K11-DC-HK1-giao vien

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 11

NĂM HỌC 2023 – 2024


I. Giới hạn chương trình:

II. Một số đề ôn tập:

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1

Giáo viên ra đề: Cô Phan Thị Thanh Bình


Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau :
Thời gian (phút) 0;20  20;40  40;60  60;80  80;100 

Số học sinh 5 9 12 10 6

Mỗi nhóm trên có độ dài là :


A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 2: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường ( đơn vị : gam )
Khối lượng 70;80  80;90  90;100  100;110  110;120 

Tần số 3 6 12 6 3
Số củ khoai tây nặng ít hơn 100 gam là
A. 21 B. 12 C. 6 D. 18
Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu 5;7  7;9  9;11 11;13 13;15 

Số ngày 2 7 7 3 1

Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 7;9  B. 9;11 C. 11;13 D. 13;15 
n2  1
Câu 4: Cho dãy un  . Mệnh đề nào sai?
n2  1
3 2 15
A. u2  B. u1  0 C. u5  D. u4 
5 3 17
1
Câu 5: Cho u1  1,un1  un  và các nhận xét sau:
n2
1)  un  là dãy số tăng.
2)  un  là dãy số bị chặn dưới.
3) u2  2u1 .
Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Cho cấp số cộng  un  có u3  15 và công sai d  2. Số hạng tổng quát un là
3
A. un  2n  21. B. un   n  12.
2
3
C. un  3n  17. D. un  n2  4.
2
u1  u3  u5  15
Câu 7: Cho cấp số cộng  un  thỏa  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
u
 1  u6  27
u  21 u  21 u  18 u  21
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
d  3 d  3 d  3 d  4
Câu 8: Ba góc A, B, C  A  B  C  của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
nhỏ nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng
A. 40. B. 45. C. 60. D. 80.
1 1 1 1 1
Câu 9: Cho cấp số nhân ; ; ;  ; . Số là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
2 4 8 4096 4096
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 10: Cho một tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng a và có diện tích S1 .
Nối các trung điểm các cạnh được tam giác đều A2 B2C2 và có diện tích S2
. (như hình vẽ). Tiếp tục như thể ta được dãy các tam giác đều. Tìm a biết
3
S  S1  S2    .
3
n2  n  5
Câu 11: Tính giới hạn L  lim .
2n2  1
3 1
A. L  . B. L  . C. L  2. D. L  1.
2 2
4 n  a.5n
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho lim  1.
 2a  1 .5n  2n
A. a  1 . B. a  1 . C. a  1 . D. Không tồn tại a .
x 9 3 a a
Câu 13: Biết lim 3  với là phân số tối giản. Tính b  3a .
x 0 x  7x b b
A. 39. B. 43. C. 1. D. 3.
2
x  4x  7
Câu 14: Tính giới hạn của I  lim bằng?
x 1 x 1
A. 4 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 15: Cho lim
x 
 
x 2  ax  5  x  5. Khi đó giá trị của a là
A. 10. B. 6. C. 10. D. 6.
Câu 16: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu c cắt a thì c chéo b .
D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của
SAB; SAD . Khi đó G1G2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. CD B. BD C. AD D. AB
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC ; G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ  và  BCD  là đường thẳng?
A. qua I và song song với AB B. qua J và song song với BD
C. qua G và song song với CD D. qua G và song song với BC
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng a / /  P  thì tồn tại một đường thẳng nằm trong  P  song song với a .
B. Nếu hai đường thẳng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Nếu đường thẳng a / /  P  và đường thẳng b   P  thì a / /b .
D. Nếu đường thẳng a / /  P  và b   P  thì a,b chéo nhau.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ  2QB , P là trung điểm CB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. PQ / /  BCD  B. GQ / /  BCD  C. PQ / /  ACD  D. Q   DGP 
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?
A.  BCA  B.  BCD  C.  ACC  D.  BDA
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có hai đáy là các hình
bình hành. Các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của cạnh
AD, BC ,CC  . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
i) AB / /  MNP 
ii)  MNP  / /  BC D 
iii)  MNP  / /  BCD 
iv) DD  cắt  MNP 
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 23: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O và O và không cùng nằm
trong một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm của AB .
(I)  ADF  / /  BCE 
(II)  MOO  / /  ADF 
(III)  MOO  / /  BCE 
(IV)  AEC  / /  BDF 
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (I) và (II) đúng
C. (I),(II),(III) đúng D. Chỉ có (I) và (IV) đúng
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A, B,C , D lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA , SB, SC , SD . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. AB / /  SBD  B. AB / /  SAD 
C.  ACD / /  ABC  D. AC  / / BD
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABCA ' B ' C ' qua phép chiếu song song đường thẳng CC ' , mặt phẳng chiếu
 A ' B ' C ' biến M thành M ' . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng?
A. M' là trung điểm của A ' B ' . B. M ' là trung điểm của B ' C ' .
C. M ' là trung điểm của A ' C ' . D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Phần tự luận:
Bài 1 (1 điểm) Cho dãy số  un  được xác định un  2n  1 .
a) Xét tính đơn điệu, bị chặn của dãy số.
b) Tính tổng 45 số hạng đầu của dãy số
Bài 2 ( 0,5điểm).
Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 1 tỉ đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi 5% (so với năm trước đó). Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu
triệu đồng?
Bài 3 (1,5điểm) .
a) Tìm giới hạn các hàm số sau
2 x2
lim 2
x 2 x  3x  2

