QUẢN TRỊ DỰ ÁN CT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TIỂU LUẬN HỌC PHẦN


QUẢN TRỊ DỰ ÁN

THIẾT LẬP VÀ THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ


KINH DOANH QUÁN TEA & COFFEE HAPPYFUN

Lớp: QK05B
GVHD: TS. TRẦN THỊ DIỆN

Thành phố Hồ Chí Minh – 2024


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TIỂU LUẬN HỌC PHẦN


QUẢN TRỊ DỰ ÁN

THIẾT LẬP VÀ THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ


KINH DOANH QUÁN TEA & COFFEE HAPPYFUN

GVHD: TS. TRẦN THỊ DIỆN


NHÓM:
STT MSSV HỌ VÀ TÊN LỚP
1 2105QK0111 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHI QK05B
2 2105QK0091 TRẦN TUẤN KIỆT QK05B
3 2105QK0120 TRẦN HUỆ NHƯ QK05B
4 2105QK0129 NGUYỄN THANH HỒNG HẠNH QK05B
5 2105QK0131 NGUYỄN NGỌC KIM NGÂN QK05B
6 2105QK0092 PHẠM NGUYỄN TUYẾT SƯƠNG QK05B

Thành phố Hồ Chí Minh - 2024


BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC

STT TÊN MỨC ĐỘ CHI TIẾT CÔNG VIỆC


HOÀN
THÀNH
1 Nguyễn Thị 100% - Chạy số liệu file Excel 3 quan niệm
Phương Nhi - Làm nội dung cơ sở xây dựng dự án Chương 2
(Nhóm Trưởng) - Hoàn thiện bài word

2 Trần Huệ Như 98% - Chạy số trong file Excel 3 quan niệm
- Tính NPV, IRR, PI và kết luận kiến nghị

3 Nguyễn Ngọc 97% - Copy các bước Excel sang Word thành bảng
Kim Ngân Chương 3
- Làm nội dung vốn đầu tư Chương 2
- Lập nội dung thành bảng Chương 2
- Danh mục tóm tắt

4 Phạm Nguyễn 97% - Làm rõ cơ sở lựa chọn dự án đầu tư hết


Tuyết Sương Chương 1
- Xem cách tính bài Excel hỗ trợ nhóm.

5 Nguyễn Thanh 96% - Copy các bước Excel sang Word thành bảng
Hồng Hạnh Chương 3
- Lập nội dung thành bảng Chương 2

6 Trần Tuấn Kiệt 95% - Chạy số liệu Excel quan niệm chủ vốn đầu tư

iii
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1:
Ý TƯỞNG HÌNH THÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................1
1.1 Lý do chọn đề tài....................................................................................................1
1.2 Thông tin về dự án..................................................................................................2
1.3 Mục tiêu đặt ra cho dự án.......................................................................................2
1.4 Các loại sản phẩm kinh doanh................................................................................2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ XÂY DỰNG DÒNG TIỀN DỰ ÁN......................................3
2.1 Tổng mức vốn đầu tư..............................................................................................3
2.2 Nguồn vốn huy động của dự án..............................................................................4
2.3 Doanh thu...............................................................................................................5
2.4 Chi phí hoạt động...................................................................................................5
2.5 Thông số khác.........................................................................................................7
CHƯƠNG 3 XÂY DỰNG DÒNG TIỀN DỰ ÁN...................................................8
3.1 Lập luận cơ sở giả thuyết để lên dự kiến các bảng kế hoạch..................................8
3.2 Xác định chi phí khấu hao......................................................................................8
3.3 Dự kiến kế hoạch trả nợ..........................................................................................9
3.4 Dự kiến báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh......................................................9
3.5 Dự kiến chênh lệch các khoản phải thu, các khoản phải trả, tiền mặt..................10
3.6 Dự kiến dòng tiền thuần từ hoạt động SXKD......................................................10
3.7 Dự kiến dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư.......................................................11
3.8 Dự kiến dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính...................................................12
3.9 Dự kiến dòng tiền thuần của dự án trên 3 quan điểm: TIP, AEPV, EPV.............12
CHƯƠNG 4.........................................................................................................14
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN THEO TIÊU CHUẨN: NPV, IRR, PI.............14
4.1 Giá trị hiện tại thuần (NPV).................................................................................14
4.2 Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)................................................................................14
4.3 Chỉ số lợi nhuận (PI).............................................................................................14
4.4 Kết luận và kiến nghị............................................................................................14

