nước được hưởng các buộc các quyền: * Điều 61 HP 92 ngôn ngữ giao
ngoài" quyền đó" "phù hợp với lợi quy định giảm chi (Điều 42); qu
ích của chủ nghĩa phí bảo vệ sức được sống tro
xã hội và nhân khỏe chứ không môi trường tr
dân", đồng thời " miễn như Hiến lành và có ng
không ai được lợi pháp 1980; Được vụ bảo vệ mô
dựng các quyền chấp thuận khôi trường (Điều
tự do dân chủ để phục lại “Trưng Trường hợp h
xâm phạm lợi ích cầu dân ý”. (Điều chế quyền con
của Nhà nước và 53); Đã bổ xung người, quyền
nhân dân". thêm quyền được dân (Điều 14)
tự ứng cử. (Điều Xuất hiện quy
54); Đã xuất hiện không bị trục
quyền tự do kinh giao nộp cho
doanh. (Điều 57); nước khác (Đ
Quy định thêm 45). Nghĩa vụ
quyền sở hữu Các nghĩa vụ
những tư liệu sản bản như nghĩa
xuất vốn và tài trung thành tổ
sản khác của quốc (Điều 44
doanh nghiệp nghĩa vụ quân
nhằm đáp ứng (Điều 45); ng
kinh tế thị trường. vụ tuân theo H
(Điều 58); Được pháp và pháp
quyền suy đoán (Điều 46)
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

vô tội. (Điều 72) * Quyền đặt t


* Quyền đặt trước nghĩa vụ.
nghĩa vụ; quyền * Quyền được
và nghĩa vụ luôn sống trong mô
song hành cùng trường trong
nhau, không thể (Điều 43): Đâ
tác rời nhau một quyền hế
( Điều 51) thiết thực nhấ
* Hiến pháp 1992 trong tình hìn
loại bỏ quy định hiện nay khi m
về "Nhà nước nhiễm môi trư
đảm bảo những đang là một v
điều kiện vật chất đề báo động.
cần thiết để công
dân được hưởng
các quyền đó",
đặc biệt các
quyền công dân
thường có ràng
buộc " theo quy
định của pháp
luật" => Nhằm
đảm bảo quyền
công dân luôn
được ban hành,
thực thi trong
phạm vi cho phép
của Hiến pháp và
pháp luật.

7. Bộ * Nghị viện là * Quốc hội là cơ * Quốc hội do * Quốc hội là cơ * Điều 69 quy
máy cơ quan có quan quyền lực nhân dân bầu có quan quyền lực định Quốc hộ
nhà quyền cao nhà nước cao nhiệm kỳ 5 năm. nhà nước (Điều cơ quan quyề
nước nhất của nước nhất (Điều 43), là Quy định nhiều 83), do nhân dân nhà nước cao
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

Việt Nam Dân cơ quan đại diện nhiệm vụ quyền bầu ra, có nhiệm là cơ quan đạ
Chủ Cộng nhân dân. Nhiệm hạn của Quốc hội kỳ 5 năm ( điều biểu cao nhất
Hòa (điều 22). vụ và quyền hạn hơn. (Điều 82, 85); nhìn chung Nhân dân. Qu
Không quy của Quốc hội 83) về quyền hạn hội có quyền
định cụ thể được quy định * Cơ quan Quốc hội trong hiến chứ khôn
nhiệm vụ, chi tiết hơn so thường trực Hiến pháp 1992 đồng nghĩa C
quyền hạn của với HP 1946. Quốc hội là Hội đã thu hẹp phần Quốc hội mới
Nghị viện mà Quốc hội toàn đồng nhà nước nào so với Hiến quyền lập hiế
chỉ quy định quyền lập hiến (Điều 98) pháp 1980. Bỏ * Cơ quan thư
chung chung. (Điều 44). Thực tế: Hiến thiết chế Hội trực Quốc hội
* Chính phủ * Hội đồng chính pháp 1980 tuy đồng nhà nước, Ủy ban thườn
là cơ quan phủ phụ thuộc quy định Hội khôi phục chế Quốc hội (kho
hành chính nhiều vào Quốc đồng bộ trưởng định Ủy ban 1, Điều 73).
cao nhất của hội. nắm quyền hành thường vụ Quốc * Chính phủ l
cả nước (điều * Hội đồng pháp nhưng hội, chế định Chủ quan hành ch
43), Chủ tịch Chính phủ là cơ Quốc hội đã ôm tịch nước. nhà nước cao
nước năm quan chấp hành, đồm làm thay. * Cơ quan thường của nước Cộn
trong chính cơ quan hành Quốc hội cũng trực Quốc hội là hòa xã hội ch
phủ, nắm giữ chính cao nhất lập ra TAND và Ủy ban thường vụ nghĩa Việt Na
nhiều quyền của nhà nước VKS nhưng cũng Quốc hội (Điều thực hiện quy
hạn (điều 49). (Điều 71). Chủ cầm tay chỉ việc. 90) hành pháp, là
* TAND và tịch nước tách ra Có sự phân công * Xây dựng lại quan chấp hàn
VKSND: Tổ khỏi chính phủ quyền lực cho chế định Chính của Quốc hội
chức theo cấp thành 1 chế định Hội đồng bộ phủ, tăng thêm Chính phủ ch
xét xử (điều riêng. trưởng, TAND, quyền hạn cho trách nhiệm tr
63), không có * Tổ chức theo VKS nhưng vẫn Thủ tướng Quốc hội và b
VKS chỉ có cấp hành chính do QH ôm đồm ( khoản 2, 4, 5 cáo công tác t
viện cống tố lãnh thổ (Điều quyền lực (Điều điều 114). Chủ Quốc hội, Ủy
của Tòa án 97), lập VKS, 98 HP1980) tịch nước được thường vụ Qu
( Nghị quyết quy định chức * Theo quy định tách thành 1 chế hội, Chủ tịch
thành lập năng VKS (Điều tại Điều 104, Hội định riêng nước. (Điều 9
Viện Công tố 105). đồng Bộ Trưởng (chương VII), Nhiệm vụ và
ngày * Chế độ thẩm có vị trí như Hội quyền hạn không quyền hạn Ch
29/4/1958 và phán bầu (Điều đồng Chính phủ lớn. tịch nước tăng
Nghị định số 98). trong Hiến pháp * Tổ chức theo (điều 90 Hiến
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

