Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

第五课

Xiànzài, wǒ yǒu hěnduō Zhōngguó péngyou le

现在,我有很多中国朋友了
Bây giờ, tôi đã có rất nhiều bạn Trung Quốc
一、热身:回答问题。
Khởi động: Trả lời câu hỏi

(1) 刚来中国的时候,你不会什么,现在你会什么?
Khi mới đến Trung Quốc, bạn chưa biết làm gì? Bây
giờ bạn đã biết làm gì rồi?
(2) 刚来中国的时候,你不知道什么,现在你知道
什么了?
Khi mới đến Trung Quốc, bạn chưa biết điều gì? Bây
giờ bạn đã biết điều gì rồi?
(3) 刚来中国的时候,你没什么,现在你有
什么了?
Khi mới đến Trung Quốc, bạn chưa có cái gì?
Bây giờ bạn có những gì rồi?
生词
Từ mới
习惯 xíguàn 动/名 quen, thói quen
好习惯 hǎo xíguàn
对这里的生活不习惯。
Duì zhèlǐ de shēnghuó bùxí
guàn.

还是 háishi 副 vẫn
我还是不想去。Wǒ háishi bùxiǎng qù.
不过那时她还是个小姑娘。Búguò nà shí tā háishi gè xiǎo gūniáng.

以前 yǐqián 名 trước khi, trước đây


上课以前 shàngkèyǐqián
来中国以前 lái Zhōngguó yǐqián
生词
Từ mới 但是 dànshì 连 nhưng
他很担心,但是并不害怕。
Tā hěn dānxīn, dànshì bìng búhàipà.

讨价还价 tǎojià huánjià mặc cả


买东西可以讨价还价。
Mǎi dōngxi kěyǐ tǎojià huánjià.
我们互相讨价还价直到最后定下一个价钱。
Wǒmen hùxiāng tǎojià huánjià zhídào zuì
hòu dì
ng xiàyí
gèjiàqián.
跑步 pǎobù 动 chạy bộ
生词 你喜欢跑步吗?
Từ mới Nǐ xǐhuān pǎobù ma?
她上大学时经常练跑步。
Tā shàng dàxuéshíjīngcháng liàn pǎobù.

以后 yǐhòu 名 sau khi, về sau, sau này


来中国以后 lái Zhōngguó yǐhòu
下课以后你去哪儿?Xià kè yǐhòu nǐ qù nǎr ?

越来越 yuèláiyuè 名 càng ngày càng


越来越贵 yuèláiyuèguì
越来越好 yuèláiyuè hǎo
天气越来越热。Tiānqì yuèláiyuè rè.
胖 pàng 形 mập
很胖 hěn pàng
生词 不胖 búpàng
Từ mới 瘦 shòu 形 gầy
很瘦 hěn shòu
不瘦 búshòu
我越来越瘦。Wǒ yuèláiyuè shòu.

坏 huài 形 xấu, hỏng


坏人 huàirén
手机坏了。 Shǒujī huài le.
生词 最 zuì 量 nhất
Từ mới 最好 zuìhǎo
最喜欢 zuì xǐhuan
我们班谁最高?Wǒmen bān shuí zuìgāo?

懒 lǎn 形 lười
很懒 hěn lǎn
不懒 bù lǎn
睡懒觉 shuì lǎn jiào

努力 nǔlì 形 chăm chỉ, nỗ lực


很努力 hěn nǔlì
不努力 bù nǔlì
我们班谁学习最努力?Wǒmen bān shuí xuéxí zuì nǔlì ?
进步 jìnbù 形/动 tiến bộ
进步很快 jìnbù hěn kuài
生词 他进步如此大真不简单。
Từ mới Tā jìnbù rúcǐ dà zhēn bù jiǎndān.

了解 liǎojiě 动 hiểu
不了解 bù liǎojiě
我很了解他。Wǒ hěn liǎojiě tā.
她不了解这个问题的难处。
Tā bù liǎojiě zhège wèntí de nánchu.
选用以上词语填空。 Chọn từ mới thích hợp điền vào chỗ trống.


guàn
习惯


nbù
进步

shòu

liǎojiě
了解
语言点
Từ ngữ trọng điểm

“了” biểu thị sự thay đổi.


Vídụ:
语言点
Từ ngữ trọng điểm

“了”biểu thị sự thay đổi.

“了”được đặt ở cuối câu, biểu thị một sự việc đã có s


ự thay đổi hoặc đã xuất hiện tình hình, trạng thái mới.

