Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BẢNG SAO KÊ TÀI KHOẢN THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VPBANK

VPBANK CREDIT CARD STATEMENT


Kỳ sao kê / Statement cycle : 26/04/2024 - 25/05/2024

PHAN THANH NHAN TÓM TẮT TÀI KHOẢN / ACCOUNT SUMMARY


CONG TY TNHH DAU TU GIAO DUC NGAN H IEP SO 10 Số hợp đồng / Contract ID 325-P-6530243
DUONG 22 PHUONG BINH TRI DONG B QUAN BINH TAN Hạn mức tín dụng / Credit limit (VND) 20,000,000.00
TP HO CHI MINH Lãi suất / Interest (%/month) 3.99
2225 PHAM THE HIEN QUAN 8
Cố lên! Chỉ cần chi tiêu 7,893,124.00VND nữa thôi trước ngày 28/09/2024, Quý khách sẽ được miễn
phí thường niên năm tiếp theo
Hurry up! Just spending more 7,893,124.00VND before 28/09/2024, you will get free annual fee for next year

Ngày đến hạn thanh toán Giá trị thanh toán tối thiểu Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ
(VND) (nếu có khoản trả góp)
Due date Minimum Amount Due Outstanding Balance Outstanding Balance
(VND) (if having installment)

10/06/2024 -937,496.00 -6,734,573.00 -2,302,240.00

1. Xin vui lòng thanh toán Số dư cuối kỳ/ Số dư cuối kỳ (nếu có khoản trả góp) hoặc Giá trị thanh toán tối thiểu trước 17h00 ngày 10/06/2024 để không
bị tính phí chậm trả và lãi quá hạn / Please pay Outstanding Balance/ Outstanding Balance (if having installment) or Minimum Amount Due before 05:00PM on
the 10/06/2024 to avoid getting late payment fee and overdue interest.
2. Đề nghị Quý khách kiểm tra lại bản sao kê này và thông báo ngay sai sót cho VPBank trong vòng 7 ngày kể từ ngày lập sao kê / Please verify this statement
again and inform us any mistake urgently within 7 day since statement date.

TÓM TẮT SAO KÊ / STATEMENT SUMMARY

Dư nợ đầu kỳ Nợ phát sinh trong kỳ Đã thanh toán Dư nợ cuối kỳ


(gồm lãi phát sinh trong kỳ của khoản trả góp)
Beginning Balance Total debit amount Paid during term Outstanding Balance
(interest on installment amount included)

-5,678,587.00 + -6,849,463.00 + 5,793,477.00 = -6,734,573.00

CHI TIẾT GIAO DỊCH CỦA HỢP ĐỒNG / TRANSACTION DETAILS OF 325-P-6530243

Ngày giao dịch Ngày hạch toán Chi tiết giao dịch Số tiền giao dịch Loại tiền Phí (VND) Số tiền thanh toán (VND)
Tnx date Posting date Tnx details Txn amount CCY Fee (VND) Payment amount (VND)

25/05/24 25/05/24 VPB_INSTALMENT=RETAIL-T 356,666.67 VND 356,666.67


rich no hang thang tra gop the TD

25/05/24 25/05/24 VPB_INSTALMENT=RETAIL-T -356,666.67 VND -356,666.67


rich no hang thang tra gop the TD

25/05/24 25/05/24 VPB_INSTALMENT=RETAIL-T -509,000.00 VND -509,000.00


rich no hang thang tra gop the TD

25/05/24 25/05/24 VPB_INSTALMENT=RETAIL-T 509,000.00 VND 509,000.00


rich no hang thang tra gop the TD

Page 1 of 4
03/05/24 03/05/24 Retail Instalment Creation 4,280,000.00 VND 4,280,000.00
VPB_INSTALMENT=RETAIL-C
huyen doi giao dich sang tra gop