iii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Chi phí khấu hao.............................................................................................8
Bảng 3.2: Kế hoạch trả nợ...............................................................................................9
Bảng 3.3: Kết quả hoạt động kinh doanh quan điểm chủ đầu tư....................................9
Bảng 3.4: Kết quả hoạt động kinh doanh quan điểm toàn bộ VCSH..............................9
Bảng 3.5: Chênh lệch các khoản phải thu, các khoản phải trả, tiền mặt.......................10
Bảng 3.6: Dòng tiền thuần hoạt động sản xuất kinh doanh quan điểm chủ đầu tư.......11
Bảng 3.7: Dòng tiền thuần hoạt động sản xuất kinh doanh quan điểm toàn bộ VCSH 11
Bảng 3.8: Bảng dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư....................................................12
Bảng 3.9: Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính.........................................................12
Bảng 3.10: Dòng tiền thuần dự án theo quan điểm chủ đầu tư.....................................12
Bảng 3.11: Dòng tiền thuần dự án theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu.................13
Bảng 3.12: Dòng tiền thuần dự án theo quan điểm tổng vốn đầu tư.............................13

iv
DANH MỤC VIẾT TẮT

MMTB : Máy móc thiết bị


CPHD : Chi phí hoạt động
CP NVL : Chi phí nguyên vật liệu
CP : Chi phí
Thuế TNDN : Thuế thu nhập doanh nghiệp
SXKD : Sản xuất kinh doanh
Tổng vốn ĐT : Tổng vốn đầu tư
CPHD chưa kể KH : Chi phí hoạt động chưa kể khấu hao
CPKH : Chi phí khấu hao
VCSH : Vốn chủ sở hữu

v
CHƯƠNG 1
Ý TƯỞNG HÌNH THÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1 Lý do chọn đề tài
Với sự bùng nổ của công nghệ thông tin và sự phát triển vượt bậc của các mạng
xã hội, con người đã trở nên vô cùng kết nối nhưng đồng thời cũng ngày càng cảm
thấy cô đơn và cần một nơi để thỏa mãn nhu cầu giao tiếp trực tiếp và tận hưởng
không gian sống động, ấm áp. Những yếu tố này không chỉ là nguồn cảm hứng mà còn
là tác động lớn đến sự thành công của một dự án khởi nghiệp như Happyfun, nơi mà
không chỉ bắt kịp xu hướng mà còn tạo ra giá trị thực cho cộng đồng xung quanh.
Tâm hồn bạn đang khao khát sự thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng?
Hay bạn có khao khát được đắm chìm trong hương vị thơm ngon của những ly trà
thượng hạng hay cà phê rang xay nguyên chất, cùng chia sẻ những câu chuyện vui vẻ
với bạn bè và người thân?
Để giải đáp cho các câu hỏi này cũng chính là dự án Tea & Coffee Happyfun có
mặt với mong muốn tạo ra môi trường thân thiện và sáng tạo, nơi mà khách hàng
không chỉ đơn thuần đến để thưởng thức trà và cà phê mà còn để trải nghiệm và chia
sẻ, mỗi khách hàng không chỉ được phục vụ những sản phẩm chất lượng mà còn có
thể tham gia vào những hoạt động gắn kết cộng đồng. Quán cũng sẽ cung cấp không
gian lý tưởng cho các buổi họp nhóm, hội thảo nhỏ và các sự kiện văn hóa, sân chơi
cho những ai yêu thích nghệ thuật và sáng tạo.
1.2 Thông tin về dự án
- Tên dự án quán: Tea & Coffee HappyFun
- Lĩnh vực: Cung cấp dịch vụ giải khát
- Vị trí trong nghành: Quán trà & cafe
- Năm hoạt động: 2024 – 2029
- Vị trí dự kiến: đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1.
- Sản phẩm và dịch vụ:
- Thực đơn đa dạng, phong phú với các loại trà thượng hạng từ khắp nơi trên thế
giới, cà phê Arabica rang xay nguyên chất, cùng các món ăn nhẹ và đồ tráng
miệng hấp dẫn.
- Cung cấp dịch vụ wifi miễn phí, ổ cắm điện, chỗ ngồi làm việc, ...đáp ứng nhu
cầu học tập và làm việc của khách hàng.