b)Tìm giới hạn của dãy số sau


lim  n 2  1  3n 2  2 
Bài 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SAB. I là
trung điểm AB. M là điểm thuộc cạnh AD và thỏa mãn AD  3 AM . Qua M kẻ đường thẳng song
song AB, cắt BC, CI lần lượt tại hai điểm J, K
a) Xác định giao tuyến của hai mp (SAB) và (MJG)
b) Chứng minh rằng: GK//(SCD).
PG
c) Xác định giao điểm P của (SBC) và MG. Tính tỉ số
GM
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên ra đề: Cô Vũ Thị Hảo
Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong
bảng sau:
Điểm [20;30) [30; 40) [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100]
Số thí 4 6 15 12 10 6 4 3
sinh

Có bao nhiêu học sinh thi trượt môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt từ 50 điểm trở nên thì tính là đỗ.
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 2: Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:

Cân nặng [40,5; 45,5) [45, 5;50, 5) [50,5;55, 5) [55, 5;60,5) [60, 5;65, 5) [65,5; 70, 5)
(kg)
Số học sinh 10 7 16 4 2 3

Giá trị đại diện của nhóm [60, 5;65, 5) là


A. 55,5 . B. 63 . C. 60,5 . D. 5 .
Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu [5; 7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15)
Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. [7;9) . B. [9;11) . C. [11;13) . D. [13;15) .
Câu 4: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
1
A.  un  : un  . B.  un  : un  un 1  2, n  2 .
n
C.  un  : un  2n  1 . D.  un  : un  2un 1 , n  2 .
u4  10
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  có công sai là
u4  u6  26
A. d  3 . B. d  3 . C. d  5 . D. d  6 .
2
Câu 6: Biết x thỏa mãn x  2, x ,5  6x lập thành cấp số cộng. Tính tổng bình phương các giá trị x tìm
được.
A. 12 B. 17. C. 26 . D. 10 .
2
Câu 7: Cho cấp số nhân  u n  có u1  3 và q  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
27 16 16 27
A. u5   . B. u5   . C. u5  . D. u5  .
16 27 27 16
Câu 8: Cho cấp số nhân  u n  có u1  6 và q  2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho
bằng 2046. Tìm n.
A. n  9. B. n  10. C. n  11. D. n  12.
Câu 9 : Cho hình vuông  C1  có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông  C2  (Hình vẽ).
Từ hình vuông  C2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,., Cn .
32
Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci  i  1, 2,3,..... . Đặt T  S1  S 2  S3  ...Sn  ... . Biết T  ,
3
tính a ?
5
A. 2 . B. . C. 2. D. 2 2 .
2
2n  1
Câu 10: Cho dãy số un , biết un  . Viết năm số hạng đầu của dãy số.
n2
3 7 3 11 5 7 3 11
A. u1  1, u2  , u3  , u4  , u5  . B. u1  1, u2  , u3  , u4  , u5  .
4 5 2 7 4 5 2 7
5 8 3 11 5 7 7 11
C. u1  1, u2  , u3  , u4  , u5  D. u1  1, u2  , u3  , u4  , u5  .
4 5 2 7 4 5 2 3
2n
Câu 11: Giá trị của lim bằng
n 1
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
4 x2  x  1  x2  x  3
Câu 12: Tính giới hạn lim
x  3x  2
1 2 1 2
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 13: Giá trị của lim  3x  2 x  1 bằng:
2
x 1

A.  . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
lim f  x   2 lim  f  x   4 x  1
Câu 14: Cho x 3 . Tính x 3  .
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 .
f  x   20  
3 6 f x 5 5
Câu 15: Cho f  x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tính T  lim 2
x2 x2 x 2 x  x6
12 4 4 6
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 15 25
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 17: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  sao cho  / / d .
B. Nếu d / /   và b    thì b / / d .
C. Nếu d     A và d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Nếu d / / c ; c    thì d / /   .
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi P, Q lần lượt là hai
SP SQ 1
điểm nằm trên cạnh SA và SB sao cho   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
SA SB 3
A. PQ cắt  ABCD  . B. PQ   ABCD  .
C. PQ / /  ABCD  . D. PQ và CD chéo nhau.
Câu 19: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai?
A D

B C

E H

F G
A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.
C. AB song song với HG . D. CG cắt HE .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN  2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A.  . B.  . C.  . D.  2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng
định nào sau đây SAI?
A. G1G2 //  ABD  . B. G1G2 //  ABC  .
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng quy. D. G1G2  AB .
3
Câu 22: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng.
Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB. . B. qua J và song song với BD. .
C. qua G và song song với CD. . D. qua G và song song với BC .
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
OB ,   là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Chóp S . ABCD khi cắt bởi
mặt phẳng   là hình gì?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  AC  4, BAC  30 . Mặt
phẳng  P  song song với  ABC  cắt đoạn SA tại M sao cho SM  2 MA . Mặt phẳng cắt của  P  và
hình chóp S . ABC có diện tích bằng bao nhiêu?
14 25 16
A. 1. B. . C. . D. .
9 9 9
Phần tự luận
Bài 1:
a)Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình phương của
chúng là 293.
b) Bạn định mua một chiếc xe máy theo phương thức trả góp. Theo phương thức này sau một tháng kể từ khi
nhận xe bạn phải trả đều đặn mỗi tháng một lượng tiền nhất định nào đó, liên tiếp trong 24 tháng. Giả sử giá
xe máy thời điểm bạn mua là 16 triệu đồng và giả sử lãi suất ngân hàng là 1% một tháng. Với mức phải trả
hàng tháng là bao nhiêu thì việc mua trả góp là chấp nhận được?
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
3
x7  x3

