Professional Documents
Culture Documents
SHTB Medus Ko Đáp Án 1
SHTB Medus Ko Đáp Án 1
Medus tặng bạn bộ trắc nghiệm 20 đề SHTB, chúc các bạn học tốt!
Mua sách tại đây để ủng hộ dự án: https://simpleweb.vn/medusbook1205
1
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
MỤC LỤC ĐỀ
ĐỀ 01 ............................................................................................................................................................ 4
ĐỀ 02 ............................................................................................................................................................ 8
ĐỀ 03 .......................................................................................................................................................... 12
ĐỀ 04 .......................................................................................................................................................... 16
ĐỀ 05 .......................................................................................................................................................... 21
ĐỀ 06 .......................................................................................................................................................... 25
ĐỀ 07 .......................................................................................................................................................... 30
ĐỀ 08 .......................................................................................................................................................... 35
ĐỀ 09 .......................................................................................................................................................... 39
ĐỀ 10 .......................................................................................................................................................... 49
ĐỀ 11 .......................................................................................................................................................... 55
ĐỀ 12 .......................................................................................................................................................... 60
ĐỀ 13 .......................................................................................................................................................... 65
ĐỀ 14 .......................................................................................................................................................... 72
ĐỀ 15 .......................................................................................................................................................... 77
2
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
3
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
ĐỀ 01
1. Trong tế bào động vật, có bao nhiêu loại chất truyền tin:
1 loại
2 loại
3 loại
4 loại
2. Các loại chất truyền tin trong tế bào lần lượt là:
2 con đường
3 con đường
4 con đường
4. Đặc điểm của truyền tin cận tiết là các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Chất truyền tin được tiết vào máu đi đến các thụ thể các tế bào đích
5. Trong các kiểu truyền tin sau, kiểu truyền tin nào mang tính cộng đồng:
Cận tiết
4
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Nội tiết
Cận tiết
Nội tiết
Tự tiết
Cả ba đáp án trên
7. Các thụ thể chính trong quá trình truyền tin lần lượt là: phức hợp protein G, enzym, kênh ion
Đúng
Sai
Co cơ
Xuất bào
1. Hormone nào sau đây khởi đầu một chuỗi các phản ứng sinh học, bằng cách xuyên qua màng tế bào và
gắn kết với thụ thể nội bào:
Glucagon
Estradiol
5
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Acetylcholine
Adrenaline
2. Có bao nhiêu kiểu tương tác giữa các con đường truyền tin:
1 Kiểu
2 Kiểu
3 Kiểu
5 Kiểu
3. Các kiểu tương tác giữa các con đường truyền tin trong tế bào là, NGOẠI TRỪ:
4. Mạng lưới truyền tin có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
# https://imgur.com/86rMu61
Thụ thể xúc tác tác động trực tiếp như enzym
6
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
1 loại
2 loại
3 loại
4 loại
7. Các loại đáp ứng của tế bào đích là: sống sót, sinh trưởng và phân chia, biệt hóa, chết theo chương trình
Đúng
Sai
8. Khi thừa đường tiết Insulin; khi thiếu đường tiết Glucagon là cơ chế gì?
9. Vì sao cùng một hormone Steroid lại gây ra các hiệu ứng khác nhau trong cơ thể?
“Một chìa, nhiều ổ khóa”: Hormon steroid tác động lên các thụ thể khác nhau
Truyền tin nội tiết nên có thể đến nhiều vị trí trong cơ thể
2. Hiệu ứng cộng đồng của các tế bào cùng thực hiện chức năng nhờ cơ chế:
Synapse
7
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Cận tiết
Nội tiết
ĐỀ 02
1. Cận tiết xảy ra khi phân tử truyền tin:
2. Hiệu ứng cộng đồng của các tế bào cùng thực hiện chức năng nhờ cơ chế:
Synapse
Cận tiết
Nội tiết
Trong nhân
# https://i.imgur.com/r8aStfc.png
8
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
# https://i.imgur.com/zSm2oDP.png
# https://i.imgur.com/xv3KMjx.png
# https://i.imgur.com/vGj9tmO.png
8. Trong các kiểu truyền tin sau, kiểu truyền tin nào mang tính cộng đồng:
Cận tiết
Nội tiết
9
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
9. Hiệu ứng cộng đồng của các tế bào cùng thực hiện chức năng nhờ cơ chế:
Synapse
Paracrine
Endocrine
1. Lưới nội sinh chất hạt có đặc điểm nào sau đây, TRỪ MỘT:
Lớp lipid hướng vào phía trong khoang chứa tương ứng với lớp lipid bề mặt ngoại bào của màng tế bào
10
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Sản phẩm được cải dạng hoá học qua các tầng túi dẹt
Nhằm phân loại và đóng gói tùy theo trọng lượng phân tử của sản phẩm
6. Lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn có đặc điểm giống nhau là
7. Tại sao lưới nội sinh chất hạt có hình túi dẹt trong lưới nội sinh chất trơn có hình ống?
Do ảnh hưởng của cấu hình không gian của nhân tế bào
Do ảnh hưởng của ribosome gắn trên lưới nội sinh chất hạt
Nhân chính
Nhân con
9. Màng của lưới nội sinh chất nào thuộc hệ thống màng nội bào, với lớp lipid hướng vào trong khoang
chứa tương ứng với lớp lipid bề mặt ngoài tế bào?