1
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ XÂY DỰNG DÒNG TIỀN DỰ ÁN
2.1 Tổng mức vốn đầu tư
 Vốn đầu tư đất
- Giá mua đất: 300.000.000 đồng
- Giá thị trường của lô đất này khi kết thúc dự án dự kiến: 500.000.000 đồng.
 Vốn đầu tư xây dựng quán
- Giá trị xây dựng: 150.000.000 đồng
- Thời gian sử dụng dự kiến: 6 năm
- Khi kết thúc dự án, quán này dự kiến được chuyển sang sử dụng cho một dự
án khác của công ty.
 Máy móc thiết bị - dụng cụ và nội thất trang trí
 Tổng vốn đầu tư máy móc, dụng cụ và nội thất trang trí: 320.000.000 đồng.
- Thời gian sử dụng máy móc thiết bị, dụng cụ và nội thất trang trí: 8 năm
- Giá trị dự kiến thu hồi khi chấm dứt dự án: 150.000 đồng
 Nhu cầu vốn lưu động hàng năm
- Nợ phải thu: 40% doanh thu hằng năm.
- Vốn bằng tiền: 20% chi phí hoạt động chưa kể khấu hao hằng năm.
- Nợ phải trả: 20% chi phí mua nguyên vật liệu hàng năm.
 Tổng nguồn vốn đầu tư

Bảng 2.1: Tổng nguồn vốn đầu tư quán


Đơn vị tính: đồng

S Khoản mục Số tiền


T
T
1 Chi phí mua đất 300.000.0
00
2 Chi phí xây quán 150.000.0
00
3 Máy móc thiết bị 150.000.0
00
4 Chi phí dụng dụ 21.000.00
0
5 Chi phí nội thất, trang trí 149.00
0.000

2
TỔNG 770.000.0
00

2.2 Nguồn vốn huy động của dự án


- Nguồn vốn để đầu tư cho dự án gồm 2 nguồn sau:
Bảng 2.2: Nguồn vốn đầu tư dự án
Đơn vị tính: đồng

Khoản mục Thành tiền


A. Nguồn vốn chủ sở hữu 900.000.000
- Nguyễn Thị Phương Nhi 150.000.000
- Trần Huệ Như 150.000.000
- Nguyễn Ngọc Kim Ngân 150.000.000
- Trần Tuấn Kiệt 150.000.000
- Phạm Nguyễn Tuyết Sương 150.000.000
- Nguyễn Thanh Hồng Hạnh 150.000.000

B. Nguồn vốn vay ngân hàng MB Bank 100.000.000


- Vay vốn ngân hàng với tỷ lệ 20% chi phí đầu tư vốn cố định.
- Lãi suất vay dài hạn là: 12%/năm
2.3 Doanh thu
- Năng lực bán ly cafe tối đa của dự án: 657.000 ly/ năm.
- Dự kiến công suất huy động mỗi năm như sau:
Năm 1: 30% Năm 2: 50% Năm 3: 70% Năm 4: 100% Năm 5: 100%
- Đơn giá bán dự kiến là: 40.000đ/ ly
Bảng 2.3: Doanh thu hoạt động của quán trong năm đầu tiên
Công suất năm hoạt động đầu tiên là 30%
Số lượng bán bình quân: 540 ly/ ngày
Giá bán bình quân/ly: 40.000 đồng/ ly
Doanh thu bình quân/ ngày: 18.900.000 đồng/ ngày
Doanh thu bình quân/ tháng: 567.000.000 đồng/ tháng
Doanh thu bình quân/ năm: 6.898.500.000 đồng/ tháng

