Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

File pdf + Lời giải

ĐỀ TRƯỜNG SỞ 2024 chỉ có trong group


https://ref.vn/y0zpc5
Đề số 03: Sở giáo dục Thái Bình (Học Kì 1)

Đề thi được LIVE chữa trên fanpage vào: 18h – Thứ 3 – Ngày 9/1/2024
NAP 41: Axit oleic là một axit béo có trong dầu thực vật. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
axit oleic là
A. 16. B. 15. C. 17. D. 18.
NAP 42: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Al.
NAP 43: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II?
A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3.
NAP 44: Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu tím?
A. Ala-Val. B. Ala-Val-Ala.
C. C6H5-NH2. D. H2N-CH2-COOH.
NAP 45: Chất nào tác dụng với H2 để tạo ra sobitol?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
NAP 46: Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo?
A. Polibutadien. B. Poli (vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
NAP 47: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polibutadien. B. Polietilen.
C. Poli (etylen terephtalat). D. Tơ olon.
NAP 48: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy phân bị vỡ thì dùng chất nào để khử
độc thủy ngân:
A. Bột lưu huỳnh. B. Bột sắt. C. Bột than. D. Nước.
NAP 49: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,02M. B. 0,01M. C. 0,20M. D. 0,10M.
NAP 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. CH3COOCH3. B. C2H5OH. C. CH3NH2. D. HCOOH.
NAP 51: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính.
Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. O2. B. H2. C. CO2. D. N2.
NAP 52: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ:
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ capron. D. Tơ nitron.
NAP 53: Metyl amin phản ứng được với chất nào sau đây?
A. KOH. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.
NAP 54: Để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (mỡ) cần thực hiện phản ứng
A. Xà phòng hóa. B. Trùng hợp. C. Este hóa. D. Hiđro hóa.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
NAP 55: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit fomic. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
NAP 56: Tơ nilon-6,6 thuộc loại:
A. Tơ nhân tạo. B. Tơ poliamit. C. Tơ vinylic. D. Tơ polieste.
NAP 57: Amino axit nào sau đây chứa 2 nhóm – NH2 trong phân tử?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit glutamic.
NAP 58: Xà phòng hóa hoàn toàn 132,6 gam chất béo cần vừa đủ 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 136,8 gam. B. 141,9 gam. C. 138,4 gam. D. 109,2 gam.
NAP 59: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ khí sinh ra
hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 9,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 gam. B. 18 gam. C. 12,96 gam. D. 8,64 gam.
NAP 60: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
NAP 61: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri famat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5.
NAP 62: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
NAP 63: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu
được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N.
NAP 64: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng hết với lượng nước lấy dư thu được 0,336 lít H 2
(đktc). Kim loại kiềm là
A. Na. B. Li. C. Rb. D. K.
NAP 65: Mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) chủ yếu do hỗn hợp một số amin gây nên, trong đó có
nhiều nhất là trimetylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của trimetylamin là
A. C6H5-NH2. B. (CH3)3N. C. CH3-NH2. D. CH3-NH-CH3.
NAP 66: Tính chất hóa học đặc trung của kim loại là
A. Tính oxi hóa. B. Tính axit. C. Tính bazơ. D. Tính khử.
NAP 67: Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
NAP 68: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Cao su. D. Tơ visco.
NAP 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng oxi thu được 1,2m gam chất rắn Y.
Hòa tan vừa hết Y trong dung dịch HCl sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung
dịch chứa 52,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 28,8. B. 24,0. C. 25,6. D. 27,2.
NAP 70: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,2 gam este X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được
ancol Y và 2,4 gam muối Z. Tên gọi của X là
A. Metyl propionat. B. Metyl fomat. C. Metyl acrylat. D. Etyl axetat.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 71: Hòa tan hoàn toàn 11,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng,
dư thu được 5,824 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 52,18%. B. 41,18%. C. 56,76%. D. 43,24%.
NAP 72: Cho m gam axit glutamic vào dung dịch hỗn hợp (NaOH 2M và KOH 1M), thu được
dung dịch X có chứa 22,48 gam chất tan. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn
hợp (H2SO4 0,5M và HCl 1M), sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 36,205 gam
hỗn hợp các muối SO42-; Cl-. Giá trị của m là:
A. 11,76. B. 13,23. C. 17,64. D. 14,70.
NAP 73: Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng dây Fe vào dung dịch FeCl3.
B. Nhúng dây Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
C. Cắt miếng tôn (Fe tráng Zn) rồi để trong không khí ẩm.
D. Nối một dây Cu với Fe rồi để trong không khí ẩm.
NAP 74: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
B. Aminoaxit có tính lưỡng tính.
C. Cây thuốc lá chứa amin rất độc mà nicotin.
D. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
NAP 75: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa 2 muối AgNO3 0,3M; Cu(NO3)2 0,2M,
sau một thời gian thu được 7,68 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 6,5 gam bột Zn vào
dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,79 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y.
Giá trị của m là
A. 2,24. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,8.
NAP 76: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
NAP 77: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ chất béo.
NAP 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(b) Anilin tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.
(c) Chất béo sau khi sử dụng có thể tái chế thành nhiên liệu.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan trong dung môi hơn cao su thường.
(e) Este X có CTPT là C8H8O2, X tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm 2 muối và nước. X
có 2 đồng phân cấu tạo.
(f) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
NAP 79: Đun nóng hỗn hợp gồm 4,8 gam CH3COOH và 2,3 gam C2H5OH trong mối trường
H2SO4 đặc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 5,63. B. 4,40. C. 7,04. D. 3,52.
NAP 80: Cho m gam hỗn hợp E (gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X) tác dụng vừa
đủ với dung dịch KOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối thuần chức và một ancol T duy
nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 2,38 mol O2, thu được 38,64 gam K2CO3 và 3,16 mol hỗn
hợp gồm CO2 và H2O. Cho T tác dụng với Na dư, thoát ra 3,584 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy
hết m gam E cần vừa đủ 3,02 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có trong E có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 37%. B. 63%. C. 65%. D. 61%.
----------------------------- HẾT -----------------------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like