11
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
1. Bào quan nào nối liền với màng ngoài của nhân:
Thể Golgi
Không bào
Tiêu thể
2. Sắp xếp theo trật tự từ nhỏ đến lớn về mặt cấu trúc:
ĐỀ 03
1. Bào quan nào nối liền với màng ngoài của nhân:
Thể Golgi
Không bào
Tiêu thể
2. Sắp xếp theo trật tự từ nhỏ đến lớn về mặt cấu trúc:
12
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
3. Sự liên lạc giữa lưới nội sinh chất hạt và thể Golgi là sự liên hệ:
Về mặt chức năng như qua trung gian các bóng màng
4. Cái nào sau đây được ví von là “viên cảnh sát giao thông” hay “trạm điều vận”
Bộ máy Golgi
Tiêu thể
Nhân
6. Thành phần nào đóng vai trò quan trọng trong việc làm các tín hiệu để Gongi phân loại sản phẩm?
Glucid
Hạt ribosome
Enzyme
Protein
Sản phẩm được cải dạng hoá học qua các tầng túi dẹt
13
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Có các túi chế tiết và các tiêu thể sơ cấp, bên trong chứa đầy các sản phẩm đã chế biến và cô đặc
Có chức năng phân loại và điều vận các sản phẩm đến đúng nơi sử dụng
Nhờ có bào quan này mà tế bào tổng hợp các cấu trúc màng mới
8. Bào quan này là hệ thống các khoang chứa biệt lập với dịch bào tương nhờ một lớp màng bao bọc kín,
chúng thông lẫn nhau và đan khắp tế bào chất
Bộ máy Golgi
Thể Golgi
Tiêu thể
9. Hai bào quan này có liên hệ trực tiếp về mặt cấu trúc
Lưới nội sinh chất hạt - Lưới nội sinh chất trơn
3. Bào quan nào nối liền với màng ngoài của màng nhân?
14
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Thể Golgi
Không bào
Tiêu thể
4. Nếu dùng đồng vị phóng xạ đánh dấu amino acid và theo dõi sự di chuyển của protein do tế bào tuyến
tụy sản xuất, ta sẽ thấy con đường di chuyển của protein này là các protein chế tiết sẽ theo hướng sau đây:
Lưới nội sinh chất trơn -> Thể Golgi -> Màng tế bào
Lưới nội sinh chất hạt -> Thể Golgi -> Màng tế bào
Màng tế bào -> Thể Golgi -> Lưới nội sinh chất trơn
5. Đặc điểm giống nhau giữa thể Golgi và lưới nội sinh chất hạt?
Đính các hạt ribosome, có chức năng sinh tổng hợp protein
6. Các tế bào của tinh hoàn và buồng trứng (nơi tổng hợp và chế tiết hormon steroid) thì có rất nhiều ở
bào quan này:
Thể Golgi
7. Bào quan này có vai trò phân loại các protein và gửi chúng đến các điểm khác nhau trong tế bào, hay
cải tạo protein để dễ sử dụng:
Tiêu thể
15
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Bộ máy Golgi
Thể Golgi
Dictyosome
9. Bào quan nào có những túi dẹt xếp song song có màng nối liền nhau:
Tiêu thể
Ty thể
Peroxisome
1. Trong tế bào eukaryote, ngoài bào tương, ribosome còn được tìm thấy trên bề mặt các bào quan nào:
2. Kiểu truyền tin nào có bất thường dẫn đến sự tăng trưởng không có kiểm soát của các tế bào lành tính
phát triển thành các tế bào ung thư?
Nội tiết
Cận tiết
Tự tiết
ĐỀ 04
1. Protein của màng tế bào có đặc điểm nào sau đây?
16
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Protein cận màng liên kết với cả phần bào tương và phần đuôi phospholipid của lớp lipid kép
Protein cận màng có thể liên kết với màng tế bào dựa vào liên kết hoá trị với lipid màng
Protein xuyên màng không tạo liên kết với protein cận màng
Protein màng có chức năng vận chuyển là loại xuyên màng nhiều lần
Protein cận màng liên kết với cả phần bào tương và vùng ngoại bào của lớp lipid màng
Vùng nội bào của protein xuyên màng là vùng giàu acid amin kỵ nước
Dưới kính hiển vi điện tử, bộ máy Golgi có 3 mức độ tổ chức: túi màng hoạt dịch —> thể Golgi —> bộ
máy Golgi
Bộ máy Golgi là tập hợp của các thể Golgi, mỗi tế bào có từ một vài đến hàng trăm thể Golgi
Thể Golgi hay dictyosome gồm 3-5 túi màng chứa dịch xếp chông lên nhau, không nối liền như LNSC và
không có ribosome trên bề mặt
Bào quan này được nhà khoa học người Ý (Camilo Golgi) khám phá dưới kính hiển vi quang học vào
năm 1898
Gây ra được một thay đổi trong quá trình chuyển hoá tế bào
Chuyển đổi tác dụng tương hỗ giữa các phân tử thông tin và thụ thể tế bào thành tín hiệu sinh học
17
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Gắn với các phân tử thông tin bằng các liên kết hoá học có ái lực từ thấp đến cao
6. Các bệnh sau đây liên quan đến tiêu thể, TRỪ MỘT:
Bệnh Zellweger
Bệnh Tay-sachs
Pompe
Bệnh Gaucher
7. Cường độ tác động của các phân tử thông tin trong sự truyền tín hiệu tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào?