a) lim 4n 2  5n  2n  b) lim
x 1 x 1
Bài 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD  3 AM . Gọi G , N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) .
b) Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng ( SCD ) và NG song song với mặt phẳng
( SAC ) .
Bài 4: Chóp S . ABCD , SA  CD , SA  2a . ABCD là hình thang vuông ở A và D .
AB
AD  DC   a, M  AD để AM  x,  0  x  a  .  P  qua M và song song SA, CD . Dựng  P  .
2
Dựng các giao tuyến của mp(P) với các mặt của hình chóp và tính diện tích của phần hình phẳng giới hạn
bởi hình chóp và mp(P)?
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên ra đề: thầy Hoàng Tuấn Nghĩa
Phần trắc nghiệm:
Công nhân ở một nông trường ghi lại khối lượng của 30 củ khoai tây giống mới. Kết quả thu được
mẫu số liệu sau (đơn vị: gram):
Khối lượng (gram) 70;80  80;90  90;100  100;110  110;120
Tần số 3 6 12 6 3
Trả lời các câu hỏi 1-3:
Câu 1: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A.  70;80  B. 80;90  C. 90;100  D. 100;110 
Câu 2: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A. 80;90  B. 90;100  C. 100;110  D. 110;120
Câu 3: Tính khối lượng trung bình của 30 củ khoai tây giống mới.
A. 90 B. 95 C. 100 D. 105
1
Câu 4: Dãy số  un  với un  là dãy số có tính chất gì ?
n2
A. Tăng B. Giảm C. Không tăng không giảm D. Tất cả đều sai
1 n
Câu 5: Cho dãy số  un  có un  n . Xác định công thức tính un 1 .
2
1 n 2n 2n n
A. un 1  n B. un 1  n C. un 1  n 1 D. un 1  n
2 2 2 2
Câu 6: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 , công sai d . Với mọi giá trị của n  2 , n   . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. un  u1  d  n  1 B. un  u1  d .n  1
C. un  u1  d  n  1 D. un  n.u1  d  n  1
Câu 7: Cho một cấp số cộng có u2  3; u6  27 . Tìm số hạng đầu u1 và tính công sai d .
A. u1  2; d  8 . B. u1  4; d  6 . C. u1  3; d  6 . D. u1  5; d  8 .
Câu 8: Khi ký hợp đồng dài hạn với các kỹ sư được tuyển dụng, công ty liên doanh A đề xuất hai phương
án trả lương để người lao động tự lựa chọn, cụ thể:
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận được 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, kể từ năm
làm việc thứ hai mức lương sẽ tăng 3 triệu đồng mỗi năm.
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận được 7 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, kể từ quý thứ
hai mức lương sẽ tăng thêm 500 000 đồng mỗi quý.
Nếu em là kỹ sư muốn ký hợp đồng lao động với công ty liên doanh A trong 5 năm, em sẽ chọn
phương án nào để nhận được tổng số tiền lương nhiều hơn sau khi kết thúc 5 năm làm việc?
A. Phương án 1
B. Phương án 2C. Hai phương án là như nhauD. Phương án khác
Câu 9: Cho cấp số nhân  un  có các số hạng không âm và số hạng đầu u1  5 , số hạng thứ 5 là
u5  80 . Tìm số hạng thứ 10 của cấp số nhân đó ?
A. u10  5120 . B. u10  2560 . C. u10  5120 . D. u10  21 .
Câu 10: Cho là a, b, c ba số nguyên  a  b  c . Biết a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và
a, c, b theo thứ tự lâp thành cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của c .
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
1
Câu 11: Cho dãy số  un  có tính chất un  2 . Tính lim un
n n 

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
4n 2  3n  1
Câu 12: Tính giá trị của lim
n  (3n  1) 2

