BUỔI 7 Bài 3 (1)Tieng Trung Thao An

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

那是你的书吗?

Bài 3
Tiếng Trung Thảo An
01
Từ vựng
Nhận mặt chữ Hán
Phát âm chuẩn
Nhớ nghĩa
Nắm chắc cách dùng
Các bộ thủ

1. 尸: thi (xác chết)


2. 氵(水): chấm thủy (nước)
3. 又: hựu (lại, một lần nữa)
4. 辶 sước (chợt bước đi chợt dừng lại)
5. 木 mộc (gỗ, cây cối)
6. 士 sĩ (kẻ sĩ)
7. 立: lập (đứng, thành lập)
8. 月 nguyệt (mặt trăng)
Luyện dịch:

这个是什么?
/ zhè/ / Nà/ 那个是什么?
Đây, này Kia, đó

Bộ thủ chính:
• Bộ sước 辶

Cái, chiếc
• Bộ ấp 阝
Cách dùng trợ từ 【的】

de (par)
de /

VIỆT: Ai/ cái gì của Ai


A B

TRUNG: B của A
Luyện dịch:

谁?
/ shéi/ /shuí/
Ai? 你是谁?(k lịch sự)

Bộ thủ chính:
这个是谁的?
• Bộ ngôn 言(讠)
Luyện dịch:

这是我的书
/ shū / 这是什么书?
Sách
Luyện dịch:

Giới thiệu một chút, đây là


bạn cùng phòng của tôi.
/ tóng wū /
Bạn cùng phòng
Bộ thủ chính:
• Bộ quynh 冂
• Bộ khẩu 口
• Bộ thi尸
Luyện dịch:

/ hànyǔ /
Tiếng Hán
Bộ thủ chính:
• Bộ thủy 氵(水)
• Bộ ngôn 言(讠)
Luyện dịch:

Đây là giáo trình của ai?


/ kèběn /
Sách giáo khoa,
giáo trình
Bộ thủ chính:
• Bộ ngôn 言(讠)
• Bộ mộc 木
Luyện dịch:

từ điển gì thế?
Từ điển tiếng Anh
/ cídiǎn /
Từ điển
Bộ thủ chính:
• Bộ ngôn 言(讠)
• Bộ bát 八
Luyện dịch:

Đây chính làthầy giáo

/ jiùshì/
Cónghĩa là
Chí nh là
Bộ thủ chính:
• Bộ uông 尢
• Bộ nhật 日
/zázhì/
Tạp chí
Bộ thủ chính:
• Bộ mộc 木
• Bộ sĩ 士
• Bộ tâm 心
/ yīnyuè /
Âm nhạc
Bộ thủ chính:
• Bộ lập 立
• Bộ nhật 日
• Bộ phiệt丿
Luyện dịch:

Kia làbạn của bạn không?

/ péngyǒu /
Bạn bè
Bộ thủ chính:
• Bộ nguyệt 月
• Bộ hựu 又
Luyện dịch:

男朋友
女朋友
/ nán/ /nǚ/
Nam Nữ

Bộ thủ chính:
• Bộ điền 田
• Bộ nữ 女
/Zhōngcūn/
Nakamura
Bộ thủ chính:
• Bộ cổn〡
• Bộ mộc 木
• Bộ thốn寸
电话
/ shǒujī/
Điện thoại di động

Bộ thủ chính:
• Bộ thủ 手
• Bộ mộc 木
Luyện dịch:

Đây là xe của bố tôi.

/ chē /
Xe
Bộ thủ chính:

• Bộ xa 车
Luyện dịch:

Kia là ví của bạn à?

/ qiánbāo/
Vítiền

Bộ thủ chính:
• Bộ bao 勹
• Bộ kim 钅
02
Chúý
Học đơn giản, thực hành nhiều
Nắm chắc trật tự câu
Chú ý 1

Từ 什么 đứng trước danh từ, dùng để hỏi

● 这是什么书?

● 那是什么课本?