Nồng độ hiệu lực tối thiểu của phân tử thông tin trong cơ thể
9. Thuộc tính sinh sản của tế bào có đặc điểm, TRỪ MỘT:
Rudolp Vichow là người đầu tiên phát hiện ra sự phân chia của tế bào
18
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Enzyme thuỷ phân được tổng hợp trực tiếp trong peroxisome
Về mặt chức năng như qua trung gian các bóng màng
Lớp lipid ở mặt ngoài tương ứng với mặt ngoại bào của màng bào tương
Tham gia quá trình tổng hợp các enzyme tiêu thể
5. Tính lỏng của màng phụ thuộc vào các yếu tố sau, TRỪ MỘT:
Micelle
Cholesterol
Nhiệt độ
Chuyển độ flip-flop
19
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
6. Tiểu phần nhỏ ribosome có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Xúc tác tạo liên kết peptid giữa hai acid amin cạnh nhau
NPC1
SYT7
Cathepsin
V-type H+ -ATPase
9. Glycocalyx được tạo thành bởi thành phần nào sau đây:
Glycolipid và proteoglycan
Glycolipid và phospholipid
20
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Các tế bào của các mô khác nhau có số lượng bào quan giống nhau
ĐỀ 05
1. Enzyme có chức năng phá vỡ liên kết Hydro trong sao chép DNA:
Primase
Helicase
Ligase
Topoisomerase
2. Trình tự cuối cùng ở đầu 3’ trên tRNA, nơi gắn với acid amin là:
GGA
CCA
GGC
CCG
3. Các phát biểu sau đúng cho tế bào cơ, TRỪ MỘT:
Đột biến gen EMD dẫn đến bệnh loạn dưỡng cơ Emery-Dreifuss
4. Sự dịch chuyển của ribosome trên khuôn mRNA cần năng lượng:
21
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
GMP
AMP
ATP
GTP
A, G
A, G, U
C, T
C, T, U
Tín hiệu ER
Protein translocator
Chaperon
7. Tần suất xảy ra sai sót trong sao chép DNA là:
1 Nu/10^6 Nu
1 Nu/10^7 Nu
1 Nu/10^9 Nu
1 Nu/10^10 Nu
Tetracycline
Chloramphenicol
Streptomycin
Erythromycin
22
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
pH thấp
pH trung bình
pH cao
4. Vai trò của protein SSB (Single strand binding protein) trong sao chép DNA:
23
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Kiểm tra sự tổng hợp protein và RNA phục vụ cho sự phân bào
7. Giảm phân khác biệt so với nguyên phân ở đặc điểm sau:
Có xảy ra sự trao đổi đoạn giữa hai nhiễm sắc thể tương đồng
keratin
Plectin
24
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Cadherin
Integrin
# https://i.imgur.com/OREmnql.png
Chú thích 5
Chú thích 4
Chú thích 3
Chú thích 2
2. Trong khởi đầu dịch mã, tiến trình nào xảy ra sau đây:
ĐỀ 06
1. Ty thể có các tính chất sau, TRỪ MỘT:
Có tính năng động, dẻo, thường hay thay đổi hình dạng
Có khả năng hợp nhất và phân chia nên thường xuyên thay đổi, hình dạng, số lượng
Prokaryotes
Plastids
Viruses
Plasmids
25
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
4. Liposome là mô hình cấu tạo cho đặc tính nào của màng?
Chất tiết, phân tử bề mặt tế bào hoặc gắn vào thụ thể ở tế bào cùng loại và khác loại
6. Cấu trúc ký hiệu chữ B trong hình có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
# https://i.imgur.com/L7imkhV.png
Có thể tham gia vận chuyển qua trung gian thụ thể
Toàn bộ năng lượng trong quá trình phân giải được giữ lại cho giai đoạn kế tiếp
26
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Giai đoạn này có thể chia làm 2 quá trình riêng biệt: biến đổi pyruvat và gốc acyl CoA béo thành Acetyl
CoA, oxy hoá acetyl CoA thành CO2
Xảy ra trong chất nền ty thể hoặc màng trong ty thể ở phía đối diện chất nền
Quá trình oxi hoá acetyl CoA đã tạo ra 3NADH, 1FADH2, 1GTP và 2CO2
8. Lưới nội sinh chất trơn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Tham gia phân giải các chất độc hại đối với cơ thể