256-TTg quy * HĐND: bỏ cấp 1959, tuy nhiên cấp hành chính pháp 2013).
định về nhiệm Bộ chỉ còn cấp về tính chất lãnh thổ (điều * Tổ chức the
vụ và tổ chức tỉnh, huyện, xã không hoàn toàn 127). Theo nghị cấp xét xử. B
của Viện ( điều 78 ). như Hội đồng quyết số độ kiểm sát c
Công tố). HĐND được tổ Chính phủ, cụ 51/2001/NQ – * Chế độ thẩm
* Điều 64 quy chức ở tất cả các thể tính độc lập QH sửa đổi bổ phán bổ nhiệm
định: chế độ cấp (Điều 79, 80) trong quan hệ với sung Điều 137 (Điều 105 HP
thẩm phán, Quốc hội bị hạn Hiến pháp 1992: 2013): Điều 1
thẩm phán do chế. bỏ quy định chức Tòa án là cơ q
Chính phủ bổ * Hội đồng nhà năng kiểm sát thực hiện quy
nhiệm. nước là cơ quan chung của Viện pháp; Hội đồn
* HĐND: có thường trực kiểm sát nhân dân nhân dân, ủy
cấp Bộ (điều Quốc hội, là chủ các cấp. nhân dân đượ
57), được tổ tịch nước tập thể * Chế độ thẩm chức được tổ
chức ở thành (Điều 98), nắm phán bổ nhiệm ở tất cả các cấ
phố, thị xã và giữ quyền hạn rất (Điều 128). (khoản 2, Điề
xã ( điều 58 ) lớn, vừa thực * Điều 127 quy 111);
hiện chức năng định: chỉ có Quốc
của Ủy ban hội trong tình
thường vụ Quốc hình đặc biệt mới
hội và Chủ tịch có thể quyết định
nước (Điều 100) thành lập Tòa án
=> Tốn nhiều đặc biệt (Điều
thời gian trong 127)
giải quyết vấn * Điều 128 quy
đề, làm mờ nhạt định về chế độ bổ
nhiệm vụ của Ủy nhiệm, nhiệm kỳ
ban thương vụ của Thẩm phán,
Quốc hội. Hội thẩm nhân
* Tổ chức theo dân ở Tòa án
cấp hành chính nhân dân các cấp
lãnh thổ (Điều do luật định.
128). VKS có * Điều 140 quy
thêm chức năng định thêm về
công tố (Điều trách nhiệm của
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

138); Viện trưởng các


* Chế độ thẩm Viện kiểm sát
phán bầu (Điều nhân dân địa
129). phương.
* Điều 128 quy * HĐND: được tổ
định: Quốc hội chức ở tất cả các
hoặc Hội đồng cấp, được thành
Nhà nước có thể lập do luật định
quyết định thành (Điều 118)
lập Tòa án đặc
biệt trong tình
hình đặc biệt
hoặc trong
trường hợp cần
xét xử những vụ
án đặc biệt.
* Điều 130 quy
định nhiệm kỳ
của hội thẩm
nhân dân Tòa án
nhân dân tối cao
là hai năm rưỡi,
còn hội thẩm
nhân dân Tòa án
nhân dân địa
phương là 2 năm.
* HĐND: Không
còn quy định khu
tự trị, còn lại cấp
tỉnh, huyện, xã ;
HĐND được
thành lập ở tất cả
các cấp do nhân
dân bầu (Điều
113, 114); quy
TIÊU HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁP HIẾN PHÁ
CHÍ 1946 1959 1980 1992 2013

định rõ chi tiết


nhiệm vụ, quyền
hạn của HĐND
(Điều 115)

8. Sửa * Sửa đổi * Sửa đổi Hiến * Sửa đổi Hiến * Quy định sửa * Hiến pháp đ
đổi và Hiến pháp khi pháp khi có 2/3 pháp khi có ít đổi Hiến pháp thông quakhi
thông có 2/3 thành tổng số đại biểu nhất hai phần ba giống như quy nhất 2/3 tổng
qua viên Nghị Quốc hội trở lên tổng số đại biểu định trong Hiến đại biểu Quốc
Hiến viện biểu tán thành. (Điều Quốc hội tán pháp 1980: chỉ biểu quyết tán
pháp quyết tán 112) hành (Điều 147) Quốc hội mới có thành (khoản
thành, sau đó * Quy định rõ quyền sửa đổi, điều 120); Ch
đưa ra toàn hiệu lực pháp lý việc sửa đổi được tịch nước, Ủy
dân phúc của Hiến pháp: tiến hành khi có ít thường vụ Qu
quyết (điều có hiệu lực pháp nhất hai phần ba hội, Chính ph
70) lý cao nhất, mọi tổng số đại biểu hoặc ít nhất m
=> Phúc văn bản pháp luật Quốc hội biểu phần ba tổng
quyết mang phải phù hợp với quyết tán thành. đại biểu Quốc
tính quyết Hiến pháp (Điều có quyền đề n
định. 146) làm, sửa đổi H
pháp.

You might also like