03/05/24 03/05/24 Retail Instalment Creation -4,280,000.00 VND -4,280,000.00


VPB_INSTALMENT=RETAIL-C
huyen doi giao dich sang tra gop

Tổng dư nợ phát sinh trong kỳ / Total debit amount -5,145,666.67

Đã thanh toán / Paid during term 5,145,666.67

CHI TIẾT GIAO DỊCH CỦA THẺ / TRANSACTION DETAILS OF xxxx-xxxx-xxxx-2826

Ngày giao dịch Ngày hạch toán Chi tiết giao dịch Số tiền giao dịch Loại tiền Phí (VND) Số tiền thanh toán (VND)
Tnx date Posting date Tnx details Txn amount CCY Fee (VND) Payment amount (VND)

25/04/24 26/04/24 Retail VNM Ha Noi Shopee VN -194,000.00 VND -194,000.00

25/04/24 26/04/24 Retail VNM Ha Noi Shopee VN -344,249.00 VND -344,249.00

25/04/24 26/04/24 Credit VNM Ha Noi Shopee VN 148,890.00 VND 148,890.00

25/04/24 26/04/24 Retail VNM Ha Noi Shopee VN -108,135.00 VND -108,135.00

25/04/24 26/04/24 Retail VNM Ha Noi Shopee VN -178,000.00 VND -178,000.00

25/04/24 26/04/24 Retail VNM Ha Noi Shopee VN -100,878.00 VND -100,878.00

25/04/24 26/04/24 Retail VNM Ha Noi Shopee VN -69,000.00 VND -69,000.00

25/04/24 26/04/24 Retail VNM Ha Noi Shopee VN -235,580.00 VND -235,580.00

26/04/24 02/05/24 Retail VNM Ha Noi VinFast -350,000.00 VND -350,000.00


Vietnam

27/04/24 02/05/24 Retail VNM Q BINH TAN -4,280,000.00 VND -4,280,000.00


MPOS*LG BINH TAN

28/04/24 30/04/24 Credit Account I2B Virtual Card 4,660,587.00 VND 4,660,587.00
payment;

05/05/24 06/05/24 Retail VNM Ha Noi SHOPEEPAY -383,126.00 VND -383,126.00

05/05/24 06/05/24 Retail VNM Ha Noi SHOPEEPAY -252,000.00 VND -252,000.00

05/05/24 06/05/24 Retail VNM Ha Noi SHOPEEPAY -185,545.00 VND -185,545.00

08/05/24 09/05/24 Retail VNM Ha Noi SHOPEEPAY -59,000.00 VND -59,000.00

09/05/24 09/05/24 SMS Fee Custom Fee 00.00 VND -4,500.00 -4,500.00

09/05/24 09/05/24 VAT 00.00 VND -450.00 -450.00

09/05/24 10/05/24 Retail VNM Ha Noi SHOPEEPAY -105,000.00 VND -105,000.00

10/05/24 10/05/24 Credit Account I2B Virtual Card 984,000.00 VND 984,000.00
payment;

Page 2 of 4
Tổng dư nợ phát sinh trong kỳ / Total debit amount -6,849,463.00

Đã thanh toán / Paid during term 5,793,477.00

CHI TIẾT GIAO DỊCH TRẢ GÓP / DETAILS ON INSTALMENT TRANSACTION

Nội dung giao dịch


MPOS*LG BINH TAN
Transaction detail

Số tiền gốc ban đầu


4,280,000.00 VND
Original principle amount

Số tiền gốc còn lại


3,923,333.33 VND
Remaining principle amount

Số tiền trả góp trong kỳ (1)


356,666.67 VND
Portion amount to pay for this cycle

Lãi trả góp trong kỳ (2)


0.00 VND
Interest amount to pay for this cycle

Tổng trả góp trong kỳ (1) + (2)


356,666.67 VND
Total portion amount to pay for this cycle

Nội dung giao dịch


MPOS*LITTLE GARDEN1
Transaction detail

Số tiền gốc ban đầu


3,054,000.00 VND
Original principle amount

Số tiền gốc còn lại


509,000.00 VND
Remaining principle amount

Số tiền trả góp trong kỳ (1)