4
A.  B.  C. D. 1
9
x2  1
Câu 13: Tìm giới hạn lim
x2 x  2

A. –. B. –1. C. 1. D. +.


Câu 14: Tìm các giá trị của tham số m để lim  2mx  3x  m2   0
2
x 1

A. m  3 hoặc m  1 B. m  1
C. m  3 hoặc m  1 D. m  3
x 2  ax  b
Câu 15: Cho cặp số  a; b  thỏa mãn lim  3 . Tính tổng a  b
x 3 x 3
A. 0 B. -1 C. -3 D. 3
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAB  và  SCD  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với AC.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD. B. IJ song song với AB.
C. IJ chéo CD. D. IJ cắt AB.
Câu 19: Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối
đa là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và
AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / /( SAB ) B. MN / /( SCD )
C. MN / /( SBC ) D. MN / /( SAC ) .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SN
SM  3MC , mp  BAM  cắt ( SCD ) theo giao tuyến ( N nằm trên SD ). Tính tỷ số
SD
2 3
A. . B. . C. 2. D. 3.
3 4
Câu 22: Chọn mệnh đề đúng.
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng có điểm chung thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 23: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.  ABC  . B.  BCD  . C.  AC C  . D.  BDA .
Câu 24: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là điểm
di động trên đoạn AB . Qua M vẽ mặt phẳng (α ) song song với (SBC) . Gọi N , P , Q lần lượt là giao của
mặt phẳng (α ) với các đường thẳng CD , SD , SA. Tập hợp các giao điểm I của hai đường thẳng MQ và
NP là
A. Tập hợp rỗng B. Tia
C. Đường thẳng song song với AB D. Đoạn thẳng song song với AB
Câu 25: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Song song. B. Đồng quy. C. Chéo nhau. D. Thẳng hàng.
Phần tự luận:
Bài 1: (1,5đ) Cho cấp số nhân  un  có các số hạng dương. Biết u3  18 và u5  162 .
a) Tính số hạng đầu và công bội của cấp số nhân.
b) Tính tổng 200 số hạng đầu tiên.
Bài 2: (1,5đ)
 1  2 n 
a) Tính lim  n    
n  2
  3  
x2 2
b) Tính lim
x 2 x2

Bài 3: (1,5đ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAB và I là trung điểm của AB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC 
b) Gọi N là trọng tâm của tam giác ABC . Lấy điểm M trên AD sao cho AD  3 AM . Chứng
minh rằng  MNG  / /  SCD  .
Bài 4: (0,5đ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD
SM 2 SK
sao cho  . Mặt phẳng chứa AM và song song với BD cắt cạnh SC tại K . Tính tỷ số
SD 3 SC
ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ ÔN TẬP
Đề số 1:
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau :
Thời gian (phút) 0;20  20;40  40;60  60;80  80;100 

Số học sinh 5 9 12 10 6
Mỗi nhóm trên có độ dài là :
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Lời giải:
Ta có: Chọn B
Câu 2: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường ( đơn vị : gam )
Số củ khoai tây nặng ít hơn 100 gam là

Khối lượng 70;80  80;90  90;100  100;110  110;120 

Tần số 3 6 12 6 3

A. 21 B. 12 C. 6 D. 18
Lời giải:
Ta có: 3  6  12  21 .
Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu 5;7  7;9  9;11 11;13 13;15 

Số ngày 2 7 7 3 1

Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 7;9  B. 9;11 C. 11;13 D. 13;15 
Lời giải:
6.2  8.7  10.7  12.3  14.1
Ta có: x   9,4  9;11 .
20
n2  1
Câu 4: Cho dãy un  2 . Mệnh đề nào sai?
n 1
3 2 15
A. u2  B. u1  0 C. u5  D. u4 
5 3 17
Lời giải:
2
5  1 24 2
Thay n  5  u5  2   Chọn C
5  1 26 3
1
Câu 5: Cho u1  1,un1  un  2 và các nhận xét sau:
n
1)  un  là dãy số tăng.
2)  un  là dãy số bị chặn dưới.
3) u2  2u1 .
Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải:
Ta có các phát biểu 1) và 2) đúng.
1
un 1  un   un .
n2

Vậy dễ thấy un  un1  un2  ...  u1  1  0 .


Câu 6: Cho cấp số cộng  un  có u3  15 và công sai d  2. Số hạng tổng quát un là
3
A. un  2n  21. B. un   n  12.
2
C. un  3n  17.
3 2
D. un  n  4.
2
Lời giải: Ta có u1  u3  2d  19  un  19   n  1 .  2   2n  21. CHỌNA.
u1  u3  u5  15
Câu 7: Cho cấp số cộng  un  thỏa  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
u
 1  u6  27
u  21 u  21 u  18 u  21
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
d  3 d  3 d  3 d  4
u1  u3  u5  15 u1  2d  15 u  21
Lời giải:    1 . CHỌNB.
u1  u6  27 2u1  5d  27 d  3
Câu 8: Ba góc A, B, C  A  B  C  của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
nhỏ nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng
A. 40. B. 45. C. 60. D. 80.
Lời giải. ChọnA. Ba góc A , B , C của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu
cầu, thì C  2 A , C  A  2 B . Ta có
 A  B  C  180 3B  180  B  60  A  40
   