9. Loại protein nào trên màng tham gia vào quá trình truyền tín hiệu nội bào?
# https://i.imgur.com/aNiZ61z.png
27
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Phần đuôi
Gốc glycerine
Phần thân
Phần đầu
Các tín hiệu hoá học được gửi đi từ tế bào này đến tế bào khác giúp cho các tế bào liên lạc với nhau
Trong sự truyền tín hiệu tiếp hợp (synapse), tín hiệu điện được truyền dọc tế bào thần kinh và tiết ra phân
tử mang tín hiệu hoá học
Các phức hợp hormone steroid - receptor có thể vào nhân tế bào dễ dàng nhờ các thụ thể của hormone
steroid nằm ở màng nhân
# https://i.imgur.com/FcdublJ.png
6. Kháng thể (có bẩn chất là protein) thường được tạo ra từ bào quan nào?
Tế bào chất
Nhân tế bào
28
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Có khả năng biến đổi để thích ứng với điều kiện môi trường
9. Cấu trúc chữ A trong hình mô tả phương thức vận chuyển nào sau đây?
# https://i.imgur.com/ZLOYOd9.png
Tín hiệu để phân loại các sản phẩm đang được đóng gói trong Golgi
Các hạt bám trên màng lưới nội sinh chất hạt
Phức hợp giúp chuyển polipeptit cào khoang chứa lưới nội sinh chất hạt
2. Lưới nội sinh chất hạt có đặc điểm nào sau đây:
29
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Hình dạng hạt là do nhiều túi chế tiết đang hình thành trên bề mặt
ĐỀ 07
1. Nang vận chuyển từ Golgi đến các cơ quan đích cần phải được “mặc áo”. Phân tử tạo thành lớp áo này
là:
Spectrin
Cadherin
Clathrin
Actin
RF1
eRF1
eIF1
eEF2
Vùng F1
Màng ngoài
Mào ty thể
Chất nền
4. Sự hình thành điện thế màng do loại phân tử nào quyết định:
Proteoglycan
Phospholipid màng
30
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Glycolipid màng
Robert Hooke
Robert Brown
Rudolph Virchow
4. Thẩm thấu là một phương thức vận chuyển có đặc điểm giống với phương thức vận chuyển nào sau
đây:
Vận chuyển qua màng bằng cách gắn kết với các protein màng
Ẩm bào
5. Phospholipid của màng tế bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Cấu tạo chung giống nhau gồm 3 phần đầu, thân và đuôi
Hoạt động của cơ thể là tập hợp các hoạt động và tương tác giữa các tế bào
Mọi tế bào trong cơ thể người đều có khả năng phân bào tạo ra tế bào mới
31
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Xúc tác tạo liên kết peptid giữa hai acid amin cạnh nhau
Hội chứng Zellweger là do peroxisome không được hình thành trong tế bào
Tín hiệu ER
Chaperon
Protein translocator
Bộ gien riêng
Hình dạng
32
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Bệnh Huntington
Bệnh bò điên
Men tổng hợp ATP biến đổi ADP và inorganic phosphate (Pi) thành ATP và ngược lại
Được thực hiện bởi PMF thông qua men tổng hợp ATP
Men tổng hợp ATP gồm 2 thành phần nối với nhau là F0 và F1
Thực bào
Ẩm bào
Túi tự thực
# https://imgur.com/Lsp1W3b
Cấu hình không thay đổi khi hoạt động vận chuyển
Khi hoạt động cần phải được cung cấp năng lượng
7. Kháng sinh ngăn chặn bước chuyển đổi từ khởi đầu sang kéo dài dịch mã ở vi khuẩn:
Chloramphenicol
Tetracycline
Streptomycin
33
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Erythromycin
8. Chuỗi vận chuyển electron có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Mục đích giai đoạn này là bơm H+ ra khỏi chất nền, hình thành lực chuyển động proton
Bình thường màng trong không có khả năng cho các ion như H+ thấm qua
Tạo ra chênh lệch pH ở màng trong với pH thấp hơn trong chất nền (pH ~ 8) và cao hơn ở khoang gian
màng (pH ~ 7)
Quá trình vận chuyển những electron mang nhiều năng lượng từ NADH được xúc tác bởi các phức hợp