2.4 Chi phí hoạt động


 Chi phí thuê nhân viên

3
- Giả sử: Một tháng có 30 ngày, và mọi người đều làm việc 16 giờ/ ngày.
- Giả sử lương theo giờ của từng vị trí:
 Quản lý: 30.000 đồng/ giờ  Phục vụ: 18.000 đồng/ giờ
 Kế toán: 28.000 đồng/ giờ  Lao công: 15.000 đồng/ giờ
 Thu ngân: 25.000 đồng/ giờ  Bảo vệ: 15.000 đồng/ giờ
 Pha chế: 20.000 đồng/ giờ

4
 Tổng chi phí thuê nhân viên trong một năm là: 1.652.720.000 đồng
 Chi phí điện nước và chi phí khác
 Tổng chi phí điện nước và chi phí khác trong một năm là: 255.334.655 đồng.
 Chi phí nguyên vật liệu
 Tổng chi phí nguyên vật liệu trong một năm là: 1.180.166.545 đồng
 Tổng chi phí hoạt động trong một năm
Bảng 2.4: Tổng chi phí hoạt động của quán cà phê trong một năm
Đơn vị tính: đồng
TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA QUÁN CÀ PHÊ TRONG 1 NĂM
Tiền lương nhân viên 1.652.720.000
Chi phí điện nước và chi phí khác 255.334.655
Chi phí nguyên vật liệu 1.180.166.545
TỔNG 1 NĂM 3.088.221.200
 Chi phí hoạt động chưa kể khấu hao bằng 35% doanh thu.
- Chi phí thuê nhân viên: 40% chi phí hoạt động chưa kể khấu hao hằng năm.
- Chi phí điện nước và chi phí khác: 8% chi phí hoạt động chưa kể khấu hao
hằng năm.
- Chi phí nguyên vật liệu bằng 30%% chi phí hoạt động chưa kể khấu hao hằng
năm.
2.5 Thông số khác
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
- Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu: 15%
- Thời gian dự án: 5 năm
- Lãi suất chiết khấu r = 10%

5
CHƯƠNG 3
XÂY DỰNG DÒNG TIỀN DỰ ÁN
3.1 Lập luận cơ sở giả thuyết để lên dự kiến các bảng kế hoạch
- Mua đất: 300 triệu đồng
- Bán đất: 500 triệu đồng
- Xây dựng nhà xưởng: 150 triệu đồng
- Thời gian sử dụng nhà xưởng: 6 năm
- Giá mua MMTB: 150 triệu đồng
- Thời gian sử dụng MMTB, dụng cụ, nội thất trang trí: 8 năm
- Giá mua dụng cụ: 21 triệu đồng
- Giá mua nội thất trang trí: 149 triệu đồng
- Giá trị thu hồi MMTB, dụng cụ, nội thất trang trí: 150 triệu đồng
- Nợ phải thu: 40% Doanh thu
- Vốn bằng tiền: 20% CPHD
- Nợ phải trả: 20% CP NVL
- CP mua NVL: 40% % CPHD
- CP thuê nhân viên: 50% CPHD
- CP điện nước và CP khác: 8 % CPHD
- Nợ vay dài hạn: 12 % vốn cố định
- Lãi suất vay: 12% năm
- Thời hạn trả nợ: 4 năm
- Năng lực sản xuất: 500.000ly/ năm
- Công suất huy động: 30% 50% 70% 100% 100%
- Đơn giá bán: 0.040 triệu đồng
- CPHĐ chưa kể khấu hao: 35% doanh thu
- Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu: 15%
- Lãi suất chiết khấu r = 10%
3.2 Xác định chi phí khấu hao
Bảng 3.1: Chi phí khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Giá trị
còn lại
Nhà xưởng 25,0 25,0 25,0 25,0 25,0 25,0
MMTB 18,8 18,8 18,8 18,8 18,8 18,8
Giá mua dụng cụ 2,6 2,6 2,6 2,6 2,6 2,6
Giá mua nội thất trang 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6
trí

