Professional Documents
Culture Documents
Kì Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 11 Thpt Năm Học 2015
Kì Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 11 Thpt Năm Học 2015
Môn hóa HỌC (VòNG 1) (Khóa ngày 23 tháng năm 2016) Thời gian làm bài: 180 phút
(không kể thời gian giao đề) Đề gồm có trang
Bài (2,5 điểm) 1 . Hồn thành phương trình hóa học phản ứng sau (nếu có): a) NaClO +
CO2 + H2O
e) NH4NO2 o t
g) O3 + KI + H2O
1. Người ta đun nóng lượng PCl5 bình kín thể tích 12 lít 250oC PCl5 (k)
PCl3 (k) + Cl2 (k) Lúc cân bình có 0,21 mol PCl5; 0,32 mol PCl3; 0,32 mol Cl2 Tính
số cân KC, KP phản ứng 250oC 2 Tính độ điện li ion CO32 dung dịch Na2CO3 có
pH = 11,6 Cho: H2CO3 HCO3 + H+ ; Ka1 = 106,35 HCO3
H+ + CO32 ; Ka2 = 1010,33 3 Tính số cân phản ứng: Cr2O72- +
H2O 2CrO42- + 2H+ Cho: CrO42- + H2O HCrO4- + OH-
Kb = 10-7,5 Cr2O72- + H2O 2HCrO4- K = 10-1,64
Bài (1,5 điểm)
1 Thực nghiệm cho biết đồng tinh thể có khối lượng riêng D = 8,93 g/cm3; bán kính nguyên
tử đồng 1,28.10-8 cm Đồng kết tinh theo mạng tinh thể lập phương đơn giản hay lập
phương tâm diện? Tại sao? (Cho Cu = 63,5)
2. Cho ion sau đây: He+, Li2+
a) Hãy tính lượng E2 theo đơn vị kJ/mol cho ion Cho eV = 1,602.10-19J; N A = 6,022.1023
mol-1
b) Có thể dùng trị số trị số lượng tính để tính lượng ion hóa hệ tương ứng? Tại sao? Cho: H
= 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56
1 (1,25 điểm) a) NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO b) 3CuO + 2NH3 o t
3Cu + N2 + 3H2O (0,25 điểm) c) Ag2O + H2O2 2Ag + O2 + H2O d) Zn3P2 + 6H2O
3Zn(OH)2 + 2PH3 (0,25 điểm) e) NH4NO2 o t N2 + 2H2O f) Không xảy (0,25
điểm) g) O3 + 2KI + H2O O2 + I2 + 2KOH h) 3NaNO2 + H2SO4 loãng
NaNO3 + Na2SO4 + 2NO + H2O (0,25 điểm) i) H3PO3 + 2NaOH (dư) Na2HPO3 +
2H2O k) CaOCl2 + H2SO4 loãng CaSO4 + Cl2 + H2O (0,25 điểm) 2 (1,25 điểm) a)
ZnSO4 + 2NH3 + 2H2O Zn(OH)2 + (NH4)2SO4 Zn(OH)2 + 4NH3
[Zn(NH3)]4(OH)2 (0,25 điểm) b) H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl c) Cl2 +
NaHCO3 NaCl + CO2 + HClO (0,25 điểm) d) 2FeCl3 + 3Na2S 2FeS + S +
6NaCl e) SO2 + Fe2(SO4)3 + 2H2O 2FeSO4 + 2H2SO4 (0,25 điểm) d) Cl2 + 2KBr
2KCl + Br2 5Cl2 + Br2 + 6H2O 10HCl + 2HBrO3 (0,25 điểm) e)
[Cu(H2O)4]SO4.H2O + 4NH [Cu(NH3)4]SO4.H2O + 4H2O f) Mn2+ + H 2O2 + 2OH
MnO2 + 2H2O (0,25 điểm) Bài (2,0 điểm) 1 (0,5 điểm) NH3 bazơ yếu: NH3 + H2O
NH4+ + OH -NaOH Ba(OH)2 bazơ mạnh: NaOH Na+ + OH- Ba(OH)2
Ba2+ + 2OH -→ [OH-] dung dịch giảm dần theo thứ tự: Ba(OH) 2 , NaOH , NH3
(0,25 điểm) → pH chúng giảm dần theo thứ tự: Ba(OH)2, NaOH, NH3 (0,25 điểm) 2 (1,0
điểm) CaCO3 0 t CaO + CO 2 CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O (0,25 điểm) CO2
+ KOH KHCO3 K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2KCl (0,25 điểm) 2KHCO3 +
2NaOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O (0,25 điểm)
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (2) 2 3 (0,5 điểm) 2AgBr as 2Ag + Br2
AgBr + 2S O 2 32- 3-2 3-2 Ag(S O ) + Br- (0,25 điểm) 3-2 3-2 Ag(S O ) + 2CN- -2