đa men
Bệnh gây ảnh hưởng đến khả năng tinh thần và thể chất
Có thể duy trì cuộc sống bằng cách bổ sung enzyme thiếu hụt cho tiêu thể
1-2-3-4
1-4-2-3
1-3-2-4
3-1-2-4
2. Ty thể cung cấp hầu hết nhu cầu năng lượng cần thiết cho cơ thể sống bằng cách:
34
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
ĐỀ 08
1. Chất nền của tiêu thể có độ pH bằng?
4,5 - 5,5
3-4
3,5 - 4,5
5,5 - 6
2. Hiệu ứng cộng đồng của các tế bào cùng thực hiện chức năng nhờ cơ chế:
Synapse
Paracrine
Endocrine
Màng tế bào
Bào tương
Nhân
Kém đa dạng
Một phân tử truyền tin có thể tác động đến nhiều loại tế bào khác nhau
35
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
GTP
ATP
Ca2+
FP3
Acetylcholin
Màng ngoài ti thể chứa cardiolipin nên tính thẩm thấu cao
Chia ra làm 2 loại là tiêu thể sơ cấp và tiêu thể thứ cấp
Có bộ gen riêng
36
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
9. Khi thừa đường tiết Insulin; khi thiếu đường tiết Glucagon là cơ chế gì?
Sống sót
Sinh trưởng
Phân chia
Biệt hoá
Truyền tin
Bước đầu tiên trong quá trình truyền tin bởi thụ thể protein - tyrosine kinase là sự dimer hoá gây ra bởi
các phối tử
Pyruvate
Acyl CoA
FADH2
ADP
37
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Là hormone kỵ nước, thường tìm thấy ở tuyến thượng thận, tinh hoàn và buồng trứng
Là hormone ưa nước, thường tìm thấy ở tuyến thượng thận, tinh hoàn và buồng trứng
Thụ thể tích trữ hormone steroid có thể nằm ở màng tế bào
5. Nếu phân tử cần đưa vào cơ thể ưa nước, nên đưa vào dưới dạng:
Thuốc tiêm
Thuốc uống
Cadherin
Spectrin
Claudin
ZO
8. Sự trao đổi đoạn nhiễm sắc thể xảy ra ở thời điểm nào của quá trình giảm phân:
Topoisomerase
Ligase
38
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Primase
Helicase
Trung tử
Thể đáy
Vi nhung mao
Lông chuyển
3-1-2-4
1-3-2-4
1-2-3-4
1-4-2-3
ĐỀ 09
Protein SYT7
NPC1
Enzyme M-6-P
2. Để ổn định cholesterol của tiêu thể ra ngoài bào tương tế bào nhờ?
Protein SYT7
39
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
NPC1
Enzyme M-6-P
Protein SYT7
NPC1
Enzyme M-6-P
4. Chu trình Krebs tạo ra nhiều phân tử mang năng lượng là?
NADH, FADH2
NADH2, FADH
FADH2, NADH
NADH, FADH
5. Quá trình phosphoryl oxy hoá có đặc điểm sau, TRỪ MỘT
Gồm hai quá trình oxy hoá giải phóng năng lượng và phosphoryl hóa ADP thành ATP
Chất oxy hoá sử dụng trong chu trình krebs là NAD+ và FAD+
40
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Nguyên liệu sử dụng lấy từ nguồn ly giải đường axit béo và protein
Hình ảnh hiển vi điện tử xuyên là rãnh dẹt xếp song song
Chia làm hai loại tiêu thể sơ cấp và tiêu thể thứ cấp
Có bộ gen riêng
41
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Ran GEF
Ran GAP
Ran/GTP
NES
NLS
Ran GEF
Ran GAP
Ran/GTP
NES
NLS
Màng ngoài ty thể chứa Cardiolipin tạo nên tính thấm cao
42
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
2. Quá trình phosphoryl oxy hoá có đặc điểm sau, TRỪ MỘT
Gồm 2 quá trình oxy hoá giải phóng năng lượng và phosphoryl hóa ADP thành ATP
Nguyên liệu sử dụng lấy từ nguồn ly giải đường, acid béo và protein
Các sản phẩm của lưới nội sinh chất sẽ bị đóng gói không đúng cách
Rối loạn vận chuyển các axit amin cần cho tổng hợp protein
Các thụ thể của hạt nhận tín hiệu (SRP) không hoạt động được
Tín hiệu để phân loại các sản phẩm được đóng gói trong Golgi
43
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Phức hợp giúp chuyển polipeptit vào khoang chứa lưới nội sinh chất
5. Lưới nội sinh chất hạt có đặc điểm nào sau đây?
Hình ảnh hạt là do nhiều túi chế tiết đang hình thành trên bề mặt
6. Bệnh nhân nam 24 tuổi mắc bệnh thần kinh thị giác dẫn đến mù mắt, cậu của bệnh nhân cũng có dấu
hiệu tương tự. Rối loạn này có thể ảnh hưởng lớn đến bào quan nào?