6
Chi phí khấu hao 65,0 65,0 65,0 65,0 65,0 65,0

3.3 Dự kiến kế hoạch trả nợ


Bảng 3.2: Kế hoạch trả nợ
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Nợ đầu năm 100,0 75,0 50,0 25,0 -
Trả nợ gốc 25,0 25,0 25,0 25,0
Trả lãi vay 15,0 11,3 7,5 3,8
Tổng trả nợ 40,0 36,3 32,5 28,8

3.4 Dự kiến báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Quan điểm chủ đầu tư (EPV)
Bảng 3.3: Kết quả hoạt động kinh doanh quan điểm chủ đầu tư
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Công suất huy động 30% 50% 70% 100% 100%
Năng lực sản xuất 657.000 657.000 657.000 657.000 657.000
Sản lượng 197.100 328.500 459.900 657.000 657.000
Giá bán 0,035 0,035 0,035 0,035 0,035
Doanh thu 6.898,50 11.497,50 16.096,50 22.995,0 22.995,00
0
CPHD chưa kể KH 3.088,46 5.147,43 7.206,40 10.294,8 10.294,86
6
EBITDA 3.810,04 6.350,07 8.890,10 12.700,1 12.700,14
4
CPKH 65,00 65,00 65,00 65,00 65,00
EBIT 3.745,04 6.285,07 8.825,10 12.635,1 12.635,14
4
Lãi vay 15,00 11,25 7,50 3,75 -
Lợi nhuận trước thuế 3.730,04 6.273,82 8.817,60 12.631,3 12.635,14
9
Thuế TNDN 746,01 1.254,76 1.763,52 2.526,28 2.527,03
Lợi nhuận sau thuế 2.984,03 5.019,05 7.054,08 10.105,1 10.108,11
1

 Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV)


Bảng 3.4: Kết quả hoạt động kinh doanh quan điểm toàn bộ VCSH
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Công suất huy động 30% 50% 70% 100% 100%
Năng lực sản xuất 657.000 657.000 657.000 657.000 657.000

7
Sản lượng 197.100 328.500 459.900 657.000 657.000
Giá bán 0,035 0,035 0,035 0,035 0,035
Doanh thu 6.898,50 11.497,50 16.096,50 22.995,00 22.995,00
CPHD chưa kể KH 3.088,46 5.147,43 7.206,40 10.294,86 10.294,86
EBITDA 3.810,04 6.350,07 8.890,10 12.700,14 12.700,14
CPKH 65,00 65,00 65,00 65,00 65,00
EBIT 3.745,04 6.285,07 8.825,10 12.635,14 12.635,14
Lãi vay - - - - -
Lợi nhuận trước thuế 3.745,04 6.285,07 8.825,10 12.635,14 12.635,14
Thuế TNDN 749,01 1.257,01 1.765,02 2.527,03 2.527,03
Lợi nhuận sau thuế 2.996,03 5.028,06 7.060,08 10.108,11 10.108,11

3.5 Dự kiến chênh lệch các khoản phải thu, các khoản phải trả, tiền mặt
Bảng 3.5: Chênh lệch các khoản phải thu, các khoản phải trả, tiền mặt
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm
thanh lý
Các khoản phải (2.414,5) (4.024,1) (5.633,8) (8.048,3) (8.048,3)
thu
Thu hồi các 2.414,5 4.024,1 5.633,8 8.048,3 8.048,3
khoản phải thu
∆ Các khoản (2.414,5) (1.609,7) (1.609,7) (2.414,5) - 8.048,3
phải thu
(2.414,5) (1.609,7) (1.609,7) (2.414,5) - 8.048,3

Thực thu từ bán 4.484,0 9.887,9 14.486,9 20.580,5 22.995,0 8.048,3


hàng

Chi phí mua NVL 1.180,41 1.967,35 2.754,29 3.934,70 3.934,70


Chi phí thuê nhân 1.652,94 2.754,90 3.856,87 5.509,81 5.509,81
viên
Chi phí điện nước 255,42 425,69 595,97 851,39 851,39
và CP khác
Các khoản phải 617,75 1.029,59 1.441,42 2.059,18 2.059,18
trả
∆ Các khoản 617,75 411,84 411,84 617,75 - (2.059,2)
phải trả
Thực chi phải trả 2.471,01 4.736,11 6.795,29 9.678,14 10.295,89 2.059,18