 A  C  2B   A  C  2B   A  C  120   B  60 
 C  A  40 .
C  2 A C  2 A C  2 A C  80
   
1 1 1 1 1
Câu 9: Cho cấp số nhân ; ; ; ; . Số là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
2 4 8 4096 4096
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
 1
 u1  n 1
1 1 1 1  2 1 1  1
Lời giải: Ta có cấp số nhân: ; ; ; ; có   un  .    n .
2 4 8 4096 u
q  2  1 2 2 2
 u1 2
1 1 1
Theo đề: un   n  12  n  12. Chọn C
4096 2 2
Câu 10: Cho một tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng a và có diện tích
S1 . Nối các trung điểm các cạnh được tam giác đều A2 B2C2 và có diện
tích S2 . (như hình vẽ). Tiếp tục như thể ta được dãy các tam giác đều.
3
Tìm a biết S  S1  S2    .
3
a2 3
Lời giải: Ta có S1  S A1B1C1 
4
1
Mà S An 1 Bn 1Cn 1 
S A B C  S1 ; S2 ; S3 ; là một cấp số nhân lùi
4 n nn
 a2 3
S
 1 
vô hạn biết:  4
q  1
 4
a2 3
S1 4 a2 3 3 a2 3 3
Do đó: S  S1  S2      mà S     a 1.
1q 1 3 3 3 3
1
4
2
n n5
Câu 11: Tính giới hạn L  lim .
2n2  1
3 1
A. L  . B. L  . C. L  2. D. L  1.
2 2
1 5
1  2
n2  n  5 n n  1 
Lời giải: Ta có: L  lim 2
 lim  Chọn B
2n  1 1 2
2 2
n
n n
4  a.5
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho lim  1.
 2a  1 .5n  2n
A. a  1 . B. a  1 . C. a  1 . D. Không tồn tại a .
n
4
4  a.5n n   a a
5
Lời giải:Ta có: lim n n
 lim   n
  1  a  1.
 2a  1 .5  2 2 2a  1
 2a  1   
5
x 9 3 a a
Câu 13: Biết lim 3  với là phân số tối giản. Tính b  3a .
x 0 x  7x b b
A. 39. B. 43. C. 1. D. 3.
Lời giải:
x 9 3 1 1
Ta xét lim 3  lim  . Chọn A
x 0 x  7 x x 0

x 9 3 x 7 2
42

x 2  4x  7
Câu 14: Tính giới hạn của I  lim bằng?
x 1 x 1
A. 4 B. 5 C. 4 D. 2
Lời giải:
x 2  4 x  7 12  4  7
Ta có I  lim   2 . Chọn D
x 1 x 1 1 1
Câu 15: Cho lim
x 
 
x 2  ax  5  x  5. Khi đó giá trị của a là
A. 10. B. 6. C. 10. D. 6.
Lời giải:
5
a
ax  5 a
Ta có lim
x 
 
x 2  ax  5  x  lim
x 
x 2  ax  5  x
 lim
x 
x
a 5
 .
2
 1  1
x x2
a
Suy ra   5  a  10. Chọn A
2
Câu 16: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu c cắt a thì c chéo b .
D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của
SAB; SAD . Khi đó G1G2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. CD B. BD C. AD D. AB
Lời giải:
NG1 NG2 1
Ta có: Gọi N là trung điểm SA     G1G2 / / BD .
NB ND 3

Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC ; G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ  và  BCD  là đường thẳng?
A. qua I và song song với AB B. qua J và song song với BD
C. qua G và song song với CD D. qua G và song song với BC
Lời giải:
Ta có

G  GIJ    BCD  qua G


  GIJ    BCD   m  .
 IJ / /CD / / CD / / IJ
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng a / /  P  thì tồn tại một đường thẳng nằm trong  P  song song với a .
B. Nếu hai đường thẳng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Nếu đường thẳng a / /  P  và đường thẳng b   P  thì a / /b .
D. Nếu đường thẳng a / /  P  và b   P  thì a,b chéo nhau.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ  2QB , P là trung điểm CB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. PQ / /  BCD  B. GQ / /  BCD  C. PQ / /  ACD  D. Q   DGP 
Lời giải:
Ta có:

Gọi M là trung điểm BD .


AG 2 AQ
Vì G trọng tam tam giác ABD     GQ / / BD  GQ / /  BCD  .
AM 3 AB
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?
A.  BCA  B.  BC D  C.  A C C  D.  BDA 
Lời giải:
Ta có: AB / / DC và AD / / BC    ABD / /  BC D  .
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có hai đáy là các hình
bình hành. Các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của cạnh
AD, BC ,CC  . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
i) AB / /  MNP 
ii)  MNP  / /  BC D 
iii)  MNP  / /  BC D 
iv) DD  cắt  MNP 
A. 4 B. 2 C. 3
D. 1
Lời giải:
Ta có: Chỉ có mệnh đề iii) sai
Câu 23: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O và O và không cùng nằm
trong một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm của AB .
(I)  ADF  / /  BCE 
(II)  MOO  / /  ADF 
(III)  MOO  / /  BCE 
(IV)  AEC  / /  BDF 
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (I) và (II) đúng
C. (I),(II),(III) đúng D. Chỉ có (I) và (IV) đúng
Lời giải:
Ta có: (I) đúng do DF / / EC  DF / /  BCE  và
AD / / BC  AD / /  BCE 
(II) đúng do MO / / AD  MO / /  ADF  và
MO / / AF  MO / /  ADF 
(III) đúng do tính chất bắc cầu từ (I) và (II)
(IV) sai. Chọn C
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi A, B,C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA , SB, SC , SD . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. AB / /  SBD  B. AB / /  SAD 
C.  ACD / /  ABC  D. AC  / / BD
Lời giải:
Ta có: AC / / AC  AC  / /  ABC 
Và CD / /CD  C D / /  ABC 
  AC D  / /  ABC  . Chọn C
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABCA ' B ' C ' qua phép chiếu song song đường thẳng CC ' , mặt phẳng chiếu
 A ' B ' C ' biến M thành M ' . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng?
A. M' là trung điểm của A ' B ' . B. M ' là trung điểm của B ' C ' .
C. M ' là trung điểm của A ' C ' . D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Lời giải: Ta có phép chiếu song song đường thẳng CC ' , biến C thành C ' , biến B thành B ' .
Do M là trung điểm của BC suy ra M ' là trung điểm của B ' C ' .Chọn B
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (1 điểm) Cho dãy số  un  được xác định un  2n  1 .
a)
Xét tính đơn điệu, bị chặn của dãy số.
b)
Tính tổng 45 số hạng đầu của dãy số.
Lời giải:
a)
Ta có: un  2n  1  un 1  2(n  1)  1  un 1  un  2 . Dãy đơn điệu giảm
un  1 . Dãy bị chặn trên
lim un   . Dãy không bị chặn dưới
b)
Ta có un 1  un  2 nên un  2n  1 là CSC với công sai d = -2
2u ( n  1) d 2.( 1)  (45  1)(2)
S 45  1 n 45  2025
2 2
Bài 2 ( 0,5điểm) Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 1 tỉ đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng,
giá trị còn lại của ô tô giảm đi 5% (so với năm trước đó).
Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng?
Lời giải:
Dãy số un tạo thành một cấp số nhân với số hạng đầu là giá trị đầu của ô tô là u0  1000 triệu đồng
và công bội q  1  5% .
Khi đó công thức tổng quát để tính un  1000.(1  5%) n .
Sau 10 năm sử dụng giá trị của ô tô còn lại là: u10  1000  (1  5%)10 (triệu đồng).
Bài 3 (1,5điểm)
a) Tìm giới hạn các hàm số sau
2 x2
lim 2
x 2 x  3x  2