Bệnh ti thể
44
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Porin
Cardiolipin
Lipid
Glucid
8. Lipid màng?
Tế bào thần kinh có cấu tạo phức tạp hơn tế bào khác
Tế bào tóc không có khả năng đáp ứng kích thích với môi trường bên ngoài
45
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
1. Bộ phận giúp phóng lớn hình ảnh trong kính hiển vi quang học là?
Thị kính
Ốc đại cấp
Ốc vi cấp
Nguồn sáng
Adenylyl cyclase
Phospholipid translocator
Helicase
Primase
Tyrosine kinase
Glycogen
Glycoprotein
Cholesterol
Phospholipid
46
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
4. Màng trong ty thể có tính chất nào sau đây, TRỪ MỘT:
5. Tính tự khép của màng có đặc điểm nào sau đây, TRỪ MỘT:
Tham gia vào các hoạt động chuyển động của tế bào
Tế bào thực chất là một liposome lớn có chứa các liposome nhỏ bên trong
47
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
8. Bệnh Gaucher là bệnh xảy ra khi có sự sai sót trong bào quan nào? Bệnh này có bao nhiêu giai đoạn?
9. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là yếu tố tăng trưởng thần kinh?
NGF
EGF
PDGF
GABA
48
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là yếu tố tăng trưởng biểu mô?
NGF
EGF
PDGF
GABA
2. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào không phải là bệnh do tiêu thể gây ra?
Bụi phổi
Tay-sachs
Parkinson
Pompe
ĐỀ 10
1. Lipid màng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Chuyển động quay quanh trục giảm làm tính lỏng giảm
49
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Chuyển động đổi chỗ phân tử lipid bên cạnh giảm làm tính lỏng giảm
3. Tính chất nào của tế bào giúp tế bào xác định ranh giới rõ ràng là?
4. Tính chất nào của tế bào giúp tế bào có thể tạo ra năng lượng?
5. Tính chất nào của tế bào giúp các phản ứng trên bề mặt tế bào diễn ra nhanh và trật tự?
6. Tính chất nào của tế bào giúp cho cấu tạo màng sinh chất của tế bào khác nhau?
7. Thành phần carbohydrate có ảnh hưởng đến tính chất bất đối xứng của màng hay ko?
Có
50
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Không
8. Nhiệt độ càng cao thì tính lỏng của màng tế bào như thế nào?
Tăng
Giảm
Đầu kị nước quay ra ngoài tế bào, đầu ưa nước quay vào trong tế bào
Đầu ưa nước được giấu vào bên trong lớp tiếp xúc của 2 lớp lipid
Đầu ưa nước có thể tiếp xúc với cả môi trường ngoài tế bào và tế bào chất
Là hàng rào đối với hầu hết các phân tử tan trong nước
3.Nguyên nhân làm các phân tử protein màng phân bố đều nhau trên màng:
Chúng xuyên qua màng 1 lần hoặc thậm chí 6-7 lần
Chúng không có khả năng di động nên phân bố đồng đều được
51
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Lực tương tác giữa các phần thò ra phía ngoài màng
Ankyrin
Actin
Spectin
Fibronectin
5. Sự tự động khép kín, tái hợp nhanh khi bị xé hay rách của màng kép lipid là do:
Tính chất giấu đầu kị nước khỏi nước hình thành một túi kín
Do sự đổi chỗ linh hoạt theo chiều ngang của các phân tử lipid
Tất cả các bào quan đều có glucid mặt ngoài của tế bào
Tạo tính lỏng linh động cho màng tế bào do sự đổi chỗ của các phân tử
52
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Liên kết với carbohydrate trên bề mặt màng tạo tính đặc hiệu
9. Phân tử cholesterol sắp xếp xen kẽ vào lớp phospholipid để tăng tính ổn định của màng tế bào
Đúng
Sai
# https://i.imgur.com/gJ6atFT.png
Vận chuyển ion hoặc phân tử trung hòa về điện có kích thước nhỏ
Tạo hàng rào ngăn các phân tử hoà tan trong nước
Tạo thành thụ thể để tham gia vận chuyển phân tử chất tan khối lượng lớn
3. Cấu trúc ký hiệu chữ B ở hình dưới có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT
# https://i.imgur.com/gJ6atFT.png
Có thể tham gia vận chuyển qua trung gian thụ thể
53
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Cholesterol không ảnh hưởng đến tính bất đối xứng của màng
Có ở tế bào Eukaryote
Protein xuyên màng có thể xuyên màng một hay nhiều lần
8. Tính tự khép kín của màng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT
Tham gia vào các hoạt động chuyển động của tế bào
54
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Có nồng độ hóa
Đúng
Sai
Cholesterol
Phospholipid
Sphingomyelin
Glycolipid
ĐỀ 11
1. Màng tế bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Cholesterol không ảnh hưởng đến tính bất đối xứng của màng.