Nhu cầu vốn bằng 899,98 1.499,96 2.099,95 2.999,92 2.999,92 -


tiền
∆ Vốn bằng tiền 899,98 599,98 599,98 899,98 - (2.999,92)

8
3.6 Dự kiến dòng tiền thuần từ hoạt động SXKD
 Quan điểm chủ đầu tư (EPV)
Bảng 3.6: Dòng tiền thuần hoạt động sản xuất kinh doanh quan điểm chủ đầu tư
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm
thanh lý
Dòng tiền vào từ hoạt 4. 9.8 14.48 22.9
động SXKD 484,03 87,85 6,85 20.580,53 95,00 8.048,3
Doanh thu 6.898,50 11.497,50 16.096,50 22.995,00 22.995,00 -
∆ Các khoản phải thu (2.414,48) (1.609,65) (1.609,65 (2.414,48) - 8.048,3
)
Thực thu từ bán hàng 4.484,0 9.887,9 14.486,9 20.580,5 22.995,0 8.048,3
Dòng tiền ra từ hoạt 4.117,00 6.590,86 9.158,79 13.104,39 12.822,92 (940,74)
động SXKD
Thực chi phải trả 2.471,01 4.736,11 6.795,29 9.678,14 10.295,89 2.059,2
∆ Vốn bằng tiền 899,98 599,98 599,98 899,98 - (2.999,9)
Thuế TNDN 746,01 1.254,76 1.763,52 2.526,28 2.527,03 -
Dòng tiền thuần từ 367,03 3.296,99 5.328,06 7.476,13 10.172,08 8.989,0
hoạt động SXKD

 Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV)


Bảng 3.7: Dòng tiền thuần hoạt động sản xuất kinh doanh quan điểm toàn bộ VCSH
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm
thanh lý
Dòng tiền vào từ hoạt 4. 9.8 14.48 22.9
động SXKD 484,03 87,85 6,85 20.580,53 95,00 8.048,3
Doanh thu 6.898,50 11.497,50 16.096,50 22.995,00 22.995,00 -
∆ Các khoản phải thu (2.414,48) (1.609,65) (1.609,65 (2.414,48) - 8.048,3
)
Thực thu từ bán hàng 4.484,0 9.887,9 14.486,9 20.580,5 22.995,0 8.048,3
Dòng tiền ra từ hoạt 4.120,00 6.593,11 9.160,29 13.105,14 12.822,92 (940,74)
động SXKD

Thực chi phải trả 2.471,01 4.736,11 6.795,29 9.678,14 10.295,89 2.059,2
∆ Vốn bằng tiền 899,98 599,98 599,98 899,98 - (2.999,9)
Thuế TNDN 749,01 1.257,01 1.765,02 2.527,03 2.527,03 -
Dòng tiền thuần từ 364,03 3.294,974 5.326,56 7.475,38 10.172,08 8.989,0
hoạt động SXKD

3.7 Dự kiến dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư

9
Bảng 3.8: Bảng dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 0 Năm Năm Năm Năm Năm Năm
1 2 3 4 5 thanh lý
Dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư 365,0
Thanh lý Nhà xưởng 25,0
Thanh lý MMTB 18,8
Thu hồi đất (bằng chi mua đất) 300,0
Thanh lý dụng cụ 2,6
Thanh lý nội thất trang trí 18,6
Dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư 770
Xây dựng nhà xưởng 150
Mua MMTB 150
Mua đất 300
Mua dụng cụ 21
Mua nội thất trang trí 149
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư (770,0) - - - - - 365,0

3.8 Dự kiến dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính


Bảng 3.9: Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính
Đơn vị tính: triệu đồng
Dòn tiền vào từ hoạt động tài chính 100,0
Vay nợ 100,0
Dòng tiền ra từ hoạt động tài chính 40,0 36,3 32,5 28,8
Trả lãi 15,0 11,3 7,5 3,8
Trả nợ gốc 25,0 25,0 25,0 25,0
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính 100,0 (40,0) (36,3) (32,5) (28,8)