Lời giải:

lim 2
2 x2
 lim

2 x2 2 x2    lim
1

1
x2 x  3x  2 x2
  
 x  1 x  2  2  x  2 x2  x  1 2  x  2  4
b)Tìm giới hạn của dãy số sau
lim  
n 2  1  3n 2  2 là:

 1 2 
lim  n2  1  3n  2   lim n 
2
2
 3  2    .
1
n n 
 1 2 
Vì lim n  ; lim  1  2  3  2   1  3  0 .
 n n 
Bài 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
là
 hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SAB. I là
trung điểm AB. M là điểm thỏa mãn AD  3 AM . Qua M kẻ đường thẳng song song AB, cắt BC,
CI lần lượt tại hai điểm J, K
a)
Xác định giao tuyến của hai mp (SAB) và (MJG)
b)
CM: GK//(SCD)
c)
PG
Xác định giao điểm P của (SBC) và MG. Tính tỉ số
GM
Lời giải:
a)
Ta có AB//MJ và hai mp có điểm G chung. Suy ra Giao tuyến hai mp (SAB) và (MJG) là đường
thẳng qua G song song AB , cắt SB tại T. Vậy giao tuyến là đường thẳng GT
b)
Xét tam giác SIC có GK//SC (định lý Ta lét), SC thuộc (SCD), GK không thuộc (SCD)
Suy ra GK//(SCD)
c)
Ta có MG cắt JT tại P
TG 2 TG 1 PG 1
 (Ta lét). Suy ra  . Suy ra 
IB 3 MJ 3 GM 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.C 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10
11.B 12.A 13.A 14.D 15.A 16.D 17.B 18.C 19.A 20.B
21.B 22.D 23.C 24.C 25 1
Đề số 2:
Phần 1: Trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B B B B B D B B A B C A B D
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B C D D D A C B D
Câu 9: Cho hình vuông  C1  có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông  C2  (Hình vẽ).

Từ hình vuông  C2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,., Cn .
32
Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci  i  1, 2,3,..... . Đặt T  S1  S 2  S3  ...Sn  ... . Biết T  ,
3
tính a ?
5
A. 2 . B. . C. 2. D. 2 2 .
2
2 2
3  1  a 10 5 5
Cạnh của hình vuông  C2  là: a2   a    a   . Do đó diện tích S2  a 2  S1 .
4  4  4 8 8
2 2 2
3  1  a 10  10 
Cạnh của hình vuông  C3  là: a3   a2    a2   2  a   . Do đó diện tích
4  4  4  4 
2
5 5
S3    a 2  S 2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S 2 , S3 ,...Sn ... . tạo thành một dãy cấp số nhân lùi
8 8
5
vô hạn có u1  S1 và công bội q  .
8
2
S 8a 32
T 1  . Với T  ta có a 2  4  a  2 .
1 q 3 3
4 x2  x  1  x2  x  3
Câu 12: Tính giới hạn lim
x  3x  2
1 2 1 2
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Lời giải
1 1 1 3
2 2 x 4   2  x 1  2
4x  x 1  x  x  3 x x x x
lim  lim
x  3x  2 x  3x  2
1 1 1 3
 4   2  1  2
 lim x x x x  1.
x  2 3
3
x
f  x   20 3 6 f  x  5  5
Câu 15: Cho f  x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tính T  lim
x2 x2 x 2 x2  x  6
12 4 4 6
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 15 25
Cách 1:
f  x   20 10 x  20 10  x  2 
Chọn f  x   10 x , ta có lim  lim  lim  10 .
x2 x2 x 2 x2 x2 x2
3 6 f  x  5  5 3
60 x  5  5 3
60 x  5  5
Lúc đó T  lim  lim  lim
x2 x2  x  6 x 2 2
x  x6 x  2  x  2  x  3 