Có ở tế bào Eukaryote
55
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
# https://i.imgur.com/bPzKBL6.png
Golgi
Ty thể
Trung thể
4. Phần lớn các con đường truyền tín hiệu bao gồm nhiều bước có mục đích nhằm:
Tốn ít ATP
6. Tất cả các thông tin sau đúng cho protein G, TRỪ MỘT:
56
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Peroxisome
Ty thể
Tiêu thể
Peroxisome và ty thể
7. Cơ chế thuốc loét dạ dày dựa vào hoạt động của cơ chế nào?
Xảy ra tuần tự theo các phase, phase này kết thúc mới đến phase tiếp theo
eRF1
eEF2
RF1
eIF1
57
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
3. Liên kết xuất hiện đầu tiên giữa tế bào với tế bào:
# https://i.imgur.com/1fPhE9D.jpg
Chú thích A
Chú thích B
Chú thích C
Chú thích D
Tất cả tế bào trong cơ thể con người đều có khả năng phân bào tạo ra tế bào con
5. Phospholipid màng
1:1
58
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
2:5
1:3
2:6
1 loại
2 loại
3 loại
Vô số loại
Glycoprotein
Glycolipid
Cacbohydrat
Cholesterol
9. Tính chất bất đối xứng của màng có liên quan tới:
Lipid
Protein
Cacbohydrat
[A] - Liên kết hoá trị với một phân tử lipid (proteolipid)
[B] - Liên kết không hoá trị với protein xuyên màng
59
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
ĐỀ 12
Là mô hình cấu trúc của các hạt lipoprotein vận chuyển trong máu
Tính lỏng
3. Trong các chuyển động của màng tế bào, chuyển động nào có tần suất thấp nhất:
60
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
4. Protein tải và protein kênh giống nhau ở các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
5. Kháng thể:
Đầu thay đổi gắn vào thụ thể trên màng bạch cầu hạt trung tính
Đầu thay đổi gắn vào thụ thể trên màng đại thực bào
6. Hai chất được gọi là hiệp vận khi thoả mãn các tiêu chuẩn sau, TRỪ MỘT:
Có thể vận chuyển theo cùng hướng từ ngoài vào trong hoặc từ trong ra ngoài
61
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Trường hợp đặc biệt, có thể vận chuyển ngược chiều gradien nồng độ
9. Loại phân tử nào có thể khuếch tán đơn giản qua màng:
Nucleotit
Cacbon đioxit
Glucose
Lipit
Acid amin
1. Protein kênh:
2. Phân tử chất tan (như glucose và acid amin) di chuyển qua màng bằng cách nào?
62
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
3. Kênh ion:
4. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc các tính chất sau, TRỪ MỘT:
Nhiệt độ
Cơ chế ẩm bào
6. Dẫn truyền thông tin giữa đầu tận cùng thần kinh hay tận cùng thần kinh và cơ
63
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
9. Thụ thể có liên quan đến điều hòa sự phát triển và biệt hóa
# https://i.imgur.com/DF1FSoF.png
64
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
# https://i.imgur.com/DF1FSoF.png
ĐỀ 13
1. Màng tế bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Cholesterol không ảnh hưởng đến tính bất đối xứng của màng.
Có ở tế bào Eukaryote
Protein xuyên màng có thể xuyên màng một lần hoặc nhiều lần.
65
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
4. Tính tự khép kín của màng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Tham gia vào các hoạt động chuyển động của tế bào
Tế bào thực chất là một licosom lớn, có chứa các liposome nhỏ bên trong
Có nồng độ hóa
66
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
8. Kênh ion:
9. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc các tính chất sau, TRỪ MỘT:
Nhiệt độ
Cơ chế ẩm bào
Tốc độ 1 tháng/lần
67
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
3. Đối vận:
4. Loại phân tử nào có thể khuếch tán đơn giản qua màng:
Nucleotit
Cacbon đioxide
Glucose
Lipit
Acid amin
6. Pase S của chu kỳ tế bào động vật gồm các hoạt động sau, TRỪ MỘT:
68
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
7. Nếu bổ sung Consixin vào các tế bào đang phân chia thì quá trình nào không xảy ra:
8. Cặp NST tách rời và bắt đầu di chuyển về hai cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở:
Kỳ đầu II
Tiền kỳ đầu II
Kỳ giữa II
Kỳ sau II
Kỳ cuối II
9. Giảm phân khác với nguyên phân ở các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Giảm phân tạo ra các tế bào con với số lượng DNA giảm đi một nửa
1. Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào đễ:
69
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
2. Có bao nhiêu trạm kiểm soát xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế bào sinh dưỡng:
mRNA
tRNA
rRNA
Riboxom
Hạch nhân
4. Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, TRỪ MỘT:
Gắn kết vào protein trong mỗi giai đoạn kéo dài
5. Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, TRỪ MỘT:
Acid amin
Riboxom
Nucleotit
tARN
70
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
mARN
Có tất cả 64 bộ mã di truyền
Có một phần cấu trúc đặc trưng cho giống nhau cho các loại tARN