509,000.00 VND
Portion amount to pay for this cycle

Lãi trả góp trong kỳ (2)


0.00 VND
Interest amount to pay for this cycle

Tổng trả góp trong kỳ (1) + (2)


509,000.00 VND
Total portion amount to pay for this cycle

CHI TIẾT SỐ TIỀN CẦN CHI TIÊU THÊM ĐỂ ĐƯỢC MIỄN PHÍ THƯỜNG NIÊN NĂM TIẾP THEO CHO THẺ TÍN DỤNG CHÍNH /
AMOUNT TO BE SPENT TO HAVE NEXT YEAR ANNUAL FEE WAIVED FOR PRIMARY CREDIT CARD

Số tiền chi tiêu từ ngày Số tiền chi tiêu trong năm để Ngày thu phí thường niên Số tiền cần chi tiêu thêm cho
28/09/2023 đến nay: được miễn phí thường niên năm tiếp theo đến 28/09/2024 để được miễn
26/05/2024 năm tiếp theo theo quy định phí thường niên

Amount spent from 28/09/2023 Amount spent in 1 year to have Next annual fee due date Amount to be spent until
until now: 26/05/2024 next year annual fee waived 28/09/2024 to have annual fee
waived

42,106,876.00 50,000,000.00 29/09/2024 7,893,124.00

Ghi chú: Nội dung này chỉ áp dụng với Khách hàng không nằm trong các chương trình ưu đãi phí thường niên khác từ năm thứ 2 trở đi.
Note: This content is only applied for customer who does not participate in other free annual fee campaigns since 2nd year.

Page 3 of 4
Chú thích Statement glossary
· Ngày Lập bảng: Là ngày phát hành Bảng sao kê giao dịch hàng tháng của Quý khách. · Statement date: This is the date your monthly statement was generated .
· Ngày đến hạn thanh toán: Là ngày Quý khách phải thanh toán (ít nhất là khoản Thanh Toán Tối · Payment Due date: The date by which your payment (at least the Minimum payment Due) must be
Thiểu) để tránh phí phát sinh do thanh toán trễ hoặc bị khóa thẻ tạm thời. made to avoid late payment charges or temporarily lock of card .
· Thanh toán tối thiểu: Là số tiền tối thiểu cần được thanh toán. · Minimum payment: The minimum payment need to be settled
· Dư nợ cuối kỳ:Tổng số tiền cần thanh toán tính đến thời điểm lập sao kê. · Outstanding balance: The total amount to pay until billing date.
· Nợ phát sinh trong kỳ: Tổng số tiền phát sinh trên hợp đồng và thẻ trong kỳ. · Total debit amount: Total debit occur on contract and credit card in billing cycle .
· Ngày giao dịch: Là ngày giao dịch được thực hiện. · Transaction date: The date on which the transaction was made.
· Ngày hệ thống: Là ngày giao dịch được ghi vào tài khoản thẻ của Quý khách. · Posting date: The date on which transaction was posted to card account.