这里以前没有地铁,现在有了。
把下面的词语写在相应的的图片下面,然后两人一组,仿照例子,看图回答。
Viết từ cho sẵn dưới mỗi hình tương ứng, sau đó hai người một nhóm, mô phỏng
ví dụ,đối thoại theo hình.


Ví dụ









语言点
Từ ngữ trọng điểm “要......了”
Biểu thị hành động sắp xảy ra.

Vídụ:
语言点
Từ ngữ trọng điểm
“要......了”
Biểu thị hành động sắp xảy ra.

• “要……了” biểu thị hành động sắp xảy ra.


• Trước“要”có thể thêm các từ như“快、马上、就”.
• Phía trước “就要……了” có thể thêm các từ ngữ chỉ
thời gian.

我们要毕业了。
把下面的词语写在相应的的图片下面,然后两人一组,
仿照例子,看图回答。
Viết từ cho sẵn dưới mỗi hình tương ứng, sau đó hai người
một nhóm, mô phỏng ví dụ,đối thoại theo hình.

活 例如:








二、课文一 Bài khóa 1
听第一遍录音,判断对错。Nghe lần thứ nhất, phán đoán đúng sai.


二、课文一 Bài khóa 1
听第二遍,回答问题。Nghe lần thứ hai, trả lời câu hỏi.

Hái bútài xíguàn.


还 不太 习惯。

Búhuì.
不会。

Pǎo bù.
跑步。

Tā nǔlì xuéxí,búnéng shuìlǎn jiào le.


她 努力 学习,不能 睡 懒 觉了。
课文一 Bài khóa 1
海伦:欧文,你 在 中国 生活 已经 习惯 了 吗?

欧文:我 觉得 还是 不 太 习惯。

海伦:来 中国 以前,你 会 骑 自行车 吗?

欧文:不 会,但是 在 这里 骑 自行车 很 方便,所以我 请 中国 朋友


教 我,现在 已经 会 骑自行车 了。

海伦:刚 来 中国 的 时候,你 知道 怎么 坐 公交车 吗?

欧文:不 知道,但是 我 现在 会 坐 公交车 了,也 会坐 地铁 了。

海伦:刚 来 中国 的 时候,你 会 买 东西 吗?
欧文:不 会,但是 现在 我 可以 一 个 人 去 超市、商店 买
东西了,也 会 讨价还价 了。

海伦:来 中国 以前,你 常常 运动 吗?
二、
欧文: 对,我 每天 跑步。来 中国 以后,学习 很忙,不 经
课 常 跑 步了,越来越 胖 了。
文 海伦:你 的 好 习惯 没有 了,胖 了,我 的 坏 习惯没有 了,
一 瘦 了。

欧文:海伦,你 有 什么 坏 习惯?

海伦:来 中国 以前,我 最 喜欢 睡 懒 觉。现在 我要 努力


学习,不 能 睡 懒 觉 了。
课文二 Bài khóa 2
听录音,回答问题。Nghe và trả lời câu hỏi.
Búhuì.
不会。

Hěnduō
很多。

Zhǐyǒu yīge.
只有一个。
Yīnwèi Hǎilún gěi Ōuwén jièshào
因为 海伦 给 欧文 介绍
Zhōngguó péngyou.
中国朋友。
欧文:海伦,来中国以后,你的汉语进步大吗?

海伦:来中国以前,我没学过汉语,现在会说很多汉语了。

文 欧文:写呢?

二 海伦:刚来的时候不会写汉字,现在会写很多汉字了

欧文:以前你了解中国吗?

海伦:不了解,来中国以后,慢慢了解了。
欧文:来中国以前,你有中国朋友吗?

海伦:只有一个。现在,我有很多中国朋友了。欧文,
课 你呢?

欧文:我以前没有,现在也没有。以后呢,你给我介绍
二 介绍吧。

海伦:行,你请我喝一次咖啡,我给你介绍一个。

欧文:那我每天请你喝。
(一)听力练习 Bài tập nghe hiểu

听第一遍录音,判断对错。Nghe lần thứ nhất, phán đoán đúng sai.


六、



练 
习 

(一)听力练习 Bài tập nghe hiểu

六、


练        

习        
六、拓展练习
根据拼音填写汉字。Điền chữ Hán theo phiên âm cho trước..

以前 时候

瘦 胖

了解
六、拓展练习
根据短文内容连线。Nối câu theo nội dung đoạn văn.
六、
拓 

展 

练 

习 


本课结束
谢谢同学们!

You might also like