3.9 Dự kiến dòng tiền thuần của dự án trên 3 quan điểm: TIP, AEPV, EPV
 Quan điểm chủ đầu tư (EPV)
- Theo quan điểm này thì chủ nợ KHÔNG được xem là thành viên của chủ dự án, nên
hoạt động tài chính phải được đưa vào.
- Dòng tiền thuần dự án = Dòng tiền thuần từ hoạt động SXKD + Dòng tiền thuần từ
hoạt động đầu tư + Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính

10
Bảng 3.10: Dòng tiền thuần dự án theo quan điểm chủ đầu tư
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm
thanh lý
Dòng tiền thuần dự (669,98) 327,02 3.260,73 5.295,55 7.447,38 10.172,08 9.353,99
án: Chủ đầu tư

 Quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV)


- Theo quan điểm này thì vốn đầu tư 100% là của chủ sở hữu dự án, nên lãi vay bằng
0 và cũng không có hoạt động tài chính
- Dòng tiền thuần dự án = Dòng tiền thuần từ hoạt động SXKD + Dòng tiền thuần từ
hoạt động đầu tư
Bảng 3.11: Dòng tiền thuần dự án theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm
thanh lý
Dòng tiền thuần dự (770,0) 364,0 3.294,7 5.326,6 7.475,4 10.172,1 9.354,0
án 100% VCSH

 Quan điểm tổng vốn đầu tư


- Theo quan điểm này thì chủ nợ được xem là thành viên của chủ dự án, nên
hoạt động tài chính xem như bằng 0.
- Dòng tiền thuần dự án = Dòng tiền thuần từ hoạt động SXKD + Dòng tiền
thuần từ hoạt động đầu tư
Bảng 3.12: Dòng tiền thuần dự án theo quan điểm tổng vốn đầu tư
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm
thanh lý
Dòng tiền thuần dự (770,0) 367,0 3.297,0 5.328,1 7.476,1 10.172,1 9.354,0
án: Tổng vốn ĐT

11
CHƯƠNG 4
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN THEO TIÊU CHUẨN: NPV, IRR,
PI
4.1 Giá trị hiện tại thuần (NPV)
Thể hiện tổng số tiền lời sau khi hoàn đủ vốn
Dùng công thức tính NPV trong Excel ta được:

NPV = 22.983,57 đồng


 Vậy ta có NPV > 0, dự án khả thi.
4.2 Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)
Biểu hiện suất sinh lời thực tế của dự án
Dùng công thức tính IRR trong Excel ta được:

IRR = 38,3%

 Ta thấy, suất sinh lời thực tế của dự án IRR > 10% nên dự án khả thi.
4.3 Chỉ số lợi nhuận (PI)
Thể hiện tỉ lệ hoàn vốn cộng với lời ròng của dự án trên khoản đầu tư ban đầu.
NPV 22,983 ,57
PI = 1+ CF =1+ 669 ,98 =¿ 1,03
0

 Ta thấy, chỉ số lợi nhuận PI > 1 nên dự án có khả năng sinh lời.
 Nếu tôi bỏ ra 1 đồng vốn đầu tư thì tôi sẽ kiếm được 1,03 đồng thu nhập tăng
thêm.
4.4 Kết luận và kiến nghị
 Kết luận
- Qua quá trình tìm hiểu, phân tích và đánh giá thì dự án thành lập quán “Tea &
Coffee Happyfun" khả thi.
- Với những chính sách mở quán thực hiện và hoạt động với phương châm “thỏa
sức sáng tạo” sẽ đem đến cho mọi người cảm giác thoải mái, yên tĩnh và thư
giãn.
 Kiến nghị
- Khi quán đã đi vào hoạt động sẽ thường xuyên theo dõi quá trình làm việc của
các bộ phận nói chung và các nhân viên nói riêng.
- Nên giám sát và quản lý chặt chẽ quá trình mua bán, phục vụ khách hàng.
- Cập nhật thường xuyên thông tin về giá cả và sự kiện có liên quan của các đối
thủ cạnh tranh.
- Nâng cao tinh thần tự giác, đoàn kết và trình độ chuyên môn.

12

You might also like