Lãi suất và phí Interest, fees and charges


· Lãi suất: · Interest:
- Lãi suất = 0: Nếu vào ngày đến hạn thanh toán, toàn bộ dư nợ trên sao kê được thanh toán (riêng - Interest = 0: if on the due date, whole outstanding balance is paid off (for withdrawal amount, interest
những khoản ứng tiền mặt bị tính lãi ngay từ khi thực hiện giao dịch). was charged from transaction date).
- Lãi suất = 3.99/ tháng (*): Nếu chậm nhất vào ngày đến hạn thanh toán, Chủ thẻ thanh toán không - Interest = 3.99 per month (*): if on the Payment due date, the payment is equal to or greater than
thanh toán đủ Dư nợ cuối kỳ, Ngân hàng sẽ tính lãi đối với tất cả các giao dịch trong Kỳ sao kê kể từ minimum payment, the interest will be applied for all transaction in the billing cycle since the day
ngày Giao dịch được cập nhật vào hệ thống quản lý Thẻ của Ngân hàng cho đến ngày Chủ thẻ thanh transaction have been posted in our card management system till the date of payment.
toán.
- Phần dư nợ còn lại (gốc, lãi, phí, khoản phạt nếu có) chưa thanh toán sẽ tiếp tục bị tính lãi và được - Interest for remaining balance (original, interest, fee, charges if any) which is not paid will be
thể hiện trên Sao kê của Kỳ sao kê tiếp theo. charged and shown in statement of next billing cycle .
- Cơ sở để tính lãi 1 năm là 365 ngày tính từ ngày 01/01/2018. - From 01/01/2018, interest is computed using a 365-day year.
· Tiền lãi sẽ được cộng dồn hàng ngày và được tính theo mức lãi suất 3.99/ tháng tại thời điểm có hiệu · The finance charge will be accumulated daily and be calculated at 3.99/month since effective date.
lực.
· Phí chậm thanh toán: Ngân hàng sẽ tính phí chậm trả 5% (tối thiểu 199.000VNĐ; tối đa · Late payment fee: A late payment charge 5% (min 199.000 VND; max 999.000VND) will be
999.000VNĐ) trên phần Thanh toán tối thiểu nếu khoản nợ này không được trả trước ngày Đến hạn calculated on Minimum Payment if this amount is not fully paid before the Payment due date.
thanh toán.
· Lãi suất và phí ứng tiền mặt (phí: 4% trên tổng số tiền tạm ứng, tối thiểu 100.000VNĐ) được áp · Interest and Cash advance fee (fee: 4% of total amount withdrawal, min VND100,000) will be
dụng kể từ giao dịch được thực hiện cho đến ngày trả hết nợ. applied since the day of cash advance transaction.
· Phí xử lý giao dịch quốc tế: 3% trên tổng số tiền giao dịch khi thực hiện giao dịch bằng các đơn vị · International transaction fee: 3% of total amount of transaction made in other currency ( not VND).
tiền tệ khác VNĐ.
Cách thức thanh toán dư nợ sao kê How to pay
· Phương thức thanh toán trích nợ tự động: Quý khách có thể yêu cầu trích nợ tự động ( khoản Thanh · Auto - Pay: The card holder has the option of making his/her card payment (for either the Minimum
toán tối thiểu hoặc Dư nợ cuối kỳ) vào tài khoản thanh toán tại VPBank của mình hàng tháng . Để đăng Payment or Outstanding balance) directly through debiting his/ her VPBank bank account every month.
ký dịch vụ này, Quý khách vui lòng đến bất kỳ chi nhánh của VPBank để được hỗ trợ . To register the service, please request VPBank branches for support.
· Phương thức thanh toán chuyển khoản (**): Quý khách có thể thanh toán dư nợ bằng cách chuyển · Money transfer (**): The card holder can transfer money through following channels: VPBank
khoản thông qua: Dịch vụ VPBank Online tại: <https://online.vpbank.com.vn/ebank/login.vpb> hoặc Online service at <https://online.vpbank.com.vn/ebank/login.vpb> or transfer from the other banks.
chuyển khoản từ Ngân hàng khác.
· Tại quầy giao dịch VPBank (**): Quý khách có thể dùng tiền mặt để thanh toán cho Thẻ tín dụng tại · Cash deposit at VPBank counter (**): Deposit cash for card settlement through counters at any
bất kỳ chi nhánh hoặc phòng giao dịch nào của Ngân hàng VPBank vào các ngày làm việc trong tuần . VPBank Branches and Transaction Offices during service hours on weekdays .