Từng loại tARN vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu
Màng tế bào
Bào tương
Nhân
Kém đa dạng
Một phân tử truyền tin có thể tác động đến nhiều loại tế bào khác nhau
71
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
GTP
ATP
Ca2+
FP3
Acetylcholin
2. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP)-A:
Desmosome
Hemidesmosome
ĐỀ 14
1. Khi gắn với chất truyền tin có thể hoạt hóa gen
72
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Cadherin
Claudin
Catein
P120
Sợi actin
4. Cầu liên bào (ở tế bào thực vật) có cấu tạo và chức năng giống với liên kết:
Desmosome
Hemidesmosome
Màng ngoài ti thể chứa cardiolipin nên tính thẩm thấu cao
6. Quá trình phosphoryl oxi hóa có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
73
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Gồm 2 quá trình oxi hóa giải phóng năng lượng và phosphoryl hóa ADP thành ATP
Nguyên liệu sử dụng lấy từ nguồn ly giải đường, acid béo và protein
Proton được bơm từ khoang chất nền vào khoang gian màng
8. Các nguyên nhân sau làm tăng quá trình apoptosis trong tế bào, TRỪ MỘT:
Nhiễm virus
9. Trong một thí nghiệm, người ta bất hoạt gen mã hóa enzyme caspase của một con chuột bình thường,
khả năng nào có thể xảy ra:
Tất cả các tế bào trong cơ thể chuột sẻ phát triển thành khối u
Vẫn còn một số tế bào đáp ứng với quá trình apoptosis
1. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân:
74
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Ran GEF
Ran GAP
Ran/GTP
NES
NLS
Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN…
Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia
Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B
Ran GEF
Ran GAP
Ran/GTP
NES
NLS
4. Trong tế bào eukaryote, ngoài bào tương, ribosome còn được tìm thấy trên bề mặt các bào quan nào:
75
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Chia ra làm 2 loại là tiêu thể sơ cấp và tiêu thể thứ cấp
Có bộ gen riêng
Dưới kính hiển vi quang học là những túi chứa dịch đồng nhất
7. Tiêu thể là nguyên nhân dẫn đến các bệnh sau, TRỪ MỘT:
Bệnh Zellweger
Bệnh Tay-Sachs
Bệnh Pompe
Bệnh Gauch
8. Thiếu hụt enzyme B-hexosaminidase A là nguyên nhân dẫn đến bệnh này
Bệnh Pompe
Bệnh Danon
Bệnh Gaucher
Bệnh Tay-Sachs
9. Thiếu hụt protein màng tiêu thể dẫn đến ứ đọng nhiều túi không bào tự thực
Bệnh Pompe
76
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Bệnh Danon
Bệnh Gaucher
Bệnh Tay-Sachs
Bệnh Pompe
Bệnh Danon
Bệnh Gaucher
Bệnh Tay-Sachs
Không có đáp án
Màng của không bào tự thực chính là màng của lưới nội sinh chất
Màng kép giúp peroxisome bảo vệ tốt hơn các enzyme oxi hóa
Màng nhân có thể phục hồi sau tổn thương nếu được xử lý tia gamma
Màng của tiêu thể thứ cấp có cấu tạo giống màng golgi
ĐỀ 15
Tất cả các tế bào đều giống nhau về mặt cấu trúc hoá học
Tất cả các tế bào đều có khả năng thu nhập và đáp ứng với tin từ môi trường xung quanh
77
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Có khả năng thu nhận thông tin từ môi trường xung quanh
Tất cả tế bào trong cơ thể con người đều có khả năng phân bào tạo ra tế bào con
Các tế bào của các mô khác nhau của cùng một cơ thể có số lượng bào quan giống nhau
78
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Robert Hooke
Robert Brown
Theodor Schwann
8. Học thuyết tế bào dựa trên nền tảng nghiên cứu của nhà khoa học nào?
Schwann
Virchow
Schleiden
1. “Sự vận động sinh học bao gồm cả nghĩa cơ học lẫn chuyển hoá, thay đổi không ngừng các cấu trúc” là
thuộc tính nào của tế bào?
2. “Khả năng tạo ra những phiên bản mới (copy) với tính chất tương tự chính mình” là thuộc tính nào của
tế bào?
79
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
3. “Khả năng thu nhận thông tin từ tương tác với môi trường xung quanh và tự mình biến đổi, đáp ứng với
điều kiện của môi trường” là thuộc tính nào của tế bào?
4. “Tế bào được cấu tạo từ các phân tử polyme sinh học, trong đó các monome phân bố không tuần hoàn
trên chuỗi polyme” là thuộc tính nào của tế bào?
5. Đơn vị cấu tạo và chức năng nhỏ nhất của cơ thể sống là?
Tế bào
Mô
Bào quan
Nhân
7. Máy siêu ly tâm cùng các phương pháp hóa lý dùng để?
Phân tách, tách chiết các thành phần cấu tạo riêng biệt của tế bào
80
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
Nghiên cứu khối lượng, kích thước, thành phần hoá học của tế bào
Thực hiện mô hình trộn chúng lại với nhau để xác định các sản phẩm của chúng (hệ thống tái lắp ráp)
8. Việc theo dõi, xác định các sản phẩm sinh học được thực hiện nhờ quá trình đánh dấu qua việc sử dụng
các chất nào?
Robert Hooke
Robert Brown
Theodor Schwann
Robert Brown
Theodor Schwann
Rudolph Virchow
Robert Hooke
Robert Hooke
Robert Brown
Theodor Schwann
81
MEDUS - NỀN TẢNG HỖ TRỢ HỌC TẬP Y KHOA
82