60 x  5  53
 lim
x 2
 x  2  x  3  3
2
60 x  5  5 3 60 x  5  25 
60  x  2 
 lim
x 2
 x  2  x  3  3
2
60 x  5  5 3 60 x  5  25 
60 4
 lim 
x 2
 x  3  3
2
60 x  5  5 3 60 x  5  25  25

Cách 2:
Theo giả thiết có lim  f  x   20   0 hay lim f  x   20 *
x2 x2

3 6 f  x  5  5 6 f  x   5  125
Khi đó T  lim 2
 lim 2
x  x6
 x  6      5 6 f  x   5  25

x 2 x2
x 2


3 6 f  x  5 3

6  f  x   20
T  lim 2
 x  2  x  3  3 6 f  x   5   

x2
5 3 6 f  x   5  25
 
10.6 4
T  .
5.75 25
Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng
định nào sau đây SAI?
A. G1G2 //  ABD  . B. G1G2 //  ABC  .
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng quy. D. G1G2  AB .
3
Lời giải
Chọn D
 MG1 1
G1  BM ; MB  3
Gọi M là trung điểm CD  
G  AM ; MG2  1
 2 MA 3
1 MG1 MG2
Xét tam giác ABM , ta có    G1G2 // AB (định lí Thales đảo)
3 MB MA
GG MG1 1 1
 1 2    G1G2  AB .
AB MB 3 3
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
OB ,   là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Thiết diện của hình chóp
S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   là hình gì?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Lời giải

Ta có:
 M      ABCD 
      ABCD   d1 đi qua M và song song với AC .
  ABCD   AC / /   
Trong  ABCD  , gọi I , H lần lượt là giao điểm của d1 với AB và BC . Khi đó, I và H lần lượt
là trung điểm của AB và BC .
Ta lại có:
 I      SAB 
      AB   d 2 đi qua I và song song với SB .
 SAB   SB / /  
Trong  SAB  , gọi J là giao điểm của d2 với SA . Khi đó, J là trung điểm của SA .
Ta cũng có:
 H      SBC 
      SBC   d 3 đi qua H và song song với SB .
 SBC   SB / /  
Trong  SBC  , gọi L là giao điểm của d3 với SC . Khi đó, L là trung điểm của SC .
Mặt khác:
 M      SBD 
      SBD   d 4 đi qua M và song song với SB .
 SBD   SB / /  
Trong  SBC  , gọi K là giao điểm của d4 với SD .
Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   là ngũ giác HIJKL
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  AC  4, BAC   30 . Mặt
phẳng  P  song song với  ABC  cắt đoạn SA tại M sao cho SM  2 MA . Diện tích thiết diện của  P 
và hình chóp S . ABC bằng bao nhiêu?
14 25 16
A. 1. B. . C. . D. .
9 9 9
Lời giải
Chọn D
S

M N

A C
P

B
1   1 .4.4.sin 30  4 .
Diện tích tam giác ABC là SABC  . AB. AC.sin BAC
2 2
Gọi N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  và các cạnh SB, SC .
SM SN SP 2
Vì  P  //  ABC  nên theoo định lí Talet, ta có    .
SA SB SC 3
Khi đó  P  cắt hình chóp S . ABC theo thiết diện là tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC
2
2 2 16
theo tỉ số k  . Vậy SMNP  k 2 .SABC    .4  .
3 3 9
Phần tự luận:
Bài 1: a) Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình
phương của chúng là 293.
ĐA: Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng: u1 ; u2 ; u3 . Theo đề bài ta có:
u1  u2  u3  27 1
 2 2 2
u1  u2  u3  293  2 
1  u1  u1  d  u1  2d  27  3u1  3d  27  d  9  u1.
2 2
 2  u12   u1  d    u1  2d   293
2 2 2
 u12   u1  9  u1    u1  18  2u1   293  u12  81  18  u1   293
 2u12  36u1  112  0  u1  14  u1  4
Với u1  14  d  5  u2  9; u3  4.
Với u1  4  d  5  u2  9; u3  14.
b) Bạn định mua một chiếc xe máy theo phương thức trả góp. Theo phương thức này sau một
tháng kể từ khi nhận xe bạn phải trả đều đặn mỗi tháng một lượng tiền nhất định nào đó, liên
tiếp trong 24 tháng. Giả sử giá xe máy thời điểm bạn mua là 16 triệu đồng và giả sử lãi suất ngân
hàng là 1% một tháng. Với mức phải trả hàng tháng là bao nhiêu thì việc mua trả góp là chấp
nhận được?
ĐA: Gọi khoản tiền phải trả hàng tháng là a đồng. Nếu gửi vào ngân hàng thì giá trị hiện tại của
toàn bộ khoản tiền trả góp tại thời điểm nhận hàng là:
a a a a
 2
 3
 ... 
1  0,01 (1  0,01) (1  0,01) (1  0,01)24
24
100   100  
1  
101   101  
a    21, 24a đồng
100
1
101
Như vậy, việc mua trả góp sẽ tương đương với mua trả ngay (bằng cách vay ngân hàng) nếu:
24,21a = 16.000.000 (đồng)  a = 660.883,9 (đồng)
Bài 2:
a) lim  4 n 2  5n  2 n 
4 n 2  5n  4 n 2 5n 5 5
ĐA: lim  
4n 2  5n  2 n  lim
2
4 n  5n  2 n
 lim
2
4 n  5n  2 n
 lim
5

