Professional Documents
Culture Documents
BUỔI 7 Bài 3 (1)Tieng Trung Thao An
BUỔI 7 Bài 3 (1)Tieng Trung Thao An
Bài 3
Tiếng Trung Thảo An
01
Từ vựng
Nhận mặt chữ Hán
Phát âm chuẩn
Nhớ nghĩa
Nắm chắc cách dùng
Các bộ thủ
这个是什么?
/ zhè/ / Nà/ 那个是什么?
Đây, này Kia, đó
Bộ thủ chính:
• Bộ sước 辶
个
Cái, chiếc
• Bộ ấp 阝
Cách dùng trợ từ 【的】
de (par)
de /
TRUNG: B của A
Luyện dịch:
谁?
/ shéi/ /shuí/
Ai? 你是谁?(k lịch sự)
Bộ thủ chính:
这个是谁的?
• Bộ ngôn 言(讠)
Luyện dịch:
这是我的书
/ shū / 这是什么书?
Sách
Luyện dịch:
/ hànyǔ /
Tiếng Hán
Bộ thủ chính:
• Bộ thủy 氵(水)
• Bộ ngôn 言(讠)
Luyện dịch:
từ điển gì thế?
Từ điển tiếng Anh
/ cídiǎn /
Từ điển
Bộ thủ chính:
• Bộ ngôn 言(讠)
• Bộ bát 八
Luyện dịch:
/ jiùshì/
Cónghĩa là
Chí nh là
Bộ thủ chính:
• Bộ uông 尢
• Bộ nhật 日
/zázhì/
Tạp chí
Bộ thủ chính:
• Bộ mộc 木
• Bộ sĩ 士
• Bộ tâm 心
/ yīnyuè /
Âm nhạc
Bộ thủ chính:
• Bộ lập 立
• Bộ nhật 日
• Bộ phiệt丿
Luyện dịch:
/ péngyǒu /
Bạn bè
Bộ thủ chính:
• Bộ nguyệt 月
• Bộ hựu 又
Luyện dịch:
男朋友
女朋友
/ nán/ /nǚ/
Nam Nữ
Bộ thủ chính:
• Bộ điền 田
• Bộ nữ 女
/Zhōngcūn/
Nakamura
Bộ thủ chính:
• Bộ cổn〡
• Bộ mộc 木
• Bộ thốn寸
电话
/ shǒujī/
Điện thoại di động
Bộ thủ chính:
• Bộ thủ 手
• Bộ mộc 木
Luyện dịch:
/ chē /
Xe
Bộ thủ chính:
• Bộ xa 车
Luyện dịch:
/ qiánbāo/
Vítiền
Bộ thủ chính:
• Bộ bao 勹
• Bộ kim 钅
02
Chúý
Học đơn giản, thực hành nhiều
Nắm chắc trật tự câu
Chú ý 1
● 这是什么书?
● 那是什么课本?
● 这个是什么手机?
Chú ý2
Trong cụm danh từ, từ 这,那 đứng đầu tiên
• B;不是,是我朋友的杂志。
Búshì, shìwǒ péng you de zázhì.
04
Luyện tập
Thực hành nói
李军
老师问,学生回答:
1. 他叫什么名字?
2. 这个是什么?
3. 那是谁的手机?
4. 你有 手机吗?
刘明 中村
老师问,学生回答:
1. 他叫什么名字?
2. 她呢?
3. 这个是什么?
4. 刘明是中村的男朋友吗?
5. 中村是刘明的…?
玛丽
老师问,学生回答:
1. 这个是什么?
2. 这是谁的钱包?
大卫
老师问,学生回答:
1. 这个是什么?
2. 是谁的?
老师问,学生回答:
1. 这个是什么?
2. 是什么杂志?
老师问,学生回答:
1. 这个是什么?
2. 是什么词典呢?
读一读
Hoạt động
mở rộng
Đọc vè líu lưỡi
1.你们好吗?
我们很好。你好吗?
我也很好。
2.你来吗?
我来。
3.爸爸,妈妈来吗?
他们来。
Biến âm
zájì(杂技) zázhì(杂志)
bùjí(不急) bùzhí(不直)
bā kē (八棵) bàkè(罢课)