· Phương thức thanh toán tại máy ATM Đa chức năng (**): Quý khách có thể nạp tiền mặt trực tiếp · Cash Deposit at VPBank Multifunction ATM (**): The cardholder can deposit cash in any VPBank
tại các máy ATM Đa chức năng được đặt tại tất cả các Chi nhánh của VPBank . Số dư khả dụng của Thẻ tín Muiltifunction ATM for card settlement at VPBank branches. In this way, the available limit of credit
dụng sẽ được cập nhật ngay khi Quý khách nạp tiền thành công. card will be updated immediately.
· Thanh toán qua bưu điện (**): Quý khách có thể đến bất kỳ bưu điện gần nhất để thanh toán dư nợ · Payment via VN Post (**): The card holder has the option of making his/her card payment at the
bằng tiền mặt. Để đăng ký sử dụng dịch vụ, Quý khách vui lòng đến chi nhánh của VPBank hoặc liên hệ nearest post office to deposit cash into credit card account . You can register to use VN post payment
tổng đài 1900 545415 để được hỗ trợ. service at any VPBank branches or contact VPBank call center 1900 545415 for support.
· Thanh toán tại hệ thống đại lý của Payoo (**): Quý khách có thể nộp tiền để thanh toán dư nợ thẻ · Cash deposit at Payoo branch network (**): The card holder has the option of making his/her card
tín dụng tại các đại lý thuộc hệ thống Payoo ( Vinmart, Circle K, Media Mart, Eco-Mart, HC,…) bằng payment by depositing cash at the nearest branch where Payoo service is available ( Vinmart, Circle K,
cách cung cấp mã Khách hàng bao gồm số CMND và 4 số cuối thẻ. Mức thanh toán tối đa dưới 30 triệu Media Mart, Eco-Mart, HC,…) and providing the customer code which is the combination of ID Number
đồng/ngày. Chi tiết vui lòng truy cập www.vpbank.com.vn. and last 4 digits of his/her card. The maximum payment per day must be less than VND 30 million. For
more information please access www.vpbank.com.vn.
(**) Các khoản thanh toán phải được ghi nhận vào tài khoản thẻ của quý khách trước 17g00 của (**) Transferred fund must be credited to card account before 5p.m. of the Payment due date.
ngày đến hạn thanh toán.
Ghi chú Notes
· Số liệu trên được tính đến hết ngày lập bảng sao kê này. Các giao dịch phát sinh hoặc phí và lãi (nếu · The data is calculated until the last day of the statement cycle. Any transaction or fee or interest (if
có) sau thời điểm nêu trên không được thể hiện trên kỳ sao kê này . any) arising after that will be showed in the next statement cycle .
· Quý khách không phải thanh toán dư nợ nếu trước số dư nợ cuối kỳ của Quý khách không có dấu (-). · You don’t have to pay outstanding balance if in font of outstanding balance doesn’t have a minus
sign (-).
· Trong vòng 10 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, nếu Quý khách không thanh toán giá trị tối thiểu · Within 10 days from the Payment due date, if you do not pay the prescribed Minimum Payment, your
theo quy định, thẻ tín dụng của Quý khách sẽ bị khóa tạm thời. credit card will be temporarily locked.
· Trong vòng 90 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, nếu Quý khách không thanh toán giá trị tối thiểu · Within 90 days from the Payment due date, if you do not pay the prescribed Minimum Payment, your
theo quy định, thẻ tín dụng của Quý khách sẽ bị khóa vĩnh viễn. credit card will be permanently locked.
· Quý khách tham khảo biểu phí thẻ tín dụng tại · Please visit <http://www.vpbank.com.vn/tai-lieu-bieu-mau/lai-suat-va-bieu-phi> to check the latest
<http://www.vpbank.com.vn/tai-lieu-bieu-mau/lai-suat-va-bieu-phi> để biết thêm chi tiết các loại phí notice on VPBank Credit Card Fees and Charges.
và lãi suất áp dụng cho thẻ tín dụng.

Liên hệ Contact
Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liện hệ với Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7: For enquiries, Please contact to our Customer Service 24/7 via
Điện thoại: 1900 54 54 15/ +84 24 392 88880 Tel: 1900 54 54 15/ +84 24 392 88880
Email: customercare@vpb.com.vn Email: customercare@vpb.com.vn

Xin chân thành cám ơn Quý khách đã sử dụng dịch vụ của VPBank!
Thanks for banking with us!

Page 4 of 4

You might also like