4
4 2
n
3
x7  x3
b) Lim
x 1 x 1

Lim
3
x7  x3
 Lim
 3
x7 2    x32   Lim  3
x7 2

x  3  2
 
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 x 1 x 1 
 
 x  7  23 1 
 Lim   
x 1

  2
  x  1 3  x  7   2 3 x  7  4 
x  3  2

 
1 1   1 1 1
 Lim  
x 1  3 2
x  3  2  12 4 6
  x  7  2 x  7  4
3

Bài 3:
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao
cho AD  3 AM . Gọi G , N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) .
Ta có: S  ( SAB) và S  ( SCD ) nên S là giao điểm của ( SAB ) và ( SCD ) .
Lại có: AB ∥CD (do ABCD là hình bình hành); AB  ( SAB ); CD  ( SCD ).
Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng d đi qua S và song song
với AB, CD .
1
b) Gọi O là tâm của hình bình hành, khi đó BO  OD  BD .
2
BN 2 BN BN 1 2 1
Xét ABC có N là trọng tâm của tam giác nên  do đó     .
BO 3 BD 2 BO 2 3 3
AM 1
Theo bài, AD  3 AM nên 
AD 3
AM BN 1
Trong mặt phẳng ( ABCD ) , xét ABD có  
AD BD 3
Do đó MN / / AB (theo định lí Thalès đảo)
Trong mặt phẳng ( ABCD ) có: AB / /CD và MN / / AB nên MN / /CD .
Lại có CD  ( SCD )
Do đó MN / /( SCD ) .
- Gọi I là trung điểm của SA .
BG 2
Xét SAB có G là trọng tâm của tam giác nên  Trong ( BIO ) , xét BIO có:
BI 3
BG BN 2
 
BI BO 3
Suy ra GN ∥IO (theo định lí Thalès đảo) Mà IO  ( SAC ) nên GN / /( SAC ) .

c)
 P    QMN   thiết diện là tứ giác MNPQ .
Tính MN :
IN CI DM 2a  a  x 
- IN / / AB     IN   2a  2 x .
AB CA DA a
IM AM ax
- IM / / CD    IM   x.
CD DA a
 MN  IM  IN  x  2a  2 x  2a  x .
MQ MD 2a  a  x 
  MQ   2a  2 x .
SA AD a
PQ SQ AM ax
   QP  x.
CD SD AD a
 PQ  MN  MQ
STD   2a  a  x  .
2
Đề số 3:
1.C 2.A 3. B 4. B 5. C 6. C 7. C 8. B 9. B 10. B
11. A 12. C 13. A 14. C 15. C 16. B 17. C 18. A 19. B 20. C
21. B 22. C 23. B 24. D 25. C

Câu 8 (M3). Chọn B


Nếu ký hợp đồng theo phương án 1 thì tổng số tiền lương nhận được trong 5 năm là:
S1  5.36  3.(1  2  3  4)  180  3.10  210 (triệu đồng)
Nếu ký hợp đồng theo phương án 2 thì tổng số tiền lương nhận được trong 5 năm là:
(triệu đồng)
Suy ra S2  S1
Vậy nếu khi kí hợp đồng làm việc trong 5 năm, ta nên lựa chọn phương án 2.
Câu 10 (M4). Chọn B
Theo đề bài, ta có a  c  2b và a.b  c 2
2
Suy ra c 2   2b  a   ab  4b 2  4ab  a 2  ab
 4b 2  5ab  a 2  0   a  b  a  4b   0  a  4b (do a  b )
Khi đó, do a  0  b  0
Mặt khác, c  2b  a  2b  4b  2b  c  0
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là c=1
Câu 15 (M3). Chọn C

Câu 21 (M3). Chọn B


SN SM 3
Vì AB // CD nên (ABM )  (SCD ) tại MN // CD   
SD SC 4
Câu 24 (M4). Chọn D

Phần tự luận
Bài 1: a) Ta có u5 : u 3  q 2  9  q  3 (do un  có các số hạng dương)
u1  u 3 : q 2  18 : 9  2
q 200  1 3200  1
b) S 200  u1 .  2.  3200  1
q 1 3 1
Bài 2: S x
Bài 3:
a, Ta có: S   SAD    SBC 
K

G
D
A M
I
N
B C
 AD //BC

Vì  AD   SAD  nên theo hệ quả của định lý

 BC   SBC 
về giao tuyến của ba mặt phẳng ta có:
 SAD    SBC   Sx //AD //BC
IG 1 IG IN 1
b) Vì G là trọng tâm của tam giác SAB nên  Do đó:    GN //SC
IS 3 IS IC 3
Ta lại có: SC   SCD  nên GN //  SCD 
AM IN 1
Mặt khác, ta có:    MN // IA// CD
AD IC 3
Vì CD   SCD  nên MN //  SCD 
Suy ra (MNG) //(SCD).
Bài 4:

You might also like