● 这个是什么手机?
Chú ý2
Trong cụm danh từ, từ 这,那 đứng đầu tiên

● 这个手机 (cái điện thoại này)

● 那个钱包 (Cái ví tiền đó)

● 这个朋友 (Người bạn này)


03
Bài khóa
Luyện đọc hiểu
Luyện phát âm, ngữ điệu
Luyện nghe nói
课文1
A: 玛丽,那是谁的书?是你的书吗?
Mǎlì, nàshìshéi de shū? shìnǐ de shū ma ?
B:不是,是我同屋的书。Búshìshìwǒ tóng wū de shū.
A:是汉语课本吗? Shìhàn yǔ kèběn ma ?
B: 不是,是《汉日词典》。Búshì, shìhàn rìcídiǎn
A:什么词典?Shénme cídiǎn ?
B: 《汉日词典》就是汉语、日语词典。
Hàn rìcídiǎn jiùshìhànyǔ, rìyǔ cídiǎn.
课文2
• A:这是什么杂志?Zhèshìshénme zázhì?
• B:音乐杂志。Yīnyuè zázhì.
• A:是日本的杂志吗?Shìrìběn de zázhìma ?
• B:不是,是中国的杂志。
Búshì, shìzhōng guóde zázhì.
• A:是你的杂志吗? Shìnǐ de zázhìma ?

• B;不是,是我朋友的杂志。
Búshì, shìwǒ péng you de zázhì.
04
Luyện tập
Thực hành nói
李军
老师问,学生回答:
1. 他叫什么名字?
2. 这个是什么?
3. 那是谁的手机?

4. 你有 手机吗?
刘明 中村

老师问,学生回答:
1. 他叫什么名字?
2. 她呢?
3. 这个是什么?
4. 刘明是中村的男朋友吗?
5. 中村是刘明的…?
玛丽
老师问,学生回答:
1. 这个是什么?
2. 这是谁的钱包?
大卫
老师问,学生回答:
1. 这个是什么?
2. 是谁的?
老师问,学生回答:
1. 这个是什么?
2. 是什么杂志?
老师问,学生回答:
1. 这个是什么?
2. 是什么词典呢?
读一读
Hoạt động
mở rộng
Đọc vè líu lưỡi

Tiểu Ngưu và Tiểu Lục học đánh bóng.

Tiểu Ngưu đánh được 9 trái bóng.

Tiểu Lục đánh được 6 trái bóng.

Hỏi Tiểu Ngưu đánh được nhiều hơn Tiểu Lục


mấy trái bóng ?
1. 你好! 你们
2. 你好吗? 你们 他 她 他们

1.你们好吗?
我们很好。你好吗?
我也很好。
2.你来吗?
我来。
3.爸爸,妈妈来吗?
他们来。
Biến âm

bǔ kǎo (补考) hěn hǎo (很好)

dǎ kǎo (打倒) fěn bǐ (粉笔)

měi hǎo (美好) wǔ dǎo (舞蹈)

nǐ lái (你来) hěn lèi (很累)

měi lì (美丽) hǎiwèi (海味)

hěn hēi (很黑) nǎ ge (哪个)


Thanh nhẹ

tóufa (头发) nàme (那么)

hēi de (黑的) gēge (哥哥)

lái ba (来吧) mèimei (妹妹)


1. 辨音 Phân biệt âm ( Ghi âm/ quay video )

shāngliáng (商量) xiàngliàng (向量)

jīxīn (鸡心) zhīxīn (知心)

zájì(杂技) zázhì(杂志)

dàxǐ (大喜) dàshǐ (大使)

bùjí(不急) bùzhí(不直)

xīshēng (牺牲) shī shēng (师生)


2. Phân biệt thanh điệu

bā kē (八棵) bàkè(罢课)

bùgāo (不高) bùgào (布告)

qiánxiàn (前线) qiānxiàn (牵线)

xiǎojiě (小姐) xiǎo jiē (小街)

jiàoshì(教室) jiàoshī (教师)


3. Đọc các từ ngữ sau

zǒulù (走路) chūfā (出发)

shōurù (收入) liànxí(练习)

yǎnxì (演戏) sùshè (宿舍)


Dịch các câu sau sang tiếng Trung

1. Đây là bạn gái của David.


2. Đây là bạn trai của Mary à? Không phải, anh ấy là bạn trai
của Nakamura
3. Kia là từ điển Anh Việt à? Đúng
4. Kia là tạp chí âm nhạc, đúng không? Không phải, kia là sách
tiếng Hán
5. Tôi là thầy giáo tiếng Anh, cô ấy là cô giáo tiếng Đức.

You might also like