Ag(CN) + 2S O 2 3 2-2Ag(CN) + Zn -2 2-4 Zn(CN) + 2Ag (0,25 điểm) Bài (2,25 điểm) 1
(1,0 điểm) 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O (0,25 điểm) 2Al + 2NaOH +
6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2 Zn + 2NaOH + 2H2O Na2[Zn(OH)4] + H2 (0,25
điểm) 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 18H2O 8Na[Al(OH)4] + 3NH3 4Zn + NaNO3 +
7NaOH + 6H2O 4Na2[Zn(OH)4] + NH3 (0,25 điểm) 2Al + NaNO2 + NaOH + 5H2O
2Na[Al(OH)4] + NH3 3Zn + NaNO2 + 5NaOH + 5H2O 3Na2[Zn(OH)4] + NH3
(0,25 điểm) 2 (0,5 điểm) Fe + 2HCl FeCl2 + H2↑ a 2a a Mg + 2HCl MgCl2 +
H2↑ b 2b b Gọi a, b số mol Fe Mg có hỗn hợp X Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta
có: Khối lượng dung dịch Y = 56a + 24b + 2(a + b)36,5.100 - 2(a + b) = 419a + 387b 20
(0,25 điểm) 2 127a C% (FeCl ) = = 0,1576 419a + 387b → a = b → C% (MgCl ) = 2 95a =
11,79% 419a + 387a (0,25 điểm) 3 (0,75 điểm) a)Gọi công thức chất A NxHy Ở điều kiện
nhiệt độ áp suất, thể tích khí A có khối lượng khối lượng thể tích khí oxi M = M = 32 A O2
14x + y = 32 x = 2, y = chất A N2H4 (hiđrazin) (0,25 điểm) Công thức cấu tạo N2H4:
Trong N2H4, hai nguyên tử N trạng thái lai hóa sp3 (0,25 điểm) b)Tính bazơ NH3 lớn N2H4
phân tử N2H4 coi sản phẩm nguyên tử H NH3 nhóm NH2, nguyên tử N có độ âm điện lớn,
nhóm NH2 hút electron làm giảm mật độ electron nguyên tử nitơ N2H4 so với NH3 tính
bazơ N2H4 (3) 3 Bài (1,75 điểm) 1 (0,5 điểm) PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) []
0,21 12 0,32 12 0,32 12 1 C (0,32) K 0,0406 (mol.l ) 0,21.12 (0,25 điểm) n P C
0,0406.22,4.(273 250) K K (RT) 1,7423 (atm) 273 (0,25 điểm) 2 (0,75 điểm)
CO32 + H2O HCO3 + OH ; Kb1 = 10 -14/10 -10,33 = 103,67 (1) HCO3
+ H2O H2CO3 + OH ; Kb2 = 10 -14/10 -6,35 = 107,65 (2) Kb1 >> Kb2, c©n
b»ng (1) lµ chđ u (0,25 điểm) CO32 + H2O HCO3 + OH ; Kb1 = 103,67 C
C [ ] C 102,4 102,4 102,4 Ta có: 2,4 3,67 2,4 (10 ) 10 (C 10 ) → 4,8
2,4 3,67 10 C 10 0,0781M 10 (0,25 điểm) -2,4 2-3 CO 10 α = = 5,1% 0,0781 (0,25 điểm) 3
(0,5 điểm) 2 2-7 Cr O + H2O 2HCrO-4 K = 10-1,64 2HCrO-4 + 2OH-
2 2-4 CrO + 2H2O Kb-2 = 1015 2H2O 2H+ + 2OH- Kw2 = 10-28
Cr O2 2-7 + H2O 2CrO42- + 2H+ K’ = 10-1,64.1015.10-28 = 10-14,64 (0,5
điểm) Bài (1,5 điểm) 1 (0,75 điểm) Số nguyên tử ô mạng sở là: 3 A D.N a n M (a cạnh ô
mạng sở) (0,25 điểm) * Nếu Cu kết tinh theo mạng lập phương đơn giản thì: a = 2r a3 =
8r3 n 8,93.6,02.10 8(1,28.10 )23 -8 1,4 63,5 (4) 4 * Nếu Cu kết tinh theo mạng lập
phương tâm diện thì: a 2= 4r 3 3 a = r 23 -8 3 8,93.6,02.10 (1,28.10 ) n 63,5
phù hợp với kết thực nghiệm mạng lập phương tâm diện Vậy đồng tinh thể kết tinh
dạng lập phương tâm diện (0,25 điểm) 2 (0,75 điểm) a)Áp dụng biểu thức En 13,6.Z2 (eV) n
2 2 E 3,4Z (eV) -328Z (kJ/mol) (0,25 điểm) - Đối với He+: Z = E 2 = -1312
kJ/mol - Đối với Li2+: Z = E 2 = -2952 kJ/mol (0,25 điểm) b) Theo định nghĩa, lượng ion
hóa lượng tối thiểu cần thiết để tách electron khỏi hệ trạng thái Với ion trên, trạng thái ứng
với n = Các trị số lượng tính ứng với trạng thái kích thích n = 2, dùng trị số E2 để tính lượng
ion hóa